Bạn đang tìm Mã ZIP Cao Bằng – Bảng mã bưu điện/bưu chính Cao Bằng 2023 hãy để Nội Thất UMA gợi ý cho bạn qua bài viết [Siêu tổng hợp] Mã ZIP Cao Bằng – Bảng mã bưu điện/bưu chính Cao Bằng 2023 nhé.
Mã Bưu Chính
Tóm tắt
- Postal Code Cao Bằng – Postal/Postal Codes Cao Bằng 2023
- 1. Mã ZIP Thành phố Cao Bằng
- 2. Mã ZIP Huyện Bảo Lạc
- 3. Mã ZIP Huyện Bảo Lâm
- 4. Mã ZIP Huyện Hạ Lang
- 5. Mã ZIP Huyện Hà Quảng
- 6. Mã ZIP Huyện Hòa An
- 7. Mã ZIP Huyện Nguyên Bình
- 8. Mã ZIP Huyện Phục Hòa
- 9. Mã ZIP Huyện Quảng Uyên
- 10. Mã ZIP Huyện Thạch An
- 11. Mã ZIP Huyện Thông Nông
- 12. Mã ZIP Huyện Trà Lĩnh
- 13. Mã ZIP Huyện Trùng Khánh
- รหัสไปรษณีย์ จังหวัด กาวบาง กาวบาง
- Video [Siêu tổng hợp] Mã ZIP Cao Bằng – Bảng mã bưu điện/bưu chính Cao Bằng 2023
Postal Code Cao Bằng – Postal/Postal Codes Cao Bằng 2023
27 Tháng bảy 2022 0
Để xác định điểm đến cuối cùng của gói Cư dân tỉnh Cao Bằng cần có mã bưu điện/mã bưu chính (hoặc mã bưu chính). mã bưu chính) INVERT tổng hợp tất cả các mã bưu chính của Mã bưu điện tỉnh Cao Bằng năm 2023.
INVERT cập nhật năm 2023 về Cao Bằng Postal Code/Mã bưu chính hay Postal Code (trong tiếng Anh Postal Code/Postal Code) theo thành phố, huyện và cộng đồng của tỉnh Cao Bằng.
Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục cần tìm để tìm nhanh hơn nhé!
Nội dung bài viết [ Ẩn ]
I. Mã bưu chính là gì? Constructor post main name 2023
II. Mã ZIP tỉnh Cao Bằng năm 2022: 21000
1. Mã ZIP Thành phố Cao Bằng
2. Mã ZIP Huyện Bảo Lạc
3. Mã ZIP Huyện Bảo Lâm
4. Mã ZIP Huyện Hạ Lang
5. Mã ZIP Huyện Hà Quảng
6. Mã ZIP Huyện Hòa An
7. Mã ZIP Huyện Nguyên Bình
8. Mã ZIP Huyện Phục Hóa
9. Mã ZIP Huyện Quảng Uyên
10. Mã ZIP Huyện Thạch An
11. Mã ZIP Huyện Thông Nông
12. Mã ZIP Huyện Trà Lệnh
13. Mã ZIP Huyện Trùng Khánh
III. Sơ lược tỉnh Cao Bằng
I. Mã zip là gì? Cấu trúc mã zip năm 2023
Mã vùng/mã bưu chính hay mã bưu điện (tiếng Anh là ZIP code/Postal code) là một hệ thống mã được kiểm soát bởi Liên minh Bưu chính Quốc tế (UPU), giúp xác định vị trí khi gửi thư, bưu kiện hoặc cho tờ khai khi đăng ký thông tin trực tuyến.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự số hoặc tổ hợp số và chữ cái được gắn vào địa chỉ bưu chính hoặc trên gói hàng, vật phẩm nhằm mục đích chỉ ra nơi nhận cuối cùng của thư hoặc bưu phẩm. một cách chính xác và tự động
ในเวียดนามไม่มีรหัสไปรษณีย์ประจำชาติสำหรับเวียดนาม แต่จะใช้ได้ในระดับจังหวัดและต่ำกว่าเท่านั้น รหัสไปรษณีย์ค่อนข้างสำคัญสำหรับผู้ที่ส่งสินค้าหรือพัสดุไปรษณีย์เป็นประจำ
โครงสร้างรหัสไปรษณีย์
ตั้งแต่วันที่ 1 มกราคม 2018 กระทรวงสารสนเทศและการสื่อสารได้ออก มติอย่างเป็นทางการที่ 2475/QD-BTTTT สำหรับรหัสไปรษณีย์แห่งชาติ โดยกำหนด รหัสไปรษณีย์ของประเทศใหม่ให้ประกอบด้วยชุดตัวเลข 5 หลักซึ่งก่อนหน้านี้เป็นตัวเลข 6 ตัว
โดยเฉพาะ:
- กำหนดจังหวัด เมือง โดยตรงภายใต้รัฐบาลกลาง: อักขระสองตัวแรก (02)
- กำหนดอำเภอ เขต และหน่วยการปกครองที่เทียบเท่า: อักขระสามตัวแรก (03) หรือสี่ตัว (04)
- กำหนดรหัสไปรษณีย์ของประเทศ: ห้า (05) อักขระ
โครงสร้างรหัสไปรษณีย์ปี 2023 เป็นชุดของตัวเลข 5 หลัก
ครั้งที่สอง รหัสไปรษณีย์ของจังหวัดกาวบั่งในปี 2022: 21000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Cao Bằng là 21000. Và Bưu cục cấp 1 Cao Bằng có địa chỉ tại Khu phố Hoàng Văn Thụ, Phường Hợp Giang, TP Cao Bằng.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Bảo Lạc | 21350 |
Huyện Bảo Lâm | 21400 |
Huyện Hạ Lang | 21700 |
Huyện Hà Quảng | 21200 |
Huyện Hoà An | 21150 |
Huyện Nguyên Bình | 21500 |
Huyện Phục Hoà | 21650 |
Huyện Quảng Uyên | 21900 |
Huyện Thạch An | 21600 |
Huyện Thông Nông | 21300 |
Huyện Trà Lĩnh | 21250 |
Huyện Trùng Khánh | 21800 |
Thành phố Cao Bằng | 21100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Cao Bằng |
21000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
21001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
21002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
21003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
21004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
21005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
21009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
21010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
21011 |
10 |
Báo Cao Bằng |
21016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
21021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
21030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
21035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
21036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
21040 |
16 |
Sở Công Thương |
21041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
21043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
21044 |
20 |
Sở Tài chính |
21045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
21047 |
23 |
Công an tỉnh |
21049 |
24 |
Sở Nội vụ |
21051 |
25 |
Sở Tư pháp |
21052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
21053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
21054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
21055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
21057 |
31 |
Sở Xây dựng |
21058 |
32 |
Sở Y tế |
21060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
21061 |
34 |
Ban Dân tộc |
21062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
21063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
21064 |
37 |
Trường chính trị Hoàng Đình Giong |
21065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
21066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
21067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
21070 |
41 |
Cục Thuế |
21078 |
42 |
Cục Hải quan |
21079 |
43 |
Cục Thống kê |
21080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
21081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
21085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
21086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
21087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
21088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
21089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
21090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
21091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
21092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
21093 |
1. Mã ZIP Thành phố Cao Bằng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
274220 |
Bưu cục cấp 3 Cao Bình |
Khu Phố Cao Bình, Xã Hưng Đạo, Cao Bằng |
274070 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Quang |
Xóm Nà Mạ, Xã Vĩnh Quang, Cao Bằng |
274370 |
Điểm BĐVHX Chu Trinh |
Xóm Cốc Cằng, Xã Chu Trinh, Cao Bằng |
270000 |
Bưu cục cấp 1 Thị Xã Cao Bằng |
Khu phố Hoàng Văn Thụ, Phường Hợp Giang, Cao Bằng |
271130 |
Điểm BĐVHX Ngọc Xuân |
Xóm Khau Cung, Phường Ngọc Xuân, Cao Bằng |
271160 |
Bưu cục cấp 3 Nà Cáp |
Khu phố Đường Phai Khát Nà Ngần, Phường Sông Hiến, Cao Bằng |
271250 |
Bưu cục cấp 3 Tân Giang |
Tổ 4, Phường Tân Giang, Cao Bằng |
271070 |
Bưu cục cấp 3 Tam Trung |
Khu phố Đường Pác Bó, Phường Sông Bằng, Cao Bằng |
271290 |
Điểm BĐVHX Duyệt Trung |
Xóm Nà Danh, Xã Duyệt Trung, Cao Bằng |
271220 |
Điểm BĐVHX Hòa Chung |
Xóm Tân An 2, Xã Hoà Chung, Cao Bằng |
271310 |
Bưu cục cấp 3 Đề Thám |
Khu Đề Thám Ql3 Km5, Phường Đề Thám, Cao Bằng |
270900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Cao Bằng |
Khu phố Hoàng Văn Thụ, Phường Hợp Giang, Cao Bằng |
271148 |
Đại lý bưu điện Ngọc Xuân |
Xóm Trúc 2, Xã Ngọc Xuân, Cao Bằng |
2. Mã ZIP Huyện Bảo Lạc
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
276200 |
Bưu cục cấp 2 Bảo Lạc |
Khu II, Thị Trấn Bảo Lạc, Huyện Bảo Lạc |
276480 |
Điểm BĐVHX Lũng Pán |
Xóm Lũng Pán, Xã Huy Giáp, Huyện Bảo Lạc |
276360 |
Điểm BĐVHX Hồng Trị |
Xóm Bản Khuông, Xã Hồng Trị, Huyện Bảo Lạc |
276510 |
Điểm BĐVHX Hưng Đạo |
Xóm Bản Riển, Xã Hưng Đạo, Huyện Bảo Lạc |
276540 |
Điểm BĐVHX Đình Phùng |
Xóm Phiêng Chầu I, Xã Đình Phùng, Huyện Bảo Lạc |
276440 |
Điểm BĐVHX Xuân Trường |
Xóm Nà Đỏng, Xã Xuân Trường, Huyện Bảo Lạc |
276340 |
Điểm BĐVHX Bảo Toàn |
Xóm Bản Rùng, Xã Bảo Toàn, Huyện Bảo Lạc |
276220 |
Điểm BĐVHX Khánh Xuân |
Xóm Bản Phuồng, Xã Khánh Xuân, Huyện Bảo Lạc |
276270 |
Điểm BĐVHX Thượng Hà |
Xóm Phiêng Sỉnh, Xã Thượng Hà, Huyện Bảo Lạc |
276570 |
Điểm BĐVHX Sơn Lộ |
Xóm Pù Mò, Xã Sơn Lộ, Huyện Bảo Lạc |
276470 |
Điểm BĐVHX Hồng An |
Xóm Hoi Ngửa, Xã Hồng An, Huyện Bảo Lạc |
276250 |
Điểm BĐVHX Cô Ba |
Xóm Nà Lủng, Xã Cô Ba, Huyện Bảo Lạc |
276325 |
Điểm BĐVHX Cốc Pàng |
Xóm Nà Nộc, Xã Cốc Pàng, Huyện Bảo Lạc |
276426 |
Điểm BĐVHX phan thanh |
Xóm Phiêng Dịt, Xã Phan Thanh, Huyện Bảo Lạc |
3. Mã ZIP Huyện Bảo Lâm
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
276700 |
Bưu cục cấp 2 Bảo Lâm |
Khu Trung Tâm Huyện, Xã Mông Ân, Huyện Bảo Lâm |
276701 |
Điểm BĐVHX Lý Bôn |
Xóm Nà Pồng, Xã Lý Bôn, Huyện Bảo Lâm |
276702 |
Điểm BĐVHX Thái Học |
Xóm Bản Bó, Xã Thái Học, Huyện Bảo Lâm |
276703 |
Điểm BĐVHX Quảng Lâm |
Xóm Tổng Ngoảng, Xã Quảng Lâm, Huyện Bảo Lâm |
276750 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Phong |
Xóm Nà Hu, Xã Vĩnh Phong, Huyện Bảo Lâm |
276780 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Quang |
Xóm Nà Luồng, Xã Vĩnh Quang, Huyện Bảo Lâm |
276970 |
Điểm BĐVHX Yên Thổ |
Xóm Bản Chang 1, Xã Yên Thổ, Huyện Bảo Lâm |
276870 |
Điểm BĐVHX Nam Quang |
Xóm Đon Sài, Xã Nam Quang, Huyện Bảo Lâm |
276850 |
Điểm BĐVHX Tân Việt |
Xóm Nà Sài, Xã Tân Việt, Huyện Bảo Lâm |
277018 |
Điểm BĐVHX Đức Hạnh |
Xóm Cốc Phung, Xã Đức Hạnh, Huyện Bảo Lâm |
4. Mã ZIP Huyện Hạ Lang
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
272200 |
Bưu cục cấp 2 Hạ Lang |
Khu Phố Hạ Lang, Thị Trấn Thanh Nhật, Huyện Hạ Lang |
272280 |
Điểm BĐVHX Lý Quốc |
Xóm Bằng Ca, Xã Lý Quốc, Huyện Hạ Lang |
272320 |
Điểm BĐVHX Thắng Lợi |
Xóm Bản Xà, Xã Thắng Lợi, Huyện Hạ Lang |
272430 |
Điểm BĐVHX Việt Chu |
Xóm Nà Đắng, Xã Việt Chu, Huyện Hạ Lang |
272260 |
Điểm BĐVHX Đồng Loan |
Xóm Bản Lung, Xã Đồng Loan, Huyện Hạ Lang |
272300 |
Điểm BĐVHX Minh Long |
Xóm Nà Quản, Xã Minh Long, Huyện Hạ Lang |
272230 |
Điểm BĐVHX Quang Long |
Xóm Lũng Luông Dưới, Xã Quang Long, Huyện Hạ Lang |
272540 |
Điểm BĐVHX Thị Hoa |
Xóm Phia Đán, Xã Thị Hoa, Huyện Hạ Lang |
272490 |
Điểm BĐVHX Thái Đức |
Xóm Lũng Liêng, Xã Thái Đức, Huyện Hạ Lang |
272520 |
Điểm BĐVHX Cô Ngân |
Xóm Bản Nha, Xã Cô Ngân, Huyện Hạ Lang |
272390 |
Điểm BĐVHX An Lạc |
Xóm Cô Cam, Xã An Lạc, Huyện Hạ Lang |
272370 |
Điểm BĐVHX Kim Loan |
Xóm Gia Lường, Xã Kim Loan, Huyện Hạ Lang |
272460 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Quý |
Xóm Sang Chỉa, Xã Vịnh Quý, Huyện Hạ Lang |
272350 |
Điểm BĐVHX Đức Quang |
Xóm Bản Mắn, Xã Đức Quang, Huyện Hạ Lang |
5. Mã ZIP Huyện Hà Quảng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
274600 |
Bưu cục cấp 2 Hà Quảng |
Khu Bản Giới, Thị Trấn Xuân Hoà, Huyện Hà Quảng |
274900 |
Điểm BĐVHX Trường Hà |
Xóm Bản Hoàng 1, Xã Trường Hà, Huyện Hà Quảng |
274840 |
Điểm BĐVHX Lũng Nặm |
Khu Lũng Nặm, Xã Lũng Nặm, Huyện Hà Quảng |
274640 |
Điểm BĐVHX Thượng Thôn |
Xóm Lũng Tẩn, Xã Thượng Thôn, Huyện Hà Quảng |
274770 |
Điểm BĐVHX Nội Thôn |
Xóm Lũng Rì, Xã Nội Thôn, Huyện Hà Quảng |
274800 |
Điểm BĐVHX Cải Viên |
Xóm Chông Mạ, Xã Cải Viên, Huyện Hà Quảng |
274970 |
Điểm BĐVHX Quý Quân |
Xóm Khuổi Luông, Xã Qúy Quân, Huyện Hà Quảng |
275020 |
Bưu cục cấp 3 Nà Giàng |
Khu Nà Giàng Phố, Xã Phù Ngọc, Huyện Hà Quảng |
274740 |
Điểm BĐVHX Tổng Cọt |
Thôn Tổng Cọt Phố, Xã Tổng Cọt, Huyện Hà Quảng |
274710 |
Điểm BĐVHX Sỹ Hai |
Xóm Sĩ Hai, Xã Sĩ Hai, Huyện Hà Quảng |
275000 |
Điểm BĐVHX Đào Ngạn |
Xóm Nà Xả, Xã Đào Ngạn, Huyện Hà Quảng |
274940 |
Bưu cục cấp 3 Sóc Giang |
Xóm Sóc Giang, Xã Sóc Hà, Huyện Hà Quảng |
274601 |
Điểm BĐVHX Xuân Hoà |
Khu Bản Giới, Xã Xuân Hoà, Huyện Hà Quảng |
274920 |
Điểm BĐVHX Nà Sác |
Xóm Bản Hòa Mục 1, Xã Nà Sác, Huyện Hà Quảng |
274820 |
Điểm BĐVHX Vân An |
Xóm Lũng Thóc, Xã Vân An, Huyện Hà Quảng |
275050 |
Điểm BĐVHX Mã Ba |
Thôn Thin Tẳng, Xã Mã Ba, Huyện Hà Quảng |
274690 |
Điểm BĐVHX Hồng Sỹ |
Xóm Pác Táng, Xã Hồng Sĩ, Huyện Hà Quảng |
275070 |
Điểm BĐVHX Hạ Thôn |
Xóm Chắm Ché – Lủng Giảo, Xã Hạ Thôn, Huyện Hà Quảng |
274870 |
Điểm BĐVHX Kéo Yên |
Xóm Rằng Cúm – Cả Lộ, Xã Kéo Yên, Huyện Hà Quảng |
275037 |
Điểm BĐVHX phu ngoc |
Khu Nà Giàng Phố, Xã Phù Ngọc, Huyện Hà Quảng |
6. Mã ZIP Huyện Hòa An
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
273800 |
Bưu cục cấp 2 Hòa An |
Khu B, Thị Trấn Nước Hai, Huyện Hoà An |
273880 |
Điểm BĐVHX Nguyễn Huệ |
Khu phố Án Lại, Xã Nguyễn Huệ, Huyện Hoà An |
273930 |
Bưu cục cấp 3 Nà Rị |
Xóm Háng Hóa, Xã Nam Tuấn , Huyện Hoà An |
273931 |
Điểm BĐVHX Nam Tuấn |
Xóm Bó Báng, Xã Nam Tuấn , Huyện Hoà An |
274190 |
Điểm BĐVHX Hoàng Tung |
Xóm Bến Đò, Xã Hoàng Tung, Huyện Hoà An |
274030 |
Điểm BĐVHX Dân Chủ |
Xóm Mỏ Sắt Nà Hoàng, Xã Dân Chủ, Huyện Hoà An |
273810 |
Điểm BĐVHX Bế Triều |
Xóm Pác Gà, Xã Bế Triều, Huyện Hoà An |
274120 |
Điểm BĐVHX Bình Long |
Xóm Thua Khau, Xã Bình Long, Huyện Hoà An |
274090 |
Điểm BĐVHX Hồng Việt |
Xóm Nà Vài, Xã Hồng Việt, Huyện Hoà An |
274150 |
Điểm BĐVHX Trương Lương |
Xóm Bản Chang, Xã Trương Lương, Huyện Hoà An |
273900 |
Điểm BĐVHX Đại Tiến |
Xóm Nà Khan, Xã Đại Tiến, Huyện Hoà An |
274300 |
Điểm BĐVHX Bình Dương |
Xóm Thin Tắng, Xã Bình Dương, Huyện Hoà An |
274270 |
Điểm BĐVHX Trưng Vương |
Xóm Cốc Chia, Xã Trưng Vương, Huyện Hoà An |
274320 |
Điểm BĐVHX Bạch Đằng |
Xóm Nà Luông, Xã Bạch Đằng, Huyện Hoà An |
273850 |
Điểm BĐVHX Ngũ Lão |
Xóm Khuổi Hân, Xã Ngũ Lão, Huyện Hoà An |
274350 |
Điểm BĐVHX Lê Chung |
Xóm Pác Khuổi, Xã Lê Chung, Huyện Hoà An |
274390 |
Điểm BĐVHX Hà Trì |
Xóm Nặm Tàn, Xã Hà Trì, Huyện Hoà An |
274420 |
Điểm BĐVHX Hồng Nam |
Xóm Kẹm Coỏng, Xã Hồng Nam, Huyện Hoà An |
274250 |
Điểm BĐVHX Quang Trung |
Xóm Phan Thanh, Xã Quang Trung, Huyện Hoà An |
274012 |
Điểm BĐVHX Đức Long |
Xóm Bằng Hà 1, Xã Đức Long, Huyện Hoà An |
274185 |
Điểm BĐVHX công trừng |
Xóm Lũng Diểu, Xã Công Trừng, Huyện Hoà An |
7. Mã ZIP Huyện Nguyên Bình
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
275600 |
Bưu cục cấp 2 Nguyên Bình |
Khu A, Thị Trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên Bình |
275850 |
Bưu cục cấp 3 Tĩnh Túc |
Tổ 7, Thị Trấn Tĩnh Túc, Huyện Nguyên Bình |
275650 |
Điểm BĐVHX Nà Bao |
Xóm Nà Bao, Xã Lang Môn, Huyện Nguyên Bình |
275690 |
Điểm BĐVHX Minh Tâm |
Xóm Bản Mới, Xã Minh Tâm, Huyện Nguyên Bình |
275780 |
Điểm BĐVHX Yên Lạc |
Xóm Lũng Súng, Xã Yên Lạc, Huyện Nguyên Bình |
275940 |
Điểm BĐVHX Tam Kim |
Xóm Phai Khát, Xã Tam Kim, Huyện Nguyên Bình |
276030 |
Điểm BĐVHX Thành Công |
Xóm Bản Đổng, Xã Thành Công, Huyện Nguyên Bình |
275670 |
Điểm BĐVHX Băc Hợp |
Xóm Bản Chang, Xã Bắc Hợp, Huyện Nguyên Bình |
275740 |
Điểm BĐVHX Thể Dục |
Xóm Bản Nùng I, Xã Thể Dục, Huyện Nguyên Bình |
276000 |
Điểm BĐVHX Thịnh Vượng |
Xóm Xẻ Pản, Xã Thịnh Vượng, Huyện Nguyên Bình |
275720 |
Điểm BĐVHX Thái Học |
Xóm Lủng Chang, Xã Thái Học, Huyện Nguyên Bình |
275630 |
Điểm BĐVHX Minh Thanh |
Xóm Nà Luộc, Xã Minh Thanh, Huyện Nguyên Bình |
275980 |
Điểm BĐVHX Hoa Thám |
Xóm Gặm Tẹm, Xã Hoa Thám, Huyện Nguyên Bình |
275651 |
Điểm BĐVHX Lang Môn |
Xóm Nà Lẹng, Xã Lang Môn, Huyện Nguyên Bình |
275800 |
Điểm BĐVHX Vũ Nông |
Xóm Lũng Luông, Xã Vũ Nông, Huyện Nguyên Bình |
275820 |
Điểm BĐVHX Ca Thành |
Xóm Khuổi Mỵ, Xã Ca Thành, Huyện Nguyên Bình |
275913 |
Điểm BĐVHX Phan Thanh |
Xóm Bình Đường, Xã Phan Thanh, Huyện Nguyên Bình |
275894 |
Điểm BĐVHX Mai Long |
Xóm Nà Lầm, Xã Mai Long, Huyện Nguyên Bình |
275935 |
Điểm BĐVHX Quang Thành |
Xóm Pác Tháy, Xã Quang Thành, Huyện Nguyên Bình |
8. Mã ZIP Huyện Phục Hòa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
277800 |
Bưu cục cấp 2 Phục Hòa |
Khu Phố Phục Hòa, Thị Trấn Hoà Thuận, Huyện Phục Hòa |
277801 |
Bưu cục cấp 3 Tà Lùng |
Khu Pò Tập, Thị Trấn Tà Lùng, Huyện Phục Hòa |
277840 |
Điểm BĐVHX Cách Linh |
Khu phố 1, Xã Cách Linh, Huyện Phục Hòa |
277880 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hưng |
Xóm Tục Mỹ, Xã Mỹ Hưng, Huyện Phục Hòa |
277910 |
Điểm BĐVHX Triệu Ẩu |
Xóm Vằng Xá, Xã Triệu Ẩu, Huyện Phục Hòa |
277940 |
Điểm BĐVHX Hồng Đại |
Xóm Nà Suối A, Xã Hồng Đại, Huyện Phục Hòa |
277970 |
Điểm BĐVHX Đại Sơn |
Xóm Bản Xóm, Xã Đại Sơn, Huyện Phục Hòa |
278010 |
Điểm BĐVHX Lương Thiện |
Xóm Khau Chỉa, Xã Lương Thiện, Huyện Phục Hòa |
278030 |
Điểm BĐVHX Tiên Thành |
Xóm Ba Liên, Xã Tiên Thành, Huyện Phục Hòa |
277802 |
Điểm BĐVHX Đoỏng Lèng |
Khu Pò Tập, Thị Trấn Tà Lùng, Huyện Phục Hòa |
9. Mã ZIP Huyện Quảng Uyên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
271500 |
Bưu cục cấp 2 Quảng Uyên |
Khu Hòa Bình, Thị Trấn Quảng Uyên, Huyện Quảng Uyên |
271520 |
Điểm BĐVHX Độc Lập |
Xóm Pò Muồng, Xã Độc Lập, Huyện Quảng Uyên |
271540 |
Điểm BĐVHX Bình Lăng |
Xóm Khung Lủng, Xã Bình Lăng, Huyện Quảng Uyên |
271580 |
Điểm BĐVHX Quảng Hưng |
Xóm Đầu Cầu, Xã Quảng Hưng, Huyện Quảng Uyên |
271610 |
Điểm BĐVHX Phi Hải |
Bản Quản II, Xã Phi Hải, Huyện Quảng Uyên |
271700 |
Điểm BĐVHX Phúc Sen |
Khu Tình Đông, Xã Phúc Sen, Huyện Quảng Uyên |
271720 |
Điểm BĐVHX Đoài Khôn |
Xóm Bản Chang, Xã Đoài Khôn, Huyện Quảng Uyên |
271740 |
Điểm BĐVHX Chí Thảo |
Khu Nà Rạc, Xã Chí Thảo, Huyện Quảng Uyên |
271910 |
Điểm BĐVHX Ngọc Động |
Khu Phố Đống Đa, Xã Ngọc Động, Huyện Quảng Uyên |
271820 |
Điểm BĐVHX Tự Do |
Xóm Pác Khuổi, Xã Tự Do, Huyện Quảng Uyên |
271990 |
Điểm BĐVHX Hạnh Phúc |
Xóm Bản Tin, Xã Hạnh Phúc, Huyện Quảng Uyên |
271940 |
Điểm BĐVHX Hoàng Hải |
Xóm Cốc Chia, Xã Hoàng Hải, Huyện Quảng Uyên |
271780 |
Điểm BĐVHX Cai Bộ |
Khu Phố Háng Cháu, Xã Cai Bộ, Huyện Quảng Uyên |
271850 |
Điểm BĐVHX Hồng Định |
Xóm Phia Khao, Xã Hồng Định, Huyện Quảng Uyên |
271880 |
Điểm BĐVHX Hồng Quang |
Xóm Lũng Rỵ, Xã Hồng Quang, Huyện Quảng Uyên |
10. Mã ZIP Huyện Thạch An
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
277100 |
Bưu cục cấp 2 Thạch An |
Khu I, Thị Trấn Đông Khê, Huyện Thạch An |
277180 |
Điểm BĐVHX Lê Lai |
Thôn Nà Cốc, Xã Lê Lai, Huyện Thạch An |
277160 |
Điểm BĐVHX Đức Long |
Thôn Bản Nghèn, Xã Đức Long, Huyện Thạch An |
277140 |
Điểm BĐVHX Danh Sĩ |
Xóm Bản Pằng, Xã Danh Sĩ, Huyện Thạch An |
277210 |
Điểm BĐVHX Thụy Hùng |
Thôn Bản Siển, Xã Thụy Hùng, Huyện Thạch An |
277250 |
Điểm BĐVHX Vân Trình |
Thôn Nà Ảng, Xã Vân Trình, Huyện Thạch An |
277310 |
Điểm BĐVHX Thái Cường |
Thôn Bản Lủng, Xã Thái Cường, Huyện Thạch An |
277340 |
Điểm BĐVHX Kim Đồng |
Xóm Chu Lăng, Xã Kim Đồng, Huyện Thạch An |
277360 |
Điểm BĐVHX Canh Tân |
Xóm Đông Muổng, Xã Canh Tân, Huyện Thạch An |
277410 |
Điểm BĐVHX Đức Thông |
Thôn Nà Pò, Xã Đức Thông, Huyện Thạch An |
277480 |
Điểm BĐVHX Trọng Con |
Thôn Nà Pi, Xã Trọng Con, Huyện Thạch An |
277520 |
Điểm BĐVHX Đức Xuân |
Thôn Nà Tục, Xã Đức Xuân, Huyện Thạch An |
277570 |
Điểm BĐVHX Quang Trọng |
Thôn Cốc Pheo, Xã Quang Trọng, Huyện Thạch An |
277540 |
Điểm BĐVHX Lê Lợi |
Thôn Nà Niểng, Xã Lê Lợi, Huyện Thạch An |
277390 |
Điểm BĐVHX Minh Khai |
Thôn Nà Lẹng, Xã Minh Khai, Huyện Thạch An |
277230 |
Điểm BĐVHX Thị Ngân |
Xóm Bản Cằn Nưa, Xã Thị Ngân, Huyện Thạch An |
11. Mã ZIP Huyện Thông Nông
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
275200 |
Bưu cục cấp 2 Thông Nông |
Khu phố Háng Tháng, Thị Trấn Thông Nông, Huyện Thông Nông |
275220 |
Điểm BĐVHX Đa Thông |
Xóm Dẻ Rào, Xã Đa Thông, Huyện Thông Nông |
275260 |
Điểm BĐVHX Lương Thông |
Xóm Nà Vàng, Xã Lương Thông, Huyện Thông Nông |
275320 |
Điểm BĐVHX Vị Quang |
Xóm Nà Lìn, Xã Vị Quang, Huyện Thông Nông |
275340 |
Điểm BĐVHX Cần Yên |
Xóm Chợ Cũ, Xã Cần Yên, Huyện Thông Nông |
275420 |
Điểm BĐVHX Yên Sơn |
Xóm Choọc Mòn, Xã Yên Sơn, Huyện Thông Nông |
275440 |
Điểm BĐVHX Lương Can |
Xóm Nà Chia, Xã Lương Can, Huyện Thông Nông |
275480 |
Điểm BĐVHX Bình Lãng |
Xóm Khuổi Heo, Xã Bình Lãng, Huyện Thông Nông |
275390 |
Điểm BĐVHX Ngọc Động |
Xóm Tàn Hạ, Xã Ngọc Động, Huyện Thông Nông |
275460 |
Điểm BĐVHX Thanh Long |
Xóm Tắp Ná, Xã Thanh Long, Huyện Thông Nông |
12. Mã ZIP Huyện Trà Lĩnh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
273400 |
Bưu cục cấp 2 Trà Lĩnh |
Khu I, Thị Trấn Hùng Quốc, Huyện Trà Lĩnh |
273410 |
Điểm BĐVHX Hùng Quốc |
Xóm Bản Hía, Thị Trấn Hùng Quốc, Huyện Trà Lĩnh |
273430 |
Điểm BĐVHX Xuân Nội |
Xóm Bản Mán, Xã Xuân Nội, Huyện Trà Lĩnh |
273460 |
Điểm BĐVHX Quang Trung |
Xóm Bản Ga, Xã Quang Trung, Huyện Trà Lĩnh |
273490 |
Điểm BĐVHX Tri Phương |
Xóm Bản Soa, Xã Tri Phương, Huyện Trà Lĩnh |
273510 |
Điểm BĐVHX Quang Hán |
Xóm Vững Bền, Xã Quang Hán, Huyện Trà Lĩnh |
273540 |
Điểm BĐVHX Cô Mười |
Xóm Cô Mười, Xã Cô Mười, Huyện Trà Lĩnh |
273600 |
Điểm BĐVHX Cao Chương |
Xóm Đỏng Vựt, Xã Cao Chương, Huyện Trà Lĩnh |
273580 |
Điểm BĐVHX Lưu Ngọc |
Xóm Lũng Pán, Xã Lưu Ngọc, Huyện Trà Lĩnh |
273630 |
Điểm BĐVHX Quốc Toản |
Xóm Đèo Mã Phục, Xã Quốc Toản, Huyện Trà Lĩnh |
273560 |
Điểm BĐVHX Quang Vinh |
Xóm Lũng Nặm, Xã Quang Vinh, Huyện Trà Lĩnh |
13. Mã ZIP Huyện Trùng Khánh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
272700 |
Bưu cục cấp 2 Trùng Khánh |
Tổ 4, Thị Trấn Trùng Khánh, Huyện Trùng Khánh |
273170 |
Điểm BĐVHX Thông Huề |
Khu phố Thông Hòe, Xã Thông Huê, Huyện Trùng Khánh |
272760 |
Điểm BĐVHX Chí Viễn |
Khu Pò Tấu, Xã Chí Viễn, Huyện Trùng Khánh |
272810 |
Điểm BĐVHX Đàm Thủy |
Thôn Bản Rạ, Xã Đàm Thủy, Huyện Trùng Khánh |
272850 |
Điểm BĐVHX Đình Phong |
Thôn Đỏng Luông, Xã Đình Phong, Huyện Trùng Khánh |
273120 |
Điểm BĐVHX Đức Hồng |
Xóm Đầu Cầu, Xã Đức Hồng, Huyện Trùng Khánh |
273000 |
Điểm BĐVHX Lăng Hiếu |
Xóm Đà Tiên, Xã Lăng Hiếu, Huyện Trùng Khánh |
272930 |
Điểm BĐVHX Khâm Thành |
Xóm Nà Gọn, Xã Khâm Thành, Huyện Trùng Khánh |
272950 |
Điểm BĐVHX Phong Nặm |
Xóm Canh Cấp, Xã Phong Nậm, Huyện Trùng Khánh |
273230 |
Điểm BĐVHX Đoài Côn |
Xóm Nà Quang, Xã Đoài Côn, Huyện Trùng Khánh |
272880 |
Điểm BĐVHX Ngọc Khê |
Xóm Đỏng ỏi, Xã Ngọc Khê, Huyện Trùng Khánh |
272730 |
Điểm BĐVHX Đình Minh |
Thôn Phia Sách, Xã Đình Minh, Huyện Trùng Khánh |
273050 |
Điểm BĐVHX Phong Châu |
Xóm Thua Ma, Xã Phong Châu, Huyện Trùng Khánh |
273030 |
Điểm BĐVHX Cảnh Tiên |
Xóm Pác Rao, Xã Cảnh Tiên, Huyện Trùng Khánh |
272980 |
Điểm BĐVHX Ngọc Chung |
Xóm Cốc Chia, Xã Ngọc Chung, Huyện Trùng Khánh |
272716 |
Điểm BĐVHX Thân giáp |
Tổ 1, Thị Trấn Trùng Khánh, Huyện Trùng Khánh |
272717 |
Điểm BĐVHX Trung phúc |
Tổ 1, Thị Trấn Trùng Khánh, Huyện Trùng Khánh |
272718 |
Điểm BĐVHX Cao thăng |
Thôn Lũng Gùng, Xã Cao Thăng, Huyện Trùng Khánh |
272719 |
Điểm BĐVHX Lăng yên |
Xóm Pác Nà, Xã Lăng Yên, Huyện Trùng Khánh |
III. Sơ lược tỉnh Cao Bằng
Cao Bằng là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ, Việt Nam.
Tỉnh Cao Bằng nằm ở phía đông bắc Việt Nam, có vị trí địa lý:
- Phía bắc và đông bắc giáp với khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (Trung Quốc) với đường biên giới dài 333,125 km
- Phía tây giáp tỉnh Hà Giang
- Phía tây nam giáp tỉnh Tuyên Quang
- Phía nam giáp các tỉnh Bắc Kạn và Lạng Sơn.
Tỉnh Cao Bằng có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 9 huyện với 161 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 14 thị trấn, 8 phường và 139 xã.
Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Cao Bằng – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Cao Bằng năm 2022” do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Năm 2023 là năm con gì? Mệnh gì? Tuổi Quý Mão hợp tuổi nào?
Nguồn: Invert.vn
Đăng ký theo dõi kênh Bất Động Sản Invert đã thêm để nhận thông tin về các dự án mới nhất.
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập
Nội dung bình luận (*)
họ mười
Hủy Trả lời
TÍN LIÊN QUÂN
Mã ZIP Đắk Lắk – Bảng mã bưu điện/bưu chính Đắk Lắk 2023
Ngày 27 tháng 7 năm 2022
Mã ZIP Điện Biên – Bảng mã bưu điện/bưu chính Điện Biên 2023
Ngày 27 tháng 7 năm 2022
Mã ZIP Đồng Tháp – Bảng mã bưu thiếp/bưu chính Đồng Tháp 2023
Ngày 27 tháng 7 năm 2022
Mã ZIP Hà Nam – Bảng mã bưu điện/bưu chính Hà Nam 2023
Ngày 27 tháng 7 năm 2022
Mã ZIP Hà Tĩnh – Bảng mã bưu điện/bưu chính Hà Tĩnh 2023
Ngày 27 tháng 7 năm 2022
Mã ZIP Gia Lai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Gia Lai 2023
Ngày 27 tháng 7 năm 2022
Mã ZIP Đắk Nông – Bảng mã bưu điện/bưu chính Đắk Nông 2023
Ngày 27 tháng 7 năm 2022
Mã ZIP Ninh Thuận – Bảng mã bưu điện/bưu chính Ninh Thuận 2023
Ngày 27 tháng 7 năm 2022
Mã ZIP Nam Định – Bảng mã bưu điện/bưu chính Nam Định 2023
Ngày 27 tháng 7 năm 2022
CỤC CHUYÊN MƯỜI
Giải mã Nháy Mắt Phải, Mắt Phải Giật ở nam & nữ năm 2023
25 Tháng Mười Hai, 2022 4
Nháy mắt phải hay mắt phải cứ giật giật liên tục ở phải nam và nữ từ trước đến nay đều là báo hiệu điều may mắn hay là điềm xấu đến với bạn hay không? Hãy khám phá ngay.
Điềm Nháy mắt trái (mắt trái giật) của Nam và Nữ năm 2023
25 Tháng Mười Hai, 2022 1
Nháy mắt trái hay mắt trái giật ở Nam hay nữ có thể là điềm báo cho chúng ta một điềm nhất định, có thể là điềm hên hoặc xui? Cùng Invert giải mã hiện tượng nay ngay.
12 Cung Hoàng Đạo của Nữ & Nam – Tính cách, tình yêu, nghề nghiệp
10 Tháng Mười Hai, 2022 42
12 Cung Hoàng Đạo được chia thành 12 nhánh ứng với một vòng tròn 360 độ gồm 4 nhóm chính của đất trời như Đất, Khí, Lửa, Nước. Tương đương 3 cung đại diện cho một nhóm, tạo nên 4 mùa trong vòng một năm
15 Cách Hack Nick Facebook (FB) năm 2023 tỷ lệ thành công 100%
25 Tháng Mười Hai, 2022 188
Đội ngũ INVERT chia sẻ 15 cách Hack Nick Facebook (FB) mới nhất của năm 2023 mà tin tặc hay sử dụng, đạt tỷ lệ Hack Nick Facebook thành công 100% và cách phòng chống.
Nhảy mũi (hắt xì hơi) 1, 2, 3 cái theo giờ điềm báo gì?
26 Tháng Mười Hai, 2022 1
Nhảy mũi hay còn được biết đến với cách gọi khác là hắt hơi. Đây là phản ứng không kiểm soát của con người, thường xảy ra đột ngột không báo trước.
Bảng giá vàng PNJ SJC 9999 24K 18K 14K 10K Hôm nay
28 Tháng Mười Hai, 2022 2
อัพเดทรายการราคาทองวันนี้ รวมทองทุกชนิด เช่น PNJ SJC 9999 24K 18K 14K 10K ล่าสุด ในนครโฮจิมินห์ ฮานอย ดานัง และ 63 จังหวัดตรงเป๊ะ .. ช่วยให้คุณค้นหาได้ง่ายและรวดเร็ว
โพสต์ที่มีคนดูมากที่สุด
แผนที่การปกครองของจังหวัดต่างๆ ของเวียดนาม ขยายในปี 2565
29 ก.ย. 2565 3
แผนที่โลก 3 มิติขนาดใหญ่ล่าสุดในปี 2565
6 พ.ย. 2565 5
แผนที่ขนาดใหญ่ของเขตนครโฮจิมินห์ (ไซ่ง่อน) ในปี 2565
6 พ.ย. 2565 3
จังหวัดและเมืองขึ้นตรงต่อรัฐบาลกลางในปัจจุบัน
14 พฤษภาคม 2565 1
แผนที่เขตการปกครองของฮานอยในรูปแบบขนาดใหญ่ในปี 2565
17 มิ.ย. 2565 3
แผนที่ขนาดใหญ่ของ 11 ประเทศในเอเชียตะวันออกเฉียงใต้ในปี 2565
25 มิ.ย. 2565 1
วิธีค้นหาข้อมูลเกี่ยวกับการวางแผนที่อยู่อาศัยใน Binh Duong ในปี 2022
6 พ.ย. 2565 11
Home
Mã bưu điện Cao Bằng
Mã bưu điện Cao Bằng tỉnh Cao Bằng
รหัสไปรษณีย์ จังหวัด กาวบาง กาวบาง
Mã bưu điện Cao Bằng Không có phản hồi Mã bưu chính Cao Bằng, Mã thư tín Cao Bằng, Mã zip Cao Bằng, Postal code Cao Bằng
กาวบั่งเป็นเมืองในจังหวัดกาวบั่งที่มีรหัสไปรษณีย์เป็นของชุมชน เมืองและเมืองที่แตกต่างจากของจังหวัดและเมือง หากต้องการทราบรหัสไปรษณีย์ของ Cao Bang เพิ่มเติม สามารถคลิกที่ลิงค์นี้ ในหัวข้อของบทความนี้คือรหัสไปรษณีย์ Cao Bang ในจังหวัด Cao Bang สำหรับผู้ที่ต้องการและอ้างอิง
trước khi vào bài chia sẻ Vui lòng click vào các link rút gọn bên dưới để xem thông tin tổng quan về các xã, huyện, thành phố trong Tỉnh Cao Bằng tại đây >>> http://bit.ly/ma-buu-bang.
Mã bưu chính TP Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng: 21100
đầu tiên |
Bưu điện Trung tâm Cao Bằng Tỉnh Cao Bằng |
21100 |
2 |
Thành ủy Cao Bằng |
21101 |
3 |
HĐND tỉnh Cao Bằng |
21102 |
4 |
UBND tỉnh Cao Bằng |
21103 |
5 |
UBMTTQ tỉnh Cao Bằng |
21104 |
6 |
Phường Hợp Giang, TP Cao Bằng |
21106 |
7 |
huyện Song Bằng, thành phố Cao Bằng |
21107 |
số 8 |
Huyện Ngọc Xuân, TP Cao Bằng |
21108 |
9 |
Phường Đề Thám, Cao Bằng |
21109 |
mười |
Huyện Sông Hiền, thị xã Cao Bằng |
21110 |
11 |
phường Hòa Chung, thị xã Cao Bằng |
21111 |
thứ mười hai |
Phường Tân Giang, T.X Cao Bằng |
21112 |
13 |
Phường Duyệt Chung, Cao Bằng |
21113 |
14 |
Xã Vinh Quang, thị xã Cao Bằng |
21114 |
15 |
Xã Hưng Đạo, TP Cao Bằng |
21115 |
16 |
Xã Chu Trinh, thị xã Cao Bằng |
21116 |
17 |
Cao Bằng Bưu điện thị xã Cao Bằng |
21125 |
18 |
Bưu điện Tam Trung thị xã Cao Bằng |
21126 |
19 |
Bưu điện Đề Thám tại TP Cao Bằng |
21127 |
20 |
Bưu điện Nà Cáp Cao Bằng |
21128 |
21 |
Bưu điện Tân Giang, thị xã Cao Bằng |
21129 |
22 |
Cao Bình Bưu điện TP Cao Bằng |
21130 |
23 |
Hệ thống Bưu điện 1, Thị xã Cao Bằng, Cao Bằng |
21149 |