[Siêu tổng hợp] Mã ZIP Gia Lai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Gia Lai 2023
![](https://uma.com.vn/wp-content/uploads/2020/04/hoai-le.jpg)
Bạn đang tìm Mã ZIP Gia Lai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Gia Lai 2023 hãy để Nội Thất UMA gợi ý cho bạn qua bài viết [Siêu tổng hợp] Mã ZIP Gia Lai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Gia Lai 2023 nhé.
Tây Nguyên 12/02/2020 28/12/2022 12436
Tóm tắt
- Mã Bưu Điện Gia Lai Mới Nhất
- Mã ZIP Gia Lai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Gia Lai 2023
- 1. Mã ZIP Thành phố Pleiku
- 2. Mã ZIP Thị xã An Khê
- 3. Mã ZIP Thị xã Ayun Pa
- 4. Mã ZIP Huyện Chư Păh
- 5. Mã ZIP Huyện Chư Prông
- 6. Mã ZIP Huyện Chư Pưh
- 7. Mã ZIP Huyện Chư Sê
- 8. Mã ZIP Huyện Đak Đoa
- 9. Mã ZIP Huyện Đak Pơ
- 10. Mã ZIP Huyện Đức Cơ
- 11. Mã ZIP Huyện K’Bang
- 12. Mã ZIP Huyện Kông Chro
- 13. Mã ZIP Huyện Krông Pa
- 14. Mã ZIP Huyện La Grai
- 15. Mã ZIP Huyện La Pa
- 16. Mã ZIP Huyện Mang Yang
- 17. Mã ZIP Huyện Phú Thiện
- Video [Siêu tổng hợp] Mã ZIP Gia Lai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Gia Lai 2023
Mã Bưu Điện Gia Lai Mới Nhất
Gia Lai là một tỉnh thuộc khu vực Tây Nguyên, mã zip code chung của tỉnh Gia Lai là 61000 – 62000. Tuy nhiên khi gửi nhận thư, bưu phẩm, bưu phẩm… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của bưu điện . . Mỗi địa điểm tại Tỉnh Gia Lai gần vị trí của người gửi/người nhận. Để dễ dàng nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Giống Mã Bưu Chính Việt Nam ( Postal Code of Vietnam ) Postal Code Tỉnh Gia Lai Nó có cấu trúc gồm 5 chữ số, đó là:
- hai ký tự đầu tiên Nêu tên của tỉnh hoặc thành phố trực thuộc chính phủ liên bang.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên Kể tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- năm ký tự Quy định tiêu đề ký hiệu mã bưu chính quốc gia.
Postal code Gia Lai: 61000 – 62000 (mã bưu cục bưu điện tỉnh Gia Lai)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục cần tìm để tìm nhanh hơn nhé!
Danh sách Mã Bưu mới nhất của Tỉnh Yalai.
ĐÃ NGỒI | đối tượng được mã hóa | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
đầu tiên | Trung tâm B.E. Tỉnh Gia Lai | 61000 |
2 | Kiểm tra tỉnh ủy | 61001 |
3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 61002 |
4 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 61003 |
5 | Ban Chỉ đạo Đảng bộ Khối Điện lực tỉnh | 61004 |
6 | Ban Nội chính Tỉnh ủy | 61005 |
7 | Đảng bộ Khối các cơ quan | 61009 |
số 8 | Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy | 61010 |
9 | đảng ủy blog doanh nghiệp | 61011 |
mười | Báo Kia Lai | 61016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 61021 |
thứ mười hai | văn phòng quốc hội | 61030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 61035 |
14 | thu mua người tỉnh | 61036 |
15 | Đảng bộ nhân dân và Văn phòng Uỷ ban nhân dân | 61040 |
16 | cơ sở công nghiệp và thương mại | 61041 |
17 | Phòng Kế hoạch và Đầu tư | 61042 |
18 | Sở Lao động – Người khuyết tật và Thương binh xã hội | 61043 |
19 | Dịch vụ nước ngoài | 61044 |
20 | Sở tài chính | 61045 |
21 | Cơ sở thông tin và truyền thông | 61046 |
22 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 61047 |
23 | Công an tỉnh | 61049 |
24 | Sở Nội vụ | 61051 |
25 | Bộ Tư pháp | 61052 |
26 | Giao dục va đao tạo | 61053 |
27 | phương tiện giao thông | 61054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 61055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 61056 |
30 | sở Tài nguyên và Môi trường | 61057 |
ba mươi mốt | xây dựng cơ sở vật chất | 61058 |
32 | bộ phận dịch vụ y tế | 61060 |
33 | quân lệnh | 61061 |
34 | công tác dân tộc | 61062 |
35 | Chi nhánh tỉnh BAAC | 61063 |
36 | thanh tra tỉnh | 61064 |
37 | โรงเรียนการเมืองประจำจังหวัด | 61065 |
38 | หน่วยงานที่อยู่อาศัย สำนักข่าวเวียดนาม | 61066 |
39 | สถานีวิทยุโทรทัศน์จังหวัด | 61067 |
40 | ประกันสังคมจังหวัด | 61070 |
41 | กรมภาษีอากร | 61078 |
42 | กรมศุลกากร | 61079 |
43 | ภาควิชาสถิติ | 61080 |
44 | คลังจังหวัด | 61081 |
45 | สมาคมวิทยาศาสตร์และเทคโนโลยี | 61085 |
สี่สิบหก | องค์การสหภาพมิตรภาพ | 61086 |
47 | Hội Văn học nghệ thuật | 61087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 61088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 61089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 61090 |
51 | Tỉnh Đoàn | 61091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 61092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 61093 |
1 | THÀNH PHỐ PLEIKU | |
1 | BC. Trung tâm thành phố Pleiku | 61100 |
2 | Thành ủy | 61101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61104 |
6 | P. Tây Sơn | 61106 |
7 | P. Hội Thương | 61107 |
8 | P. Phù Đổng | 61108 |
9 | P. Hoa Lư | 61109 |
10 | P. Thống Nhất | 61110 |
11 | P. Yên Đỗ | 61111 |
12 | P. Diên Hồng | 61112 |
13 | P. Ia Kring | 61113 |
14 | P. Hội Phú | 61114 |
15 | P. Trà Bá | 61115 |
16 | P. Chi Lăng | 61116 |
17 | P. Thắng Lợi | 61117 |
18 | X. An Phú | 61118 |
19 | X. Chư Á | 61119 |
20 | X. Trà Đa | 61120 |
21 | X. Biển Hồ | 61121 |
22 | X. Tân Sơn | 61122 |
23 | P. Yên Thế | 61123 |
24 | P. Đống Đa | 61124 |
25 | X. Diên Phú | 61125 |
26 | X. Gào | 61126 |
27 | X. Ia Kênh | 61127 |
28 | X. Chư HDrông | 61128 |
BCP. Pleiku | 61150 | |
29 | BC. Yên Đỗ | 61151 |
30 | BC. Diên Hồng | 61152 |
31 | BC. Iakring | 61153 |
32 | BC. Trà Bá | 61154 |
33 | BC. Chư Á 1 | 61155 |
34 | BC. Biển Hồ | 61156 |
35 | BC. Hệ 1 Gia Lai | 61199 |
2 | HUYỆN ĐAK ĐOA | |
1 | BC. Trung tâm huyện Đak Đoa | 61200 |
2 | Huyện ủy | 61201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61204 |
6 | TT. Đak Đoa | 61206 |
7 | X. Tân Bình | 61207 |
8 | X. K’ Dang | 61208 |
9 | X. H’ Neng | 61209 |
10 | X. Kon Gang | 61210 |
11 | X. Hải Yang | 61211 |
12 | X. Đăk Sơmei | 61212 |
13 | X. Hà Đông | 61213 |
14 | X. Đăk Krong | 61214 |
15 | X. Hà Bầu | 61215 |
16 | X. Nam Yang | 61216 |
17 | X. A Dơk | 61217 |
18 | X. Glar | 61218 |
19 | X. HNol | 61219 |
20 | X. Trang | 61220 |
21 | X. Ia Pết | 61221 |
22 | X. Ia Băng | 61222 |
23 | BCP. Đak Đoa | 61250 |
3 | HUYỆN CHƯ PĂH | |
1 | BC. Trung tâm huyện Chư Păh | 61300 |
2 | Huyện ủy | 61301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61304 |
6 | TT. Phú Hòa | 61306 |
7 | X. Nghĩa Hưng | 61307 |
8 | X. Chư Jôr | 61308 |
9 | X. Chư Đăng Ya | 61309 |
10 | X. Đăk Tơ Ver | 61310 |
11 | X. Hà Tây | 61311 |
12 | X. Ia Khươl | 61312 |
13 | X. Hòa Phú | 61313 |
14 | X. Ia Phí | 61314 |
15 | TT. Ia Ly | 61315 |
16 | X. Ia Mơ Nông | 61316 |
17 | X. Ia Kreng | 61317 |
18 | X. Ia Ka | 61318 |
19 | X. Ia Nhin | 61319 |
20 | X. Nghĩa Hòa | 61320 |
21 | BCP. Chư Păh | 61350 |
4 | HUYỆN IA GRAI | |
1 | BC. Trung tâm huyện Ia Grai | 61400 |
2 | Huyện ủy | 61401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61404 |
6 | TT. Ia Kha | 61406 |
7 | X. Ia Hrung | 61407 |
8 | X. Ia Dêr | 61408 |
9 | X. Ia Sao | 61409 |
10 | X. Ia Yok | 61410 |
11 | X. Ia Bă | 61411 |
12 | X. Ia Grăng | 61412 |
13 | X. Ia Khai | 61413 |
14 | X. Ia Krai | 61414 |
15 | X. Ia O | 61415 |
16 | X. Ia Chía | 61416 |
17 | X. Ia Tô | 61417 |
18 | X. Ia Pếch | 61418 |
19 | BCP. Ia Grai | 61450 |
20 | BC. Chư Nghé | 61451 |
21 | BC. Sê San 4 | 61452 |
5 | HUYỆN ĐỨC CƠ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Đức Cơ | 61500 |
2 | Huyện ủy | 61501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61504 |
6 | TT. Chư Ty | 61506 |
7 | X. Ia Dơk | 61507 |
8 | X. Ia Krêl | 61508 |
9 | X. Ia Din | 61509 |
10 | X. Ia Kla | 61510 |
11 | X. Ia Dom | 61511 |
12 | X. Ia Lang | 61512 |
13 | X. Ia Kriêng | 61513 |
14 | X. Ia Pnôn | 61514 |
15 | X. Ia Nan | 61515 |
16 | BCP. Đức Cơ | 61550 |
6 | HUYỆN CHƯ PRÔNG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Chư Prông | 61600 |
2 | Huyện ủy | 61601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61604 |
6 | TT. Chư Prông | 61606 |
7 | X. Ia Kly | 61607 |
8 | X. Ia Tôr | 61608 |
9 | X. Ia Bang | 61609 |
10 | X. Ia Băng | 61610 |
11 | X. Ia Phìn | 61611 |
12 | X. Bàu Cạn | 61612 |
13 | X. Bình Giáo | 61613 |
14 | X. Thăng Hưng | 61614 |
15 | X. Ia Drăng | 61615 |
16 | X. Ia O | 61616 |
17 | X. Ia Boòng | 61617 |
18 | X. Ia Me | 61618 |
19 | X. Ia Pia | 61619 |
20 | X. Ia Vê | 61620 |
21 | X. Ia Lâu | 61621 |
22 | X. Ia Ga | 61622 |
23 | X. Ia Púch | 61623 |
24 | X. Ia Mơ | 61624 |
25 | X. Ia Piơr | 61625 |
26 | BCP. Chư Prông | 61650 |
7 | HUYỆN PHÚ THIỆN | |
1 | BC. Trung tâm huyện Phú Thiện | 61700 |
2 | Huyện ủy | 61701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61704 |
6 | TT. Phú Thiện | 61706 |
7 | X. Chư A Thai | 61707 |
8 | X. Ayun Hạ | 61708 |
9 | X. Ia Ake | 61709 |
10 | X. Ia Sol | 61710 |
11 | X. Ia Piar | 61711 |
12 | X. Ia Yeng | 61712 |
13 | X. Ia Peng | 61713 |
14 | X. Chrôh Pơnan | 61714 |
15 | X. Ia Hiao | 61715 |
16 | BCP. Phú Thiện | 61750 |
8 | HUYỆN CHƯ PƯH | |
1 | BC. Trung tâm huyện Chư Pưh | 61800 |
2 | Huyện ủy | 61801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61804 |
6 | TT. Nhơn Hoà | 61806 |
7 | X. Ia Rong | 61807 |
8 | X. Ia Hrú | 61808 |
9 | X. Ia Dreng | 61809 |
10 | X. Ia Hla | 61810 |
11 | X. Chư Don | 61811 |
12 | X. Ia Phang | 61812 |
13 | X. Ia Le | 61813 |
14 | X. Ia Blứ | 61814 |
15 | BCP. Chư Pưh | 61850 |
9 | HUYỆN CHƯ SÊ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Chư Sê | 61900 |
2 | Huyện ủy | 61901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 61902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 61903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 61904 |
6 | TT. Chư Sê | 61906 |
7 | X. Dun | 61907 |
8 | X. Albá | 61908 |
9 | X. Bờ Ngoong | 61909 |
10 | X. Bar Măih | 61910 |
11 | X. Ia Tiêm | 61911 |
12 | X. Chư Pơng | 61912 |
13 | X. Ia Glai | 61913 |
14 | X. Ia Hlốp | 61914 |
15 | X. Ia Ko | 61915 |
16 | X. Ia Blang | 61916 |
17 | X. Ia Pal | 61917 |
18 | X. Kông HTok | 61918 |
19 | X. Ayun | 61919 |
20 | X. Hbông | 61920 |
21 | BCP. Chư Sê | 61950 |
10 | THỊ XÃ AYUN PA | |
1 | BC. Trung tâm thị xã Ayun Pa | 62000 |
2 | Thị ủy | 62001 |
3 | Hội đồng nhân dân | 62002 |
4 | Ủy ban nhân dân | 62003 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 62004 |
6 | P. Đoàn Kết | 62006 |
7 | P. Sông Bờ | 62007 |
8 | P. Cheo Reo | 62008 |
9 | P. Hòa Bình | 62009 |
10 | X. Chư Băh | 62010 |
11 | X. Ia Rbol | 62011 |
12 | X. Ia Sao | 62012 |
13 | X. Ia RTô | 62013 |
14 | BCP. Ayun Pa | 62050 |
11 | HUYỆN KRÔNG PA | |
1 | BC. Trung tâm huyện Krông Pa | 62100 |
2 | Huyện ủy | 62101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 62102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 62103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 62104 |
6 | TT. Phú Túc | 62106 |
7 | X. Phú Cần | 62107 |
8 | X. Ia Mlah | 62108 |
9 | X. Đất Bằng | 62109 |
10 | X. Chư Rcăm | 62110 |
11 | X. Ia Rsai | 62111 |
12 | X. Ia Rsươm | 62112 |
13 | X. Uar | 62113 |
14 | X. Chư Gu | 62114 |
15 | X. Chư Drăng | 62115 |
16 | X. Ia Rmok | 62116 |
17 | X. Chư Ngọc | 62117 |
18 | X. Ia Dreh | 62118 |
19 | X. Krông Năng | 62119 |
20 | BCP. Krông Pa | 62150 |
21 | BC. Siêm | 62151 |
12 | HUYỆN IA PA | |
1 | BC. Trung tâm huyện Ia Pa | 62200 |
2 | Huyện ủy | 62201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 62202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 62203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 62204 |
6 | X. Kim Tân | 62206 |
7 | X. Chư Răng | 62207 |
8 | X. Pờ Tó | 62208 |
9 | X. Ia Mrơn | 62209 |
10 | X. Ia Trôk | 62210 |
11 | X. Ia Broăi | 62211 |
12 | X. Ia Tul | 62212 |
13 | X. Chư Mố | 62213 |
14 | X. Ia Kdăm | 62214 |
15 | BCP. Ia Pa | 62250 |
16 | BC. Mrơn | 62251 |
13 | HUYỆN KÔNG CHRO | |
1 | BC. Trung tâm huyện Kông Chro | 62300 |
2 | Huyện ủy | 62301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 62302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 62303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 62304 |
6 | TT. Kông Chro | 62306 |
7 | X. Ya Ma | 62307 |
8 | X. Đăk Tpang | 62308 |
9 | X. Kông Yang | 62309 |
10 | X. An Trung | 62310 |
11 | X. Chư Krey | 62311 |
12 | X. Đăk Pơ Pho | 62312 |
13 | X. Yang Trung | 62313 |
14 | X. Chơ Long | 62314 |
15 | X. Yang Nam | 62315 |
16 | X. Đắk Kơ Ning | 62316 |
17 | X. Sró | 62317 |
18 | X. Đăk Song | 62318 |
19 | X. Đăk Pling | 62319 |
20 | BCP. Kông Chro | 62350 |
14 | HUYỆN ĐẮK PƠ | |
1 | BC. Trung tâm huyện Đắk Pơ | 62400 |
2 | Huyện ủy | 62401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 62402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 62403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 62404 |
6 | TT. Đắk Pơ | 62406 |
7 | X. An Thành | 62407 |
8 | X. Hà Tam | 62408 |
9 | X. Yang Bắc | 62409 |
10 | X. Ya Hội | 62410 |
11 | X. Phú An | 62411 |
12 | X. Tân An | 62412 |
13 | X. Cư An | 62413 |
14 | BCP. Đắk Pơ | 62450 |
15 | THỊ XÃ AN KHÊ | |
1 | BC. Trung tâm thị xã An Khê | 62500 |
2 | Thị ủy | 62501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 62502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 62503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 62504 |
6 | P. Tây Sơn | 62506 |
7 | P. An Phú | 62507 |
8 | P. An Tân | 62508 |
9 | P. Ngô Mây | 62509 |
10 | X. Song An | 62510 |
11 | X. Cửu An | 62511 |
12 | X. Tú An | 62512 |
13 | X. Xuân An | 62513 |
14 | X. Thành An | 62514 |
15 | P. An Phước | 62515 |
16 | P. An Bình | 62516 |
17 | BCP. An Khê | 62550 |
16 | HUYỆN KBANG | |
1 | BC. Trung tâm huyện KBang | 62600 |
2 | Huyện ủy | 62601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 62602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 62603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 62604 |
6 | TT. KBang | 62606 |
7 | X. Đak Smar | 62607 |
8 | X. Sơ Pai | 62608 |
9 | X. Sơn Lang | 62609 |
10 | X. Đăk Rong | 62610 |
11 | X. Kon Pne | 62611 |
12 | X. Krong | 62612 |
13 | X. Lơ Ku | 62613 |
14 | X. Tơ Tung | 62614 |
15 | X. Đông | 62615 |
16 | X. Kông Lơng Khơng | 62616 |
17 | X. Kông Bờ La | 62617 |
18 | X. Đăk Hlơ | 62618 |
19 | X. Nghĩa An | 62619 |
20 | BCP. Kbang | 62650 |
17 | HUYỆN MANG YANG | |
1 | BC. Trung tâm huyện Mang Yang | 62700 |
2 | Huyện ủy | 62701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 62702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 62703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 62704 |
6 | TT. Kon Dơng | 62706 |
7 | X. Đăk Yă | 62707 |
8 | X. Đak Ta Ley | 62708 |
9 | X. Hra | 62709 |
10 | X. Đak Jơ Ta | 62710 |
11 | X. Ayun | 62711 |
12 | X. Đăk Djrăng | 62712 |
13 | X. Lơ Pang | 62713 |
14 | X. Kon Thụp | 62714 |
15 | X. Đê Ar | 62715 |
16 | X. Đăk Trôi | 62716 |
17 | X. Kon Chiêng | 62717 |
18 | BCP. Mang Yang | 62750 |
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Gia Lai mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Gia Lai mà bạn cần.
Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^
Đọc bài trước
Đọc bài tiếp theo
Mã ZIP
Mã ZIP Gia Lai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Gia Lai 2023
27 Tháng Bảy, 2022 0
Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Gia Lai cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Gia Lai năm 2023.
INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Gia Lai / Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Gia Lai.
Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn!
สารบัญบทความ [ ซ่อน ]
I. รหัสไปรษณีย์คืออะไร? โครงสร้างรหัสไปรษณีย์ในปี 2566
ครั้งที่สอง รหัสไปรษณีย์จังหวัด Gia Lai ในปี 2022: 61000 – 62000
1. รหัสไปรษณีย์ เมืองเปลกู
2. เมืองอันเค รหัสไปรษณีย์
3. เมืองอายุนปา รหัสไปรษณีย์
4. อำเภอจะปะ รหัสไปรษณีย์
5. อำเภอชูปรง รหัสไปรษณีย์
6. อำเภอชูผู่ รหัสไปรษณีย์
7. อำเภอชูเส รหัสไปรษณีย์
8. รหัสไปรษณีย์ ตำบลดักโด่
9. ตำบลตากโพ รหัสไปรษณีย์
10. อำเภอ Duc Co รหัสไปรษณีย์
11. K’Bang . อำเภอ รหัสไปรษณีย์
12. ตำบลคงโคร รหัสไปรษณีย์
13. รหัสไปรษณีย์ อำเภอเจาะป่า
14. อำเภอละกรา รหัสไปรษณีย์
15. อำเภอลาปา รหัสไปรษณีย์
16. อำเภอมางยาง รหัสไปรษณีย์
17. Mã ZIP Huyện Phú Thiện
III. Sơ lược tỉnh Gia Lai
I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code/Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính
Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số
II. Mã ZIP tỉnh Gia Lai năm 2022: 61000 – 62000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Gia Lai là 61000 – 62000. Và Bưu cục cấp 1 Gia Lai có địa chỉ tại Số 69, Đường Hùng Vương, Phường Tây Sơn, TP Pleiku.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Chư Păh | 61300 |
Huyện Chư Prông | 61600 |
Huyện Chư Pưh | 61800 |
Huyện Chư Sê | 61900 |
Huyện Đăk Đoa | 61200 |
Huyện Đăk Pơ | 62400 |
Huyện Đức Cơ | 61500 |
Huyện Ia Grai | 61400 |
Huyện Ia Pa | 62200 |
Huyện KBang | 62600 |
Huyện Kông Chro | 62300 |
Huyện Krông Pa | 62100 |
Huyện Mang Yang | 62700 |
Huyện Phú Thiện | 61700 |
Thành phố Pleiku | 61100 |
Thị xã An Khê | 62500 |
Thị xã Ayun Pa | 62000 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Gia Lai |
61000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
61001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
61002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
61003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
61004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
61005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
61009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
61010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
61011 |
10 |
Báo Gia Lai |
61016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
61021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
61030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
61035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
61036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
61040 |
16 |
Sở Công Thương |
61041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
61043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
61044 |
20 |
Sở Tài chính |
61045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
61046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
61047 |
23 |
Công an tỉnh |
61049 |
24 |
Sở Nội vụ |
61051 |
25 |
Sở Tư pháp |
61052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
61053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
61054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
61055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
61056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
61057 |
31 |
Sở Xây dựng |
61058 |
32 |
Sở Y tế |
61060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
61061 |
34 |
Ban Dân tộc |
61062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
61063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
61064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
61065 |
38 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam |
61066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
61067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
61070 |
41 |
Cục Thuế |
61078 |
42 |
Cục Hải quan |
61079 |
43 |
Cục Thống kê |
61080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
61081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
61085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
61086 |
47 |
Hội Văn học nghệ thuật |
61087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
61088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
61089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
61090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
61091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
61092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
61093 |
1. Mã ZIP Thành phố Pleiku
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
601180 |
Bưu cục cấp 3 Yên Đỗ |
Số 240, Đường Phan Đình Phùng, Phường Yên Đổ, Pleiku |
601160 |
Bưu cục cấp 3 Biển Hồ |
Số 664, Đường Phạm Văn Đồng, Phường Yên Thế, Pleiku |
601370 |
Bưu cục cấp 3 Trà Bá |
Đường Trường Chinh, Phường Trà Bá, Pleiku |
600000 |
Bưu cục cấp 1 Pleiku |
Số 69, Đường Hùng Vương, Phường Tây Sơn, Pleiku |
601120 |
Điểm BĐVHX Biển Hồ 2 |
Số 19, Đường NGÔ QUYỀN, Xã Biển Hồ, Pleiku |
601380 |
Bưu cục cấp 3 Chư Á 1 |
Số 246, Đường Lê Duẩn, Phường Trà Bá, Pleiku |
601450 |
Điểm BĐVHX Diên Phú |
Thôn 6, Xã Diên Phú, Pleiku |
601500 |
Điểm BĐVHX Gào |
Làng C, Xã Gào, Pleiku |
601520 |
Điểm BĐVHX Ia Kênh |
Làng Mơ Nú, Xã Ia Kênh, Pleiku |
601140 |
Điểm BĐVHX Tân Sơn |
Thôn 2, Xã Tân Sơn, Pleiku |
601080 |
Điểm BĐVHX Trà Đa |
Thôn 1, Xã Trà Đa, Pleiku |
600900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Gia Lai |
Số 69, Đường Hùng Vương, Phường Tây Sơn, Pleiku |
601444 |
Điểm BĐVHX An Phú |
Thôn 5, Xã An Phú, Pleiku |
601497 |
Hòm thư Công cộng Xã ChưHDrông |
Thôn Hàm Rồng, Xã Chư H’Drông, Pleiku |
601050 |
Kiốt bưu điện Toà Nhà Liên Cơ Quan Tỉnh |
Đường Nguyễn Du, Phường Tây Sơn, Pleiku |
601299 |
Bưu cục cấp 3 Diên Hồng |
Đường Lê Hồng Phong, Phường Diên Hồng, Pleiku |
601345 |
Bưu cục cấp 3 Iakring |
Số 150, Hẻm 102, Đường Lê Thánh Tôn, Phường Ia Kring, Pleiku |
601645 |
Đại lý bưu điện Đại Lý Bưu Điện Trường Sơn |
Số 258, Đường Phạm Văn Đồng, Phường Yên Thế, Pleiku |
601112 |
Đại lý bưu điện Đại Lý Bưu Điện Lý Thái Tổ |
Số 444, Đường Lê Đại Hành, Phường Thống Nhất, Pleiku |
2. Mã ZIP Thị xã An Khê
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
602400 |
Bưu cục cấp 2 An Khê |
Số 583, Đường Quang Trung, Phường Tây Sơn, Thị xã An Khê |
602440 |
Điểm BĐVHX Thành An |
Thôn 1, Xã Thành An, Thị xã An Khê |
602420 |
Điểm BĐVHX Tú An |
Thôn Cửu Đạo 1, Xã Tú An, Thị xã An Khê |
602401 |
Điểm BĐVHX Song An |
Thôn An Thượng, Xã Song An, Thị xã An Khê |
602410 |
Điểm BĐVHX Cửu An |
Thôn An Điền Nam, Xã Cửu An, Thị xã An Khê |
602585 |
Hòm thư Công cộng Xã xuân an |
Thôn An Thạch, Xã Xuân An, Thị xã An Khê |
3. Mã ZIP Thị xã Ayun Pa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
605300 |
Bưu cục cấp 2 Ayun Pa |
Số 197, Đường Lê Hồng Phong, Phường Đoàn Kết, Thị xã Ayun Pa |
605500 |
Điểm BĐVHX Ia Rtô |
Buôn Phu Ma Nher 2, Xã Ia Rtô, Thị xã Ayun Pa |
605510 |
Điểm BĐVHX Ia Sao |
Thôn Quyết Thắng, Xã Ia Sao, Thị xã Ayun Pa |
605395 |
Điểm BĐVHX Chư Băh |
Buôn Hiao, Xã Chư Băh, Thị xã Ayun Pa |
605396 |
Hòm thư Công cộng Xã Chư Băh |
Buôn BI R, Xã Chư Băh, Thị xã Ayun Pa |
4. Mã ZIP Huyện Chư Păh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
603000 |
Bưu cục cấp 2 Chư Păh |
Khu phố 2, Thị Trấn Phú Hoà, Huyện Chư Păh |
603230 |
Điểm BĐVHX Ya Ly |
Thôn Ia Ly, Xã Ia Ly, Huyện Chư Păh |
603110 |
Điểm BĐVHX Hoà Phú |
Thôn 3, Xã Hoà Phú, Huyện Chư Păh |
603030 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Hưng |
Thôn 4, Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh |
603210 |
Điểm BĐVHX Ia Nhin |
Thôn 1, Xã Ia Nhin, Huyện Chư Păh |
603190 |
Điểm BĐVHX Ia Ka |
Làng Mrông Yỗ 1, Xã Ia Ka, Huyện Chư Păh |
603060 |
Điểm BĐVHX Chư Jôr |
Thôn Ngô Sơn, Xã Chư Jôr, Huyện Chư Păh |
603070 |
Điểm BĐVHX Chư Đang Yă |
Làng Yar, Xã Chư Đang Ya, Huyện Chư Păh |
603090 |
Điểm BĐVHX Hà Tây |
Làng Kon Sơ Lăng, Xã Hà Tây, Huyện Chư Păh |
603080 |
Điểm BĐVHX Đắk Tờ Ver |
Làng cụm tập thể, Xã Đắk Tơ Ver, Huyện Chư Păh |
603120 |
Điểm BĐVHX Ia Khươl |
Thôn Đại An, Xã Ia Khươl, Huyện Chư Păh |
603140 |
Điểm BĐVHX Ia Phí |
Làng Kte, Xã Ia Phí, Huyện Chư Păh |
603171 |
Điểm BĐVHX Ia Mơ Nông |
Thôn Ia Lok, Xã Ia Mơ Nông, Huyện Chư Păh |
603160 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Hoà |
Thôn 1, Xã Nghĩa Hoà, Huyện Chư Păh |
5. Mã ZIP Huyện Chư Prông
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
604200 |
Bưu cục cấp 2 Chư Prông |
Số 103, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Chư Prông, Huyện Chư Prông |
604280 |
Điểm BĐVHX Ia Phìn |
Thôn Duy Tiên, Xã Ia Phìn, Huyện Chư Prông |
604260 |
Điểm BĐVHX Phú Mỹ |
Thôn Phú Mỹ, Xã Ia Băng, Huyện Chư Prông |
604310 |
Điểm BĐVHX Thăng Hưng |
Thôn 1, Xã Thăng Hưng, Huyện Chư Prông |
604307 |
Điểm BĐVHX Bàu Cạn |
Thôn Đồng Tâm, Xã Bàu Cạn, Huyện Chư Prông |
604330 |
Điểm BĐVHX Bình Giáo |
Thôn Tân Lạc, Xã Bình Giáo, Huyện Chư Prông |
604350 |
Điểm BĐVHX Ia Boòng |
Làng Sơr, Xã Ia Boòng, Huyện Chư Prông |
604240 |
Điểm BĐVHX Ia Tôr |
Làng Ó, Xã Ia Tôr, Huyện Chư Prông |
604370 |
Điểm BĐVHX Ia O |
Làng Sung, Xã Ia O, Huyện Chư Prông |
604380 |
Điểm BĐVHX Ia Me |
Thôn Xuân Me, Xã Ia Me, Huyện Chư Prông |
604400 |
Điểm BĐVHX Ia Vê |
Làng Donh, Xã Ia Vê, Huyện Chư Prông |
604430 |
Điểm BĐVHX Ia Pia |
Làng Lê Ngó, Xã Ia Pia, Huyện Chư Prông |
604450 |
Điểm BĐVHX Ia Púch |
Làng Gioòng, Xã Ia Púch, Huyện Chư Prông |
604470 |
Điểm BĐVHX Ia Lâu |
Thôn Cao Lạng, Xã Ia Lâu, Huyện Chư Prông |
604460 |
Điểm BĐVHX Ia Mơ |
Làng Krông, Xã Ia Mơr, Huyện Chư Prông |
604490 |
Điểm BĐVHX Ia Ga |
Thôn Thống Nhất, Xã Ia Ga, Huyện Chư Prông |
604500 |
Điểm BĐVHX Ia Piơr |
Thôn 5, Xã Ia Piơr, Huyện Chư Prông |
604521 |
Điểm BĐVHX Ia Drang |
Thôn An Hòa, Xã Ia Đrăng, Huyện Chư Prông |
604271 |
Hòm thư Công cộng Xã Ia Băng |
Làng Phun, Xã Ia Băng, Huyện Chư Prông |
6. Mã ZIP Huyện Chư Pưh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
605050 |
Bưu cục cấp 2 Chư Pưh |
Thôn Hòa Tín, Thị Trấn Nhơn Hoà, Huyện Chư Pưh |
604990 |
Điểm BĐVHX Ia Dreng |
Làng Tung Dao, Xã Ia Dreng, Huyện Chư Pưh |
605000 |
Điểm BĐVHX Ia Hrú |
Thôn Phú Quang, Xã Ia Hrú, Huyện Chư Pưh |
605080 |
Điểm BĐVHX Ia Phang |
Thôn Hòa Lộc, Xã Ia Phang, Huyện Chư Pưh |
605100 |
Điểm BĐVHX Ia Le |
Thôn Phú An, Xã Ia Le, Huyện Chư Pưh |
605136 |
Điểm BĐVHX Ia Hla |
Làng Tai Pêr, Xã Ia Hla, Huyện Chư Pưh |
607204 |
Hòm thư Công cộng Xã Chư Don |
Làng Pleii Thơh Ga A, Xã Chư Don, Huyện Chư Pưh |
7. Mã ZIP Huyện Chư Sê
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
604700 |
Bưu cục cấp 2 Chư Sê |
Số 723, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Chư Sê, Huyện Chư Sê |
604790 |
Điểm BĐVHX Ayun |
Làng Tung Ke 1, Xã A Yun, Huyện Chư Sê |
604760 |
Điểm BĐVHX Ia LBá |
Thôn Tứ Kỳ Nam, Xã AL Bá, Huyện Chư Sê |
604810 |
Điểm BĐVHX Bờ Ngoong |
Thôn Đồng Tâm, Xã Bờ Ngoong, Huyện Chư Sê |
604840 |
Điểm BĐVHX Ia Tiêm |
Thôn 19, Xã Ia Tiêm, Huyện Chư Sê |
604870 |
Điểm BĐVHX Ia Glai |
Thôn Điểm 3, Xã Ia Glai, Huyện Chư Sê |
604890 |
Điểm BĐVHX Dun |
Thôn Greo Pết, Xã Dun, Huyện Chư Sê |
604920 |
Điểm BĐVHX Ia Hlốp |
Thôn 1, Xã Ia Hlốp, Huyện Chư Sê |
604940 |
Điểm BĐVHX Ia Blang |
Thôn 3, Xã Ia Blang, Huyện Chư Sê |
605030 |
Điểm BĐVHX Hbông |
Làng Dek, Xã H Bông, Huyện Chư Sê |
604970 |
Điểm BĐVHX Ia Ko |
Làng O Bung, Xã Ia Ko, Huyện Chư Sê |
605149 |
Điểm BĐVHX Bar Măih |
Làng Phăm Klăn 2, Xã Bar Măih, Huyện Chư Sê |
605157 |
Điểm BĐVHX Chư Pơng |
Thôn Kênh Siêu, Xã Chư Pơng, Huyện Chư Sê |
604702 |
Đại lý bưu điện Ngã Ba Chư Sê |
Tổ Dân phố 3, Thị Trấn Chư Sê, Huyện Chư Sê |
605002 |
Hòm thư Công cộng Xã Ia Pal |
Thôn 1, Xã Ia Pal, Huyện Chư Sê |
605023 |
Hòm thư Công cộng Xã Kông HTok |
Thôn Chư Ruỗi, Xã Kông HTok, Huyện Chư Sê |
8. Mã ZIP Huyện Đak Đoa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
601700 |
Bưu cục cấp 2 Đắk Đoa |
Số 168, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Đak Đoa, Huyện Đak Đoa |
601770 |
Điểm BĐVHX Nam Yang |
Thôn 2, Xã Nam Yang, Huyện Đak Đoa |
601780 |
Điểm BĐVHX Kon Gang |
Làng Kóp, Xã Kon Gang, Huyện Đak Đoa |
601840 |
Điểm BĐVHX Hà Bầu |
Làng Bông, Xã Hà Bầu, Huyện Đak Đoa |
601960 |
Điểm BĐVHX Ia Băng |
Thôn 5, Xã Ia Băng, Huyện Đak Đoa |
601930 |
Điểm BĐVHX Trang |
Thôn Tân Lập, Xã Trang, Huyện Đak Đoa |
601870 |
Điểm BĐVHX Glar |
Thôn Tuơh Ktu, Xã Glar, Huyện Đak Đoa |
601890 |
Điểm BĐVHX A Dớk |
Làng Bi Ởng, Xã A Dơk, Huyện Đak Đoa |
601910 |
Điểm BĐVHX Ia Pết |
Thôn 10, Xã Ia Pết, Huyện Đak Đoa |
601730 |
Điểm BĐVHX Kdang |
Thôn Cầu Vàng, Xã KDang, Huyện Đak Đoa |
601720 |
Điểm BĐVHX Tân Bình |
Thôn 3, Xã Tân Bình, Huyện Đak Đoa |
601800 |
Điểm BĐVHX Hải Yang |
Thôn 1, Xã Hải Yang, Huyện Đak Đoa |
601750 |
Điểm BĐVHX Hneng |
Thôn 4, Xã H’Neng, Huyện Đak Đoa |
601990 |
Điểm BĐVHX Hà Đông |
Làng Kon Ma Har, Xã Hà Đông, Huyện Đak Đoa |
602000 |
Điểm BĐVHX Đak Krong |
Thôn 2, Xã Đak Krong, Huyện Đak Đoa |
601810 |
Điểm BĐVHX Đak Sơ Mei |
Thôn Đê Gôh, Xã Đak Sơ Mei, Huyện Đak Đoa |
602067 |
Hòm thư Công cộng Xã H’nol |
Làng Bot, Xã H’Nol, Huyện Đak Đoa |
9. Mã ZIP Huyện Đak Pơ
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
606400 |
Bưu cục cấp 2 Đak Pơ |
Thôn 2, Xã Đak Pơ, Huyện Đak Pơ |
606450 |
Điểm BĐVHX Cư An |
Thôn Hiệp An, Xã Cư An, Huyện Đak Pơ |
606510 |
Điểm BĐVHX An Thành |
Thôn 3, Xã An Thành, Huyện Đak Pơ |
606531 |
Điểm BĐVHX Hà Tam |
Thôn 3, Xã Hà Tam, Huyện Đak Pơ |
606430 |
Điểm BĐVHX Tân An |
Thôn Tân Hiệp, Xã Tân An, Huyện Đak Pơ |
606480 |
Điểm BĐVHX Yang Bắc |
Làng Đak Yang, Xã Yang Bắc, Huyện Đak Pơ |
606420 |
Điểm BĐVHX Phú An |
Thôn An Hòa, Xã Phú An, Huyện Đak Pơ |
606460 |
Điểm BĐVHX Ya Hội |
Làng Breng, Xã Ya Hội, Huyện Đak Pơ |
606408 |
Điểm BĐVHX Đak Pơ |
Thôn 2, Xã Đak Pơ, Huyện Đak Pơ |
10. Mã ZIP Huyện Đức Cơ
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
603800 |
Bưu cục cấp 2 Đức Cơ |
Số 212, Đường Quang Trung, Thị Trấn Chư Ty, Huyện Đức Cơ |
603920 |
Điểm BĐVHX Ia Krêl |
Thôn Thanh Giáo, Xã Ia Krêl, Huyện Đức Cơ |
603940 |
Điểm BĐVHX Ia Din |
Thôn Đồng Tâm 2, Xã Ia Din, Huyện Đức Cơ |
603960 |
Điểm BĐVHX Ia Dơk |
Làng Dơk Ngol, Xã Ia Dơk, Huyện Đức Cơ |
603980 |
Điểm BĐVHX Ia Kla |
Thôn Ia Tang, Xã Ia Kla, Huyện Đức Cơ |
604000 |
Điểm BĐVHX Ia Dom |
Thôn Móc Đen, Xã Ia Dom, Huyện Đức Cơ |
604020 |
Điểm BĐVHX Ia Lang |
Làng Le 1, Xã Ia Lang, Huyện Đức Cơ |
604030 |
Điểm BĐVHX Ia Kriêng |
Làng Ấp, Xã Ia Kriêng, Huyện Đức Cơ |
604060 |
Điểm BĐVHX Ia Nan |
Thôn Làng Nú, Xã Ia Nan, Huyện Đức Cơ |
604050 |
Điểm BĐVHX Ia Pnôn |
Làng Bò, Xã Ia Pnôn, Huyện Đức Cơ |
11. Mã ZIP Huyện K’Bang
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
602600 |
Bưu cục cấp 2 Kbang |
Số 40, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn K’Bang, Huyện K’Bang |
602680 |
Điểm BĐVHX Sơn Lang |
Thôn 6, Xã Sơn Lang, Huyện K’Bang |
602630 |
Điểm BĐVHX Đông |
Thôn 6, Xã Đông, Huyện K’Bang |
602840 |
Điểm BĐVHX Nghĩa An |
Thôn 1, Xã Nghĩa An, Huyện K’Bang |
602700 |
Điểm BĐVHX Đăk Rong |
Thôn 1, Xã Đăk Rong, Huyện K’Bang |
602850 |
Điểm BĐVHX Tơ Tung |
Bản 7, Xã Tơ Tung, Huyện K’Bang |
602890 |
Điểm BĐVHX Kông Lơng Khơng |
Thôn 9, Xã Kông Lơng Khơng, Huyện K’Bang |
602910 |
Điểm BĐVHX Kông Bờ La |
Làng Groi, Xã Kông Bờ La, Huyện K’Bang |
602820 |
Điểm BĐVHX Đăk Hlơ |
Thôn 2, Xã Đắk HLơ, Huyện K’Bang |
602770 |
Điểm BĐVHX Krong |
Thôn 2, Xã KRong, Huyện K’Bang |
602660 |
Điểm BĐVHX Sơ Pai |
Thôn 1, Xã Sơ Pai, Huyện K’Bang |
602810 |
Điểm BĐVHX Kon Pne |
Thôn 1, Xã Kon Pne, Huyện K’Bang |
602740 |
Điểm BĐVHX Lơ Ku |
Thôn 1, Xã Lơ Ku, Huyện K’Bang |
602934 |
Hòm thư Công cộng Xã Đăk SMar |
Làng Cam, Xã Đắk Smar, Huyện K’Bang |
12. Mã ZIP Huyện Kông Chro
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
605700 |
Bưu cục cấp 2 Kông Chro |
Số 215, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Kông Chro, Huyện Kông Chro |
605780 |
Điểm BĐVHX Đắk Tờ Pang |
Làng Brăng, Xã Đăk Tơ Pang, Huyện Kông Chro |
605790 |
Điểm BĐVHX Kông Yang |
Thôn 4, Xã Kong Yang, Huyện Kông Chro |
605810 |
Điểm BĐVHX An Trung |
Thôn 6, Xã An Trung, Huyện Kông Chro |
605830 |
Điểm BĐVHX Chư Krey |
Làng Sơ Rơn, Xã Chư Krey, Huyện Kông Chro |
605850 |
Điểm BĐVHX Yang Trung |
Thôn 9, Xã Yang Trung, Huyện Kông Chro |
605870 |
Điểm BĐVHX Chơ Long |
Làng Klăk, Xã Chơ Long, Huyện Kông Chro |
605720 |
Điểm BĐVHX Ya Ma |
Làng Tnùng 2, Xã Ya Ma, Huyện Kông Chro |
605730 |
Điểm BĐVHX Sró |
Làng Quel, Xã SRó, Huyện Kông Chro |
605760 |
Điểm BĐVHX Đắk Sông |
Làng Kchăng, Xã Đắk Song, Huyện Kông Chro |
605890 |
Điểm BĐVHX Yang Nam |
Làng Rơng, Xã Yang Nam, Huyện Kông Chro |
605924 |
Điểm BĐVHX Đak Pling |
Làng Mèo Lớn, Xã Đak Pling, Huyện Kông Chro |
605947 |
Hòm thư Công cộng Xã Đăk Pơ Pho |
Làng Xúc Rờn S, Xã Đắk Pơ Pho, Huyện Kông Chro |
605937 |
Hòm thư Công cộng Xã Đăk Kơ Ning |
Làng Nhang Lớn, Xã Đắk Cơ Ninh, Huyện Kông Chro |
13. Mã ZIP Huyện Krông Pa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
606000 |
Bưu cục cấp 2 Krông Pa |
Số 08, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Phú Túc, Huyện Krông Pa |
606130 |
Bưu cục cấp 3 Ia Siêm |
Thôn Chợ, Xã Ia Rsươm, Huyện Krông Pa |
606030 |
Điểm BĐVHX Ia Mláh |
Thôn Hòa Mỹ, Xã Ia Mlah, Huyện Krông Pa |
606050 |
Điểm BĐVHX Đất Bằng |
Buôn Ama Hleo, Xã Đất Bằng, Huyện Krông Pa |
606070 |
Điểm BĐVHX Chư Gu |
Buôn Ma Tập đoàn 7, Xã Chư Gu, Huyện Krông Pa |
606090 |
Điểm BĐVHX Chư Rcăm |
Thôn Xóm Mới, Xã Chư Rcăm, Huyện Krông Pa |
606110 |
Điểm BĐVHX Ia Rsai |
Thôn Tân Lập, Xã Ia Rsai, Huyện Krông Pa |
606150 |
Điểm BĐVHX Uar |
Tổ Điểm 11, Xã Uar, Huyện Krông Pa |
606170 |
Điểm BĐVHX Chư Drăng |
Buôn Hli Ớt, Xã Chư Drăng, Huyện Krông Pa |
606190 |
Điểm BĐVHX Phú Cần |
Thôn Đông Hưng, Xã Phú Cần, Huyện Krông Pa |
606210 |
Điểm BĐVHX Chư Ngọc |
Thôn 7/3, Xã Chư Ngọc, Huyện Krông Pa |
606230 |
Điểm BĐVHX Ia Rmok |
Buôn Ma Dan, Xã Ia Rmok, Huyện Krông Pa |
606250 |
Điểm BĐVHX Ia Dreh |
Buôn Trinh, Xã Ia Dreh, Huyện Krông Pa |
606270 |
Điểm BĐVHX Krông Năng |
Buôn Tối, Xã Krông Năng, Huyện Krông Pa |
14. Mã ZIP Huyện La Grai
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
603400 |
Bưu cục cấp 2 Ia Grai |
Số 275, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Ia Kha, Huyện Ia Grai |
603510 |
Bưu cục cấp 3 Chư Nghé |
Làng Tung Breng, Xã Ia Krai, Huyện Ia Grai |
603450 |
Điểm BĐVHX Ia Yok |
Thôn Lập Thành, Xã Ia Yok, Huyện Ia Grai |
603451 |
Điểm BĐVHX Ia Sao |
Làng Ó, Xã Ia Sao, Huyện Ia Grai |
603480 |
Điểm BĐVHX Ia Hrung |
Thôn Thanh Hà 2, Xã Ia Hrung, Huyện Ia Grai |
603600 |
Điểm BĐVHX Ia Pếch |
Làng O Pếch, Xã Ia Pếch, Huyện Ia Grai |
603580 |
Điểm BĐVHX Ia Chĩa |
Làng Beng, Xã Ia Chĩa, Huyện Ia Grai |
603511 |
Điểm BĐVHX Ia Krái |
Làng Doch Krúe, Xã Ia Krai, Huyện Ia Grai |
603531 |
Điểm BĐVHX Ia Tô |
Thôn 1, Xã Ia Tô, Huyện Ia Grai |
603430 |
Điểm BĐVHX Ia Dêr |
Làng Blang 1, Xã Ia Dêr, Huyện Ia Grai |
603561 |
Điểm BĐVHX Ia O |
Làng O, Xã Ia O, Huyện Ia Grai |
603621 |
Điểm BĐVHX Ia Khai |
Làng Dyang Blo, Xã Ia Khai, Huyện Ia Grai |
603560 |
Bưu cục cấp 3 Sê San 4 |
Làng Tăng, Xã Ia O, Huyện Ia Grai |
603647 |
Điểm BĐVHX Ia Grăng |
Làng Mèo, Xã Ia Grăng, Huyện Ia Grai |
603671 |
Hòm thư Công cộng Xã Ia Bă |
Thôn Phù Tiên, Xã Ia Bă, Huyện Ia Grai |
603693 |
Hòm thư Công cộng Xã Ia Yok |
Thôn Tân Hợp, Xã Ia Yok, Huyện Ia Grai |
15. Mã ZIP Huyện La Pa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
606600 |
Bưu cục cấp 2 Ia Pa |
Thôn Blôm, Xã Kim Tân, Huyện Ia Pa |
606710 |
Bưu cục cấp 3 Ia Mrơn |
Thôn Ama Rin 1, Xã Ia Ma Rơn, Huyện Ia Pa |
606670 |
Điểm BĐVHX Ia Broái |
Thôn Buôn Broái, Xã Ia Broái, Huyện Ia Pa |
606660 |
Điểm BĐVHX Ia Tul |
Thôn Bôn Biah A, Xã Ia Tul, Huyện Ia Pa |
606690 |
Điểm BĐVHX Ia Trok |
Thôn Quý Đức, Xã Ia Trok, Huyện Ia Pa |
606680 |
Điểm BĐVHX Ia Kdăm |
Thôn Plơi Toan 1, Xã Ia K’Đăm, Huyện Ia Pa |
606730 |
Điểm BĐVHX Chư Mố |
Thôn Ama Lim 1, Xã Chư Mố, Huyện Ia Pa |
606640 |
Điểm BĐVHX Kim Tân |
Thôn 2, Xã Kim Tân, Huyện Ia Pa |
606620 |
Điểm BĐVHX Chư Răng |
Thôn Bình Tây, Xã Chư Răng, Huyện Ia Pa |
606601 |
Điểm BĐVHX Pờ Tó |
Thôn 3, Xã Pờ Tó, Huyện Ia Pa |
606615 |
Đại lý bưu điện Pờ Tó |
Thôn Chư Gu, Xã Pờ Tó, Huyện Ia Pa |
16. Mã ZIP Huyện Mang Yang
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
602100 |
Bưu cục cấp 2 Mang Yang |
Tổ 5, Thị Trấn Kon Dơng, Huyện Mang Yang |
602240 |
Điểm BĐVHX Kon Thụp |
Làng Đê Chũk, Xã Kon Thụp, Huyện Mang Yang |
602170 |
Điểm BĐVHX A Yun |
Thôn 1, Xã A Yun, Huyện Mang Yang |
602141 |
Điểm BĐVHX Hra |
Thôn Phú Yên, Xã H Ra, Huyện Mang Yang |
602130 |
Điểm BĐVHX Đăk Yă |
Thôn Châu Sơn, Xã Đắk Yă, Huyện Mang Yang |
602200 |
Điểm BĐVHX Đắk Djrăng |
Thôn Tân Phú, Xã Đắk Dj Răng, Huyện Mang Yang |
602220 |
Điểm BĐVHX Lơ Pang |
Làng Hlim, Xã Lơ Pang, Huyện Mang Yang |
602260 |
Điểm BĐVHX Đê Ar |
Làng Ar Sek, Xã Đê Ar, Huyện Mang Yang |
602300 |
Điểm BĐVHX Kon Chiêng |
Làng Đê Bchăk, Xã Kon Chiêng, Huyện Mang Yang |
602280 |
Điểm BĐVHX Đăk Trôi |
Làng Đê Kối, Xã Đắk Trôi, Huyện Mang Yang |
602355 |
Đại lý bưu điện Ya Trung |
Thôn Nhơn Tân, Xã Đắk Ta Ley, Huyện Mang Yang |
602210 |
Hòm thư Công cộng Xã Đăk Djăng |
Thôn Linh Nham, Xã Đắk Dj Răng, Huyện Mang Yang |
602356 |
Hòm thư Công cộng Xã Đăk Ta Ley |
Thôn Nhơn Tân, Xã Đắk Ta Ley, Huyện Mang Yang |
17. Mã ZIP Huyện Phú Thiện
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
606900 |
Bưu cục cấp 2 Phú Thiện |
Khu phố 1, Thị trấn Phú Thiện, Huyện Phú Thiện |
605370 |
Điểm BĐVHX Ia Yeng |
Thôn Kte Lớn A, Xã Ia Yeng, Huyện Phú Thiện |
605380 |
Điểm BĐVHX Chư A Thai |
Thôn Chí Linh, Xã Chư A Thai, Huyện Phú Thiện |
605400 |
Điểm BĐVHX Ia Sol |
Thôn A Dứt, Xã Ia Sol, Huyện Phú Thiện |
605420 |
Điểm BĐVHX Ia Piar |
Thôn Thanh Trang, Xã Ia Piar, Huyện Phú Thiện |
605440 |
Điểm BĐVHX Ia Hiao |
Thôn Tân Phú A, Xã Ia Hiao, Huyện Phú Thiện |
605540 |
Điểm BĐVHX Ia Ke |
Thôn Lê Tăng B, Xã Ia AK, Huyện Phú Thiện |
605570 |
Điểm BĐVHX Ia Peng |
Thôn Thanh Bình, Xã Ia Peng, Huyện Phú Thiện |
III. Sơ lược tỉnh Gia Lai
Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Gia Lai – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Gia Lai năm 2022” do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích cho bạn đọc.
Năm 2023 là năm con gì? Mệnh gì? Tuổi Quý Mão hợp tuổi nào?
Nguồn: Invert.vn
Đăng ký theo dõi kênh Bất Động Sản Invert đã thêm để nhận thông tin về các dự án mới nhất.
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập
Nội dung bình luận (*)
họ mười
Hủy Trả lời
TÍN LIÊN QUÂN
Mã ZIP Cao Bằng – Bảng mã bưu điện/bưu chính Cao Bằng 2023
27 Tháng Bảy, 2022
Mã ZIP Đắk Lắk – Bảng mã bưu điện/bưu chính Đắk Lắk 2023
27 Tháng Bảy, 2022
Mã ZIP Điện Biên – Bảng mã bưu điện/bưu chính Điện Biên 2023
27 Tháng Bảy, 2022
Mã ZIP Đồng Tháp – Bảng mã bưu điện/bưu chính Đồng Tháp 2023
27 Tháng Bảy, 2022
Mã ZIP Hà Nam – Bảng mã bưu điện/bưu chính Hà Nam 2023
27 Tháng Bảy, 2022
Mã ZIP Hà Tĩnh – Bảng mã bưu điện/bưu chính Hà Tĩnh 2023
27 Tháng Bảy, 2022
Mã ZIP Đắk Nông – Bảng mã bưu điện/bưu chính Đắk Nông 2023
27 Tháng Bảy, 2022
Mã ZIP Ninh Thuận – Bảng mã bưu điện/bưu chính Ninh Thuận 2023
27 Tháng Bảy, 2022
Mã ZIP Nam Định – Bảng mã bưu điện/bưu chính Nam Định 2023
27 Tháng Bảy, 2022
CÙNG CHUYÊN MỤC
Giải mã Nháy Mắt Phải, Mắt Phải Giật ở nam & nữ năm 2023
25 Tháng Mười Hai, 2022 4
Nháy mắt phải hay mắt phải cứ giật giật liên tục ở phải nam và nữ từ trước đến nay đều là báo hiệu điều may mắn hay là điềm xấu đến với bạn hay không? Hãy khám phá ngay.
Điềm Nháy mắt trái (mắt trái giật) của Nam và Nữ năm 2023
25 Tháng Mười Hai, 2022 1
Nháy mắt trái hay mắt trái giật ở Nam hay nữ có thể là điềm báo cho chúng ta một điềm nhất định, có thể là điềm hên hoặc xui? Cùng Invert giải mã hiện tượng nay ngay.
12 Cung Hoàng Đạo của Nữ & Nam – Tính cách, tình yêu, nghề nghiệp
10 Tháng Mười Hai, 2022 42
12 Cung Hoàng Đạo được chia thành 12 nhánh ứng với một vòng tròn 360 độ gồm 4 nhóm chính của đất trời như Đất, Khí, Lửa, Nước. Tương đương 3 cung đại diện cho một nhóm, tạo nên 4 mùa trong vòng một năm
15 Cách Hack Nick Facebook (FB) năm 2023 tỷ lệ thành công 100%
25 Tháng Mười Hai, 2022 188
Đội ngũ INVERT chia sẻ 15 cách Hack Nick Facebook (FB) mới nhất của năm 2023 mà tin tặc hay sử dụng, đạt tỷ lệ Hack Nick Facebook thành công 100% và cách phòng chống.
Nhảy mũi (hắt xì hơi) 1, 2, 3 cái theo giờ điềm báo gì?
26 Tháng Mười Hai, 2022 1
Hắt hơi hay còn gọi là nhảy mũi. Đây là một phản ứng không thể kiểm soát của con người. Điều này thường xảy ra đột ngột và không có dấu hiệu báo trước.
Giá vàng PNJ SJC 9999 24K 18K 14K 10K hôm nay
28 tháng mười hai 2022 2
Cập nhật bảng giá vàng hôm nay Bao gồm đầy đủ các loại vàng như vàng PNJ SJC 9999 24K 18K 14K 10K mới nhất tại TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và 63 tỉnh thành..giúp bạn tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng.
Bài viết được xem nhiều nhất
Bản đồ hành chính các tỉnh Việt Nam mở rộng năm 2022.
29 Thg 9 2022 3
Bản đồ thế giới 3D khổ lớn mới nhất năm 2022.
6 Th11 2022 5
Bản đồ khu vực TP.HCM (Sài Gòn) khổ lớn đến năm 2022.
6 Th11 2022 3
Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hiện hành.
14 Tháng năm 2022 1
Bản Đồ Hành Chính Vùng Thủ Đô Hà Nội Khổ Lớn 2022
17 Tháng sáu 2022 3
Bản đồ lớn 11 quốc gia Đông Nam Á năm 2022.
25 Tháng sáu 2022 1
Cách tìm hiểu quy hoạch nhà ở Bình Dương năm 2022
6 Th11 2022 11
Video [Siêu tổng hợp] Mã ZIP Gia Lai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Gia Lai 2023
Liên hệ ngay
để được tư vấn miễn phí
Dịch vụ của UMA:
Để lại bình Luận