[Siêu tổng hợp] Mã ZIP Gia Lai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Gia Lai 2023

Hoài Lê - 2 năm trước

Bạn đang tìm Mã ZIP Gia Lai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Gia Lai 2023 hãy để Nội Thất UMA gợi ý cho bạn qua bài viết [Siêu tổng hợp] Mã ZIP Gia Lai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Gia Lai 2023 nhé.

New Page

  Tây Nguyên 12/02/2020 28/12/2022 12436

Mã Bưu Điện Gia Lai Mới Nhất

Gia Lai là một tỉnh thuộc khu vực Tây Nguyên, mã zip code chung của tỉnh Gia Lai61000 – 62000. Tuy nhiên khi gửi nhận thư, bưu phẩm, bưu phẩm… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của bưu điện . . Mỗi địa điểm tại Tỉnh Gia Lai gần vị trí của người gửi/người nhận. Để dễ dàng nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Giống Mã Bưu Chính Việt Nam ( Postal Code of Vietnam ) Postal Code Tỉnh Gia Lai Nó có cấu trúc gồm 5 chữ số, đó là:

  • hai ký tự đầu tiên Nêu tên của tỉnh hoặc thành phố trực thuộc chính phủ liên bang.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên Kể tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • năm ký tự Quy định tiêu đề ký hiệu mã bưu chính quốc gia.

Postal code Gia Lai: 61000 – 62000 (mã bưu cục bưu điện tỉnh Gia Lai)

Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC)  và gõ tên bưu cục cần tìm để tìm nhanh hơn nhé! 

Danh sách Mã Bưu mới nhất của Tỉnh Yalai.

ĐÃ NGỒI đối tượng được mã hóa Mã Bưu Chính
đầu tiên Trung tâm B.E. Tỉnh Gia Lai 61000
2 Kiểm tra tỉnh ủy 61001
3 Ban Tổ chức Tỉnh ủy 61002
4 Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy 61003
5 Ban Chỉ đạo Đảng bộ Khối Điện lực tỉnh 61004
6 Ban Nội chính Tỉnh ủy 61005
7 Đảng bộ Khối các cơ quan 61009
số 8 Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy 61010
9 đảng ủy blog doanh nghiệp 61011
mười Báo Kia Lai 61016
11 Hội đồng nhân dân 61021
thứ mười hai văn phòng quốc hội 61030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 61035
14 thu mua người tỉnh 61036
15 Đảng bộ nhân dân và Văn phòng Uỷ ban nhân dân 61040
16 cơ sở công nghiệp và thương mại 61041
17 Phòng Kế hoạch và Đầu tư 61042
18 Sở Lao động – Người khuyết tật và Thương binh xã hội 61043
19 Dịch vụ nước ngoài 61044
20 Sở tài chính 61045
21 Cơ sở thông tin và truyền thông 61046
22 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 61047
23 Công an tỉnh 61049
24 Sở Nội vụ 61051
25 Bộ Tư pháp 61052
26 Giao dục va đao tạo 61053
27 phương tiện giao thông 61054
28 Sở Khoa học và Công nghệ 61055
29 Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 61056
30 sở Tài nguyên và Môi trường 61057
ba mươi mốt xây dựng cơ sở vật chất 61058
32 bộ phận dịch vụ y tế 61060
33 quân lệnh 61061
34 công tác dân tộc 61062
35 Chi nhánh tỉnh BAAC 61063
36 thanh tra tỉnh 61064
37 โรงเรียนการเมืองประจำจังหวัด 61065
38 หน่วยงานที่อยู่อาศัย สำนักข่าวเวียดนาม 61066
39 สถานีวิทยุโทรทัศน์จังหวัด 61067
40 ประกันสังคมจังหวัด 61070
41 กรมภาษีอากร 61078
42 กรมศุลกากร 61079
43 ภาควิชาสถิติ 61080
44 คลังจังหวัด 61081
45 สมาคมวิทยาศาสตร์และเทคโนโลยี 61085
สี่สิบหก องค์การสหภาพมิตรภาพ 61086
47 Hội Văn học nghệ thuật 61087
48 Liên đoàn Lao động tỉnh 61088
49 Hội Nông dân tỉnh 61089
50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 61090
51 Tỉnh Đoàn 61091
52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 61092
53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 61093
1 THÀNH PHỐ PLEIKU  
1 BC. Trung tâm thành phố Pleiku 61100
2 Thành ủy 61101
3 Hội đồng nhân dân 61102
4 Ủy ban nhân dân 61103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61104
6 P. Tây Sơn 61106
7 P. Hội Thương 61107
8 P. Phù Đổng 61108
9 P. Hoa Lư 61109
10 P. Thống Nhất 61110
11 P. Yên Đỗ 61111
12 P. Diên Hồng 61112
13 P. Ia Kring 61113
14 P. Hội Phú 61114
15 P. Trà Bá 61115
16 P. Chi Lăng 61116
17 P. Thắng Lợi 61117
18 X. An Phú 61118
19 X. Chư Á 61119
20 X. Trà Đa 61120
21 X. Biển Hồ 61121
22 X. Tân Sơn 61122
23 P. Yên Thế 61123
24 P. Đống Đa 61124
25 X. Diên Phú 61125
26 X. Gào 61126
27 X. Ia Kênh 61127
28 X. Chư HDrông 61128
  BCP. Pleiku 61150
29 BC. Yên Đỗ 61151
30 BC. Diên Hồng 61152
31 BC. Iakring 61153
32 BC. Trà Bá 61154
33 BC. Chư Á 1 61155
34 BC. Biển Hồ 61156
35 BC. Hệ 1 Gia Lai 61199
2 HUYỆN ĐAK ĐOA  
1 BC. Trung tâm huyện Đak Đoa 61200
2 Huyện ủy 61201
3 Hội đồng nhân dân 61202
4 Ủy ban nhân dân 61203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61204
6 TT. Đak Đoa 61206
7 X. Tân Bình 61207
8 X. K’ Dang 61208
9 X. H’ Neng 61209
10 X. Kon Gang 61210
11 X. Hải Yang 61211
12 X. Đăk Sơmei 61212
13 X. Hà Đông 61213
14 X. Đăk Krong 61214
15 X. Hà Bầu 61215
16 X. Nam Yang 61216
17 X. A Dơk 61217
18 X. Glar 61218
19 X. HNol 61219
20 X. Trang 61220
21 X. Ia Pết 61221
22 X. Ia Băng 61222
23 BCP. Đak Đoa 61250
3 HUYỆN CHƯ PĂH  
1 BC. Trung tâm huyện Chư Păh 61300
2 Huyện ủy 61301
3 Hội đồng nhân dân 61302
4 Ủy ban nhân dân 61303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61304
6 TT. Phú Hòa 61306
7 X. Nghĩa Hưng 61307
8 X. Chư Jôr 61308
9 X. Chư Đăng Ya 61309
10 X. Đăk Tơ Ver 61310
11 X. Hà Tây 61311
12 X. Ia Khươl 61312
13 X. Hòa Phú 61313
14 X. Ia Phí 61314
15 TT. Ia Ly 61315
16 X. Ia Mơ Nông 61316
17 X. Ia Kreng 61317
18 X. Ia Ka 61318
19 X. Ia Nhin 61319
20 X. Nghĩa Hòa 61320
21 BCP. Chư Păh 61350
4 HUYỆN IA GRAI  
1 BC. Trung tâm huyện Ia Grai 61400
2 Huyện ủy 61401
3 Hội đồng nhân dân 61402
4 Ủy ban nhân dân 61403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61404
6 TT. Ia Kha 61406
7 X. Ia Hrung 61407
8 X. Ia Dêr 61408
9 X. Ia Sao 61409
10 X. Ia Yok 61410
11 X. Ia Bă 61411
12 X. Ia Grăng 61412
13 X. Ia Khai 61413
14 X. Ia Krai 61414
15 X. Ia O 61415
16 X. Ia Chía 61416
17 X. Ia Tô 61417
18 X. Ia Pếch 61418
19 BCP. Ia Grai 61450
20 BC. Chư Nghé 61451
21 BC. Sê San 4 61452
5 HUYỆN ĐỨC CƠ  
1 BC. Trung tâm huyện Đức Cơ 61500
2 Huyện ủy 61501
3 Hội đồng nhân dân 61502
4 Ủy ban nhân dân 61503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61504
6 TT. Chư Ty 61506
7 X. Ia Dơk 61507
8 X. Ia Krêl 61508
9 X. Ia Din 61509
10 X. Ia Kla 61510
11 X. Ia Dom 61511
12 X. Ia Lang 61512
13 X. Ia Kriêng 61513
14 X. Ia Pnôn 61514
15 X. Ia Nan 61515
16 BCP. Đức Cơ 61550
6 HUYỆN CHƯ PRÔNG  
1 BC. Trung tâm huyện Chư Prông 61600
2 Huyện ủy 61601
3 Hội đồng nhân dân 61602
4 Ủy ban nhân dân 61603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61604
6 TT. Chư Prông 61606
7 X. Ia Kly 61607
8 X. Ia Tôr 61608
9 X. Ia Bang 61609
10 X. Ia Băng 61610
11 X. Ia Phìn 61611
12 X. Bàu Cạn 61612
13 X. Bình Giáo 61613
14 X. Thăng Hưng 61614
15 X. Ia Drăng 61615
16 X. Ia O 61616
17 X. Ia Boòng 61617
18 X. Ia Me 61618
19 X. Ia Pia 61619
20 X. Ia Vê 61620
21 X. Ia Lâu 61621
22 X. Ia Ga 61622
23 X. Ia Púch 61623
24 X. Ia Mơ 61624
25 X. Ia Piơr 61625
26 BCP. Chư Prông 61650
7 HUYỆN PHÚ THIỆN  
1 BC. Trung tâm huyện Phú Thiện 61700
2 Huyện ủy 61701
3 Hội đồng nhân dân 61702
4 Ủy ban nhân dân 61703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61704
6 TT. Phú Thiện 61706
7 X. Chư A Thai 61707
8 X. Ayun Hạ 61708
9 X. Ia Ake 61709
10 X. Ia Sol 61710
11 X. Ia Piar 61711
12 X. Ia Yeng 61712
13 X. Ia Peng 61713
14 X. Chrôh Pơnan 61714
15 X. Ia Hiao 61715
16 BCP. Phú Thiện 61750
8 HUYỆN CHƯ PƯH  
1 BC. Trung tâm huyện Chư Pưh 61800
2 Huyện ủy 61801
3 Hội đồng nhân dân 61802
4 Ủy ban nhân dân 61803
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61804
6 TT. Nhơn Hoà 61806
7 X. Ia Rong 61807
8 X. Ia Hrú 61808
9 X. Ia Dreng 61809
10 X. Ia Hla 61810
11 X. Chư Don 61811
12 X. Ia Phang 61812
13 X. Ia Le 61813
14 X. Ia Blứ 61814
15 BCP. Chư Pưh 61850
9 HUYỆN CHƯ SÊ  
1 BC. Trung tâm huyện Chư Sê 61900
2 Huyện ủy 61901
3 Hội đồng nhân dân 61902
4 Ủy ban nhân dân 61903
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61904
6 TT. Chư Sê 61906
7 X. Dun 61907
8 X. Albá 61908
9 X. Bờ Ngoong 61909
10 X. Bar Măih 61910
11 X. Ia Tiêm 61911
12 X. Chư Pơng 61912
13 X. Ia Glai 61913
14 X. Ia Hlốp 61914
15 X. Ia Ko 61915
16 X. Ia Blang 61916
17 X. Ia Pal 61917
18 X. Kông HTok 61918
19 X. Ayun 61919
20 X. Hbông 61920
21 BCP. Chư Sê 61950
10 THỊ XÃ AYUN PA  
1 BC. Trung tâm thị xã Ayun Pa 62000
2 Thị ủy 62001
3 Hội đồng nhân dân 62002
4 Ủy ban nhân dân 62003
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62004
6 P. Đoàn Kết 62006
7 P. Sông Bờ 62007
8 P. Cheo Reo 62008
9 P. Hòa Bình 62009
10 X. Chư Băh 62010
11 X. Ia Rbol 62011
12 X. Ia Sao 62012
13 X. Ia RTô 62013
14 BCP. Ayun Pa 62050
11 HUYỆN KRÔNG PA  
1 BC. Trung tâm huyện Krông Pa 62100
2 Huyện ủy 62101
3 Hội đồng nhân dân 62102
4 Ủy ban nhân dân 62103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62104
6 TT. Phú Túc 62106
7 X. Phú Cần 62107
8 X. Ia Mlah 62108
9 X. Đất Bằng 62109
10 X. Chư Rcăm 62110
11 X. Ia Rsai 62111
12 X. Ia Rsươm 62112
13 X. Uar 62113
14 X. Chư Gu 62114
15 X. Chư Drăng 62115
16 X. Ia Rmok 62116
17 X. Chư Ngọc 62117
18 X. Ia Dreh 62118
19 X. Krông Năng 62119
20 BCP. Krông Pa 62150
21 BC. Siêm 62151
12 HUYỆN IA PA  
1 BC. Trung tâm huyện Ia Pa 62200
2 Huyện ủy 62201
3 Hội đồng nhân dân 62202
4 Ủy ban nhân dân 62203
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62204
6 X. Kim Tân 62206
7 X. Chư Răng 62207
8 X. Pờ Tó 62208
9 X. Ia Mrơn 62209
10 X. Ia Trôk 62210
11 X. Ia Broăi 62211
12 X. Ia Tul 62212
13 X. Chư Mố 62213
14 X. Ia Kdăm 62214
15 BCP. Ia Pa 62250
16 BC. Mrơn 62251
13 HUYỆN KÔNG CHRO  
1 BC. Trung tâm huyện Kông Chro 62300
2 Huyện ủy 62301
3 Hội đồng nhân dân 62302
4 Ủy ban nhân dân 62303
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62304
6 TT. Kông Chro 62306
7 X. Ya Ma 62307
8 X. Đăk Tpang 62308
9 X. Kông Yang 62309
10 X. An Trung 62310
11 X. Chư Krey 62311
12 X. Đăk Pơ Pho 62312
13 X. Yang Trung 62313
14 X. Chơ Long 62314
15 X. Yang Nam 62315
16 X. Đắk Kơ Ning 62316
17 X. Sró 62317
18 X. Đăk Song 62318
19 X. Đăk Pling 62319
20 BCP. Kông Chro 62350
14 HUYỆN ĐẮK PƠ  
1 BC. Trung tâm huyện Đắk Pơ 62400
2 Huyện ủy 62401
3 Hội đồng nhân dân 62402
4 Ủy ban nhân dân 62403
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62404
6 TT. Đắk Pơ 62406
7 X. An Thành 62407
8 X. Hà Tam 62408
9 X. Yang Bắc 62409
10 X. Ya Hội 62410
11 X. Phú An 62411
12 X. Tân An 62412
13 X. Cư An 62413
14 BCP. Đắk Pơ 62450
15 THỊ XÃ AN KHÊ  
1 BC. Trung tâm thị xã An Khê 62500
2 Thị ủy 62501
3 Hội đồng nhân dân 62502
4 Ủy ban nhân dân 62503
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62504
6 P. Tây Sơn 62506
7 P. An Phú 62507
8 P. An Tân 62508
9 P. Ngô Mây 62509
10 X. Song An 62510
11 X. Cửu An 62511
12 X. Tú An 62512
13 X. Xuân An 62513
14 X. Thành An 62514
15 P. An Phước 62515
16 P. An Bình 62516
17 BCP. An Khê 62550
16 HUYỆN KBANG  
1 BC. Trung tâm huyện KBang 62600
2 Huyện ủy 62601
3 Hội đồng nhân dân 62602
4 Ủy ban nhân dân 62603
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62604
6 TT. KBang 62606
7 X. Đak Smar 62607
8 X. Sơ Pai 62608
9 X. Sơn Lang 62609
10 X. Đăk Rong 62610
11 X. Kon Pne 62611
12 X. Krong 62612
13 X. Lơ Ku 62613
14 X. Tơ Tung 62614
15 X. Đông 62615
16 X. Kông Lơng Khơng 62616
17 X. Kông Bờ La 62617
18 X. Đăk Hlơ 62618
19 X. Nghĩa An 62619
20 BCP. Kbang 62650
17 HUYỆN MANG YANG  
1 BC. Trung tâm huyện Mang Yang 62700
2 Huyện ủy 62701
3 Hội đồng nhân dân 62702
4 Ủy ban nhân dân 62703
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62704
6 TT. Kon Dơng 62706
7 X. Đăk Yă 62707
8 X. Đak Ta Ley 62708
9 X. Hra 62709
10 X. Đak Jơ Ta 62710
11 X. Ayun 62711
12 X. Đăk Djrăng 62712
13 X. Lơ Pang 62713
14 X. Kon Thụp 62714
15 X. Đê Ar 62715
16 X. Đăk Trôi 62716
17 X. Kon Chiêng 62717
18 BCP. Mang Yang 62750

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Gia Lai mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Gia Lai mà bạn cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^

Đọc bài trước

Đọc bài tiếp theo

Mã ZIP

Mã ZIP Gia Lai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Gia Lai 2023

27 Tháng Bảy, 2022 0

Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Gia Lai cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Gia Lai năm 2023.

INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Gia Lai / Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Gia Lai.

Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn! 

สารบัญบทความ [ ซ่อน ]

I. รหัสไปรษณีย์คืออะไร? โครงสร้างรหัสไปรษณีย์ในปี 2566

ครั้งที่สอง รหัสไปรษณีย์จังหวัด Gia Lai ในปี 2022: 61000 – 62000

1. รหัสไปรษณีย์ เมืองเปลกู

2. เมืองอันเค รหัสไปรษณีย์

3. เมืองอายุนปา รหัสไปรษณีย์

4. อำเภอจะปะ รหัสไปรษณีย์

5. อำเภอชูปรง รหัสไปรษณีย์

6. อำเภอชูผู่ รหัสไปรษณีย์

7. อำเภอชูเส รหัสไปรษณีย์

8. รหัสไปรษณีย์ ตำบลดักโด่

9. ตำบลตากโพ รหัสไปรษณีย์

10. อำเภอ Duc Co รหัสไปรษณีย์

11. K’Bang . อำเภอ รหัสไปรษณีย์

12. ตำบลคงโคร รหัสไปรษณีย์

13. รหัสไปรษณีย์ อำเภอเจาะป่า

14. อำเภอละกรา รหัสไปรษณีย์

15. อำเภอลาปา รหัสไปรษณีย์

16. อำเภอมางยาง รหัสไปรษณีย์

17. Mã ZIP Huyện Phú Thiện

III. Sơ lược tỉnh Gia Lai

27122722-ma-zip-gia-lai

I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code/Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động. 

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính

Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự

Cấu trúc mã zip 2023 là một bộ gồm 5 chữ số. Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số

II. Mã ZIP tỉnh Gia Lai năm 2022: ​61000 – 62000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Gia Lai là ​61000 – 62000. Và Bưu cục cấp 1 Gia Lai có địa chỉ tại Số 69, Đường Hùng Vương, Phường Tây Sơn, TP Pleiku.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Chư Păh 61300
Huyện Chư Prông 61600
Huyện Chư Pưh 61800
Huyện Chư Sê 61900
Huyện Đăk Đoa 61200
Huyện Đăk Pơ 62400
Huyện Đức Cơ 61500
Huyện Ia Grai 61400
Huyện Ia Pa 62200
Huyện KBang 62600
Huyện Kông Chro 62300
Huyện Krông Pa 62100
Huyện Mang Yang 62700
Huyện Phú Thiện 61700
Thành phố Pleiku 61100
Thị xã An Khê 62500
Thị xã Ayun Pa 62000

23230443-ma-buu-dien

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Gia Lai

61000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

61001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

61002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

61003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

61004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

61005

7

Đảng ủy khối cơ quan

61009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

61010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

61011

10

Báo Gia Lai

61016

11

Hội đồng nhân dân

61021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

61030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

61035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

61036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

61040

16

Sở Công Thương

61041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

61042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

61043

19

Sở Ngoại vụ

61044

20

Sở Tài chính

61045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

61046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

61047

23

Công an tỉnh

61049

24

Sở Nội vụ

61051

25

Sở Tư pháp

61052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

61053

27

Sở Giao thông vận tải

61054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

61055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

61056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

61057

31

Sở Xây dựng

61058

32

Sở Y tế

61060

33

Bộ chỉ huy Quân sự

61061

34

Ban Dân tộc

61062

35

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

61063

36

Thanh tra tỉnh

61064

37

Trường chính trị tỉnh

61065

38

Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam

61066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

61067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

61070

41

Cục Thuế

61078

42

Cục Hải quan

61079

43

Cục Thống kê

61080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

61081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

61085

46

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

61086

47

Hội Văn học nghệ thuật

61087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

61088

49

Hội Nông dân tỉnh

61089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

61090

51

Tỉnh Đoàn

61091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

61092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

61093

23230459-ma-buu-dien-viet-nam

1. Mã ZIP Thành phố Pleiku

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

601180

Bưu cục cấp 3 Yên Đỗ

Số 240, Đường Phan Đình Phùng, Phường Yên Đổ, Pleiku

601160

Bưu cục cấp 3 Biển Hồ

Số 664, Đường Phạm Văn Đồng, Phường Yên Thế, Pleiku

601370

Bưu cục cấp 3 Trà Bá

Đường Trường Chinh, Phường Trà Bá, Pleiku

600000

Bưu cục cấp 1 Pleiku

Số 69, Đường Hùng Vương, Phường Tây Sơn, Pleiku

601120

Điểm BĐVHX Biển Hồ 2

Số 19, Đường NGÔ QUYỀN, Xã Biển Hồ, Pleiku

601380

Bưu cục cấp 3 Chư Á 1

Số 246, Đường Lê Duẩn, Phường Trà Bá, Pleiku

601450

Điểm BĐVHX Diên Phú

Thôn 6, Xã Diên Phú, Pleiku

601500

Điểm BĐVHX Gào

Làng C, Xã Gào, Pleiku

601520

Điểm BĐVHX Ia Kênh

Làng Mơ Nú, Xã Ia Kênh, Pleiku

601140

Điểm BĐVHX Tân Sơn

Thôn 2, Xã Tân Sơn, Pleiku

601080

Điểm BĐVHX Trà Đa

Thôn 1, Xã Trà Đa, Pleiku

600900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Gia Lai

Số 69, Đường Hùng Vương, Phường Tây Sơn, Pleiku

601444

Điểm BĐVHX An Phú

Thôn 5, Xã An Phú, Pleiku

601497

Hòm thư Công cộng Xã ChưHDrông

Thôn Hàm Rồng, Xã Chư H’Drông, Pleiku

601050

Kiốt bưu điện Toà Nhà Liên Cơ Quan Tỉnh

Đường Nguyễn Du, Phường Tây Sơn, Pleiku

601299

Bưu cục cấp 3 Diên Hồng

Đường Lê Hồng Phong, Phường Diên Hồng, Pleiku

601345

Bưu cục cấp 3 Iakring

Số 150, Hẻm 102, Đường Lê Thánh Tôn, Phường Ia Kring, Pleiku

601645

Đại lý bưu điện Đại Lý Bưu Điện Trường Sơn

Số 258, Đường Phạm Văn Đồng, Phường Yên Thế, Pleiku

601112

Đại lý bưu điện Đại Lý Bưu Điện Lý Thái Tổ

Số 444, Đường Lê Đại Hành, Phường Thống Nhất, Pleiku

2. Mã ZIP Thị xã An Khê

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

602400

Bưu cục cấp 2 An Khê

Số 583, Đường Quang Trung, Phường Tây Sơn, Thị xã An Khê

602440

Điểm BĐVHX Thành An

Thôn 1, Xã Thành An, Thị xã An Khê

602420

Điểm BĐVHX Tú An

Thôn Cửu Đạo 1, Xã Tú An, Thị xã An Khê

602401

Điểm BĐVHX Song An

Thôn An Thượng, Xã Song An, Thị xã An Khê

602410

Điểm BĐVHX Cửu An

Thôn An Điền Nam, Xã Cửu An, Thị xã An Khê

602585

Hòm thư Công cộng Xã xuân an

Thôn An Thạch, Xã Xuân An, Thị xã An Khê

3. Mã ZIP Thị xã Ayun Pa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

605300

Bưu cục cấp 2 Ayun Pa

Số 197, Đường Lê Hồng Phong, Phường Đoàn Kết, Thị xã Ayun Pa

605500

Điểm BĐVHX Ia Rtô

Buôn Phu Ma Nher 2, Xã Ia Rtô, Thị xã Ayun Pa

605510

Điểm BĐVHX Ia Sao

Thôn Quyết Thắng, Xã Ia Sao, Thị xã Ayun Pa

605395

Điểm BĐVHX Chư Băh

Buôn Hiao, Xã Chư Băh, Thị xã Ayun Pa

605396

Hòm thư Công cộng Xã Chư Băh

Buôn BI R, Xã Chư Băh, Thị xã Ayun Pa

4. Mã ZIP Huyện Chư Păh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

603000

Bưu cục cấp 2 Chư Păh

Khu phố 2, Thị Trấn Phú Hoà, Huyện Chư Păh

603230

Điểm BĐVHX Ya Ly

Thôn Ia Ly, Xã Ia Ly, Huyện Chư Păh

603110

Điểm BĐVHX Hoà Phú

Thôn 3, Xã Hoà Phú, Huyện Chư Păh

603030

Điểm BĐVHX Nghĩa Hưng

Thôn 4, Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh

603210

Điểm BĐVHX Ia Nhin

Thôn 1, Xã Ia Nhin, Huyện Chư Păh

603190

Điểm BĐVHX Ia Ka

Làng Mrông Yỗ 1, Xã Ia Ka, Huyện Chư Păh

603060

Điểm BĐVHX Chư Jôr

Thôn Ngô Sơn, Xã Chư Jôr, Huyện Chư Păh

603070

Điểm BĐVHX Chư Đang Yă

Làng Yar, Xã Chư Đang Ya, Huyện Chư Păh

603090

Điểm BĐVHX Hà Tây

Làng Kon Sơ Lăng, Xã Hà Tây, Huyện Chư Păh

603080

Điểm BĐVHX Đắk Tờ Ver

Làng cụm tập thể, Xã Đắk Tơ Ver, Huyện Chư Păh

603120

Điểm BĐVHX Ia Khươl

Thôn Đại An, Xã Ia Khươl, Huyện Chư Păh

603140

Điểm BĐVHX Ia Phí

Làng Kte, Xã Ia Phí, Huyện Chư Păh

603171

Điểm BĐVHX Ia Mơ Nông

Thôn Ia Lok, Xã Ia Mơ Nông, Huyện Chư Păh

603160

Điểm BĐVHX Nghĩa Hoà

Thôn 1, Xã Nghĩa Hoà, Huyện Chư Păh

5. Mã ZIP Huyện Chư Prông

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

604200

Bưu cục cấp 2 Chư Prông

Số 103, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Chư Prông, Huyện Chư Prông

604280

Điểm BĐVHX Ia Phìn

Thôn Duy Tiên, Xã Ia Phìn, Huyện Chư Prông

604260

Điểm BĐVHX Phú Mỹ

Thôn Phú Mỹ, Xã Ia Băng, Huyện Chư Prông

604310

Điểm BĐVHX Thăng Hưng

Thôn 1, Xã Thăng Hưng, Huyện Chư Prông

604307

Điểm BĐVHX Bàu Cạn

Thôn Đồng Tâm, Xã Bàu Cạn, Huyện Chư Prông

604330

Điểm BĐVHX Bình Giáo

Thôn Tân Lạc, Xã Bình Giáo, Huyện Chư Prông

604350

Điểm BĐVHX Ia Boòng

Làng Sơr, Xã Ia Boòng, Huyện Chư Prông

604240

Điểm BĐVHX Ia Tôr

Làng Ó, Xã Ia Tôr, Huyện Chư Prông

604370

Điểm BĐVHX Ia O

Làng Sung, Xã Ia O, Huyện Chư Prông

604380

Điểm BĐVHX Ia Me

Thôn Xuân Me, Xã Ia Me, Huyện Chư Prông

604400

Điểm BĐVHX Ia Vê

Làng Donh, Xã Ia Vê, Huyện Chư Prông

604430

Điểm BĐVHX Ia Pia

Làng Lê Ngó, Xã Ia Pia, Huyện Chư Prông

604450

Điểm BĐVHX Ia Púch

Làng Gioòng, Xã Ia Púch, Huyện Chư Prông

604470

Điểm BĐVHX Ia Lâu

Thôn Cao Lạng, Xã Ia Lâu, Huyện Chư Prông

604460

Điểm BĐVHX Ia Mơ

Làng Krông, Xã Ia Mơr, Huyện Chư Prông

604490

Điểm BĐVHX Ia Ga

Thôn Thống Nhất, Xã Ia Ga, Huyện Chư Prông

604500

Điểm BĐVHX Ia Piơr

Thôn 5, Xã Ia Piơr, Huyện Chư Prông

604521

Điểm BĐVHX Ia Drang

Thôn An Hòa, Xã Ia Đrăng, Huyện Chư Prông

604271

Hòm thư Công cộng Xã Ia Băng

Làng Phun, Xã Ia Băng, Huyện Chư Prông

6. Mã ZIP Huyện Chư Pưh

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

605050

Bưu cục cấp 2 Chư Pưh

Thôn Hòa Tín, Thị Trấn Nhơn Hoà, Huyện Chư Pưh

604990

Điểm BĐVHX Ia Dreng

Làng Tung Dao, Xã Ia Dreng, Huyện Chư Pưh

605000

Điểm BĐVHX Ia Hrú

Thôn Phú Quang, Xã Ia Hrú, Huyện Chư Pưh

605080

Điểm BĐVHX Ia Phang

Thôn Hòa Lộc, Xã Ia Phang, Huyện Chư Pưh

605100

Điểm BĐVHX Ia Le

Thôn Phú An, Xã Ia Le, Huyện Chư Pưh

605136

Điểm BĐVHX Ia Hla

Làng Tai Pêr, Xã Ia Hla, Huyện Chư Pưh

607204

Hòm thư Công cộng Xã Chư Don

Làng Pleii Thơh Ga A, Xã Chư Don, Huyện Chư Pưh

7. Mã ZIP Huyện Chư Sê

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

604700

Bưu cục cấp 2 Chư Sê

Số 723, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Chư Sê, Huyện Chư Sê

604790

Điểm BĐVHX Ayun

Làng Tung Ke 1, Xã A Yun, Huyện Chư Sê

604760

Điểm BĐVHX Ia LBá

Thôn Tứ Kỳ Nam, Xã AL Bá, Huyện Chư Sê

604810

Điểm BĐVHX Bờ Ngoong

Thôn Đồng Tâm, Xã Bờ Ngoong, Huyện Chư Sê

604840

Điểm BĐVHX Ia Tiêm

Thôn 19, Xã Ia Tiêm, Huyện Chư Sê

604870

Điểm BĐVHX Ia Glai

Thôn Điểm 3, Xã Ia Glai, Huyện Chư Sê

604890

Điểm BĐVHX Dun

Thôn Greo Pết, Xã Dun, Huyện Chư Sê

604920

Điểm BĐVHX Ia Hlốp

Thôn 1, Xã Ia Hlốp, Huyện Chư Sê

604940

Điểm BĐVHX Ia Blang

Thôn 3, Xã Ia Blang, Huyện Chư Sê

605030

Điểm BĐVHX Hbông

Làng Dek, Xã H Bông, Huyện Chư Sê

604970

Điểm BĐVHX Ia Ko

Làng O Bung, Xã Ia Ko, Huyện Chư Sê

605149

Điểm BĐVHX Bar Măih

Làng Phăm Klăn 2, Xã Bar Măih, Huyện Chư Sê

605157

Điểm BĐVHX Chư Pơng

Thôn Kênh Siêu, Xã Chư Pơng, Huyện Chư Sê

604702

Đại lý bưu điện Ngã Ba Chư Sê

Tổ Dân phố 3, Thị Trấn Chư Sê, Huyện Chư Sê

605002

Hòm thư Công cộng Xã Ia Pal

Thôn 1, Xã Ia Pal, Huyện Chư Sê

605023

Hòm thư Công cộng Xã Kông HTok

Thôn Chư Ruỗi, Xã Kông HTok, Huyện Chư Sê

8. Mã ZIP Huyện Đak Đoa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

601700

Bưu cục cấp 2 Đắk Đoa

Số 168, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Đak Đoa, Huyện Đak Đoa

601770

Điểm BĐVHX Nam Yang

Thôn 2, Xã Nam Yang, Huyện Đak Đoa

601780

Điểm BĐVHX Kon Gang

Làng Kóp, Xã Kon Gang, Huyện Đak Đoa

601840

Điểm BĐVHX Hà Bầu

Làng Bông, Xã Hà Bầu, Huyện Đak Đoa

601960

Điểm BĐVHX Ia Băng

Thôn 5, Xã Ia Băng, Huyện Đak Đoa

601930

Điểm BĐVHX Trang

Thôn Tân Lập, Xã Trang, Huyện Đak Đoa

601870

Điểm BĐVHX Glar

Thôn Tuơh Ktu, Xã Glar, Huyện Đak Đoa

601890

Điểm BĐVHX A Dớk

Làng Bi Ởng, Xã A Dơk, Huyện Đak Đoa

601910

Điểm BĐVHX Ia Pết

Thôn 10, Xã Ia Pết, Huyện Đak Đoa

601730

Điểm BĐVHX Kdang

Thôn Cầu Vàng, Xã KDang, Huyện Đak Đoa

601720

Điểm BĐVHX Tân Bình

Thôn 3, Xã Tân Bình, Huyện Đak Đoa

601800

Điểm BĐVHX Hải Yang

Thôn 1, Xã Hải Yang, Huyện Đak Đoa

601750

Điểm BĐVHX Hneng

Thôn 4, Xã H’Neng, Huyện Đak Đoa

601990

Điểm BĐVHX Hà Đông

Làng Kon Ma Har, Xã Hà Đông, Huyện Đak Đoa

602000

Điểm BĐVHX Đak Krong

Thôn 2, Xã Đak Krong, Huyện Đak Đoa

601810

Điểm BĐVHX Đak Sơ Mei

Thôn Đê Gôh, Xã Đak Sơ Mei, Huyện Đak Đoa

602067

Hòm thư Công cộng Xã H’nol

Làng Bot, Xã H’Nol, Huyện Đak Đoa

9. Mã ZIP Huyện Đak Pơ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

606400

Bưu cục cấp 2 Đak Pơ

Thôn 2, Xã Đak Pơ, Huyện Đak Pơ

606450

Điểm BĐVHX Cư An

Thôn Hiệp An, Xã Cư An, Huyện Đak Pơ

606510

Điểm BĐVHX An Thành

Thôn 3, Xã An Thành, Huyện Đak Pơ

606531

Điểm BĐVHX Hà Tam

Thôn 3, Xã Hà Tam, Huyện Đak Pơ

606430

Điểm BĐVHX Tân An

Thôn Tân Hiệp, Xã Tân An, Huyện Đak Pơ

606480

Điểm BĐVHX Yang Bắc

Làng Đak Yang, Xã Yang Bắc, Huyện Đak Pơ

606420

Điểm BĐVHX Phú An

Thôn An Hòa, Xã Phú An, Huyện Đak Pơ

606460

Điểm BĐVHX Ya Hội

Làng Breng, Xã Ya Hội, Huyện Đak Pơ

606408

Điểm BĐVHX Đak Pơ

Thôn 2, Xã Đak Pơ, Huyện Đak Pơ

10. Mã ZIP Huyện Đức Cơ

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

603800

Bưu cục cấp 2 Đức Cơ

Số 212, Đường Quang Trung, Thị Trấn Chư Ty, Huyện Đức Cơ

603920

Điểm BĐVHX Ia Krêl

Thôn Thanh Giáo, Xã Ia Krêl, Huyện Đức Cơ

603940

Điểm BĐVHX Ia Din

Thôn Đồng Tâm 2, Xã Ia Din, Huyện Đức Cơ

603960

Điểm BĐVHX Ia Dơk

Làng Dơk Ngol, Xã Ia Dơk, Huyện Đức Cơ

603980

Điểm BĐVHX Ia Kla

Thôn Ia Tang, Xã Ia Kla, Huyện Đức Cơ

604000

Điểm BĐVHX Ia Dom

Thôn Móc Đen, Xã Ia Dom, Huyện Đức Cơ

604020

Điểm BĐVHX Ia Lang

Làng Le 1, Xã Ia Lang, Huyện Đức Cơ

604030

Điểm BĐVHX Ia Kriêng

Làng Ấp, Xã Ia Kriêng, Huyện Đức Cơ

604060

Điểm BĐVHX Ia Nan

Thôn Làng Nú, Xã Ia Nan, Huyện Đức Cơ

604050

Điểm BĐVHX Ia Pnôn

Làng Bò, Xã Ia Pnôn, Huyện Đức Cơ

11. Mã ZIP Huyện K’Bang

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

602600

Bưu cục cấp 2 Kbang

Số 40, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn K’Bang, Huyện K’Bang

602680

Điểm BĐVHX Sơn Lang

Thôn 6, Xã Sơn Lang, Huyện K’Bang

602630

Điểm BĐVHX Đông

Thôn 6, Xã Đông, Huyện K’Bang

602840

Điểm BĐVHX Nghĩa An

Thôn 1, Xã Nghĩa An, Huyện K’Bang

602700

Điểm BĐVHX Đăk Rong

Thôn 1, Xã Đăk Rong, Huyện K’Bang

602850

Điểm BĐVHX Tơ Tung

Bản 7, Xã Tơ Tung, Huyện K’Bang

602890

Điểm BĐVHX Kông Lơng Khơng

Thôn 9, Xã Kông Lơng Khơng, Huyện K’Bang

602910

Điểm BĐVHX Kông Bờ La

Làng Groi, Xã Kông Bờ La, Huyện K’Bang

602820

Điểm BĐVHX Đăk Hlơ

Thôn 2, Xã Đắk HLơ, Huyện K’Bang

602770

Điểm BĐVHX Krong

Thôn 2, Xã KRong, Huyện K’Bang

602660

Điểm BĐVHX Sơ Pai

Thôn 1, Xã Sơ Pai, Huyện K’Bang

602810

Điểm BĐVHX Kon Pne

Thôn 1, Xã Kon Pne, Huyện K’Bang

602740

Điểm BĐVHX Lơ Ku

Thôn 1, Xã Lơ Ku, Huyện K’Bang

602934

Hòm thư Công cộng Xã Đăk SMar

Làng Cam, Xã Đắk Smar, Huyện K’Bang

12. Mã ZIP Huyện Kông Chro

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

605700

Bưu cục cấp 2 Kông Chro

Số 215, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Kông Chro, Huyện Kông Chro

605780

Điểm BĐVHX Đắk Tờ Pang

Làng Brăng, Xã Đăk Tơ Pang, Huyện Kông Chro

605790

Điểm BĐVHX Kông Yang

Thôn 4, Xã Kong Yang, Huyện Kông Chro

605810

Điểm BĐVHX An Trung

Thôn 6, Xã An Trung, Huyện Kông Chro

605830

Điểm BĐVHX Chư Krey

Làng Sơ Rơn, Xã Chư Krey, Huyện Kông Chro

605850

Điểm BĐVHX Yang Trung

Thôn 9, Xã Yang Trung, Huyện Kông Chro

605870

Điểm BĐVHX Chơ Long

Làng Klăk, Xã Chơ Long, Huyện Kông Chro

605720

Điểm BĐVHX Ya Ma

Làng Tnùng 2, Xã Ya Ma, Huyện Kông Chro

605730

Điểm BĐVHX Sró

Làng Quel, Xã SRó, Huyện Kông Chro

605760

Điểm BĐVHX Đắk Sông

Làng Kchăng, Xã Đắk Song, Huyện Kông Chro

605890

Điểm BĐVHX Yang Nam

Làng Rơng, Xã Yang Nam, Huyện Kông Chro

605924

Điểm BĐVHX Đak Pling

Làng Mèo Lớn, Xã Đak Pling, Huyện Kông Chro

605947

Hòm thư Công cộng Xã Đăk Pơ Pho

Làng Xúc Rờn S, Xã Đắk Pơ Pho, Huyện Kông Chro

605937

Hòm thư Công cộng Xã Đăk Kơ Ning

Làng Nhang Lớn, Xã Đắk Cơ Ninh, Huyện Kông Chro

13. Mã ZIP Huyện Krông Pa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

606000

Bưu cục cấp 2 Krông Pa

Số 08, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Phú Túc, Huyện Krông Pa

606130

Bưu cục cấp 3 Ia Siêm

Thôn Chợ, Xã Ia Rsươm, Huyện Krông Pa

606030

Điểm BĐVHX Ia Mláh

Thôn Hòa Mỹ, Xã Ia Mlah, Huyện Krông Pa

606050

Điểm BĐVHX Đất Bằng

Buôn Ama Hleo, Xã Đất Bằng, Huyện Krông Pa

606070

Điểm BĐVHX Chư Gu

Buôn Ma Tập đoàn 7, Xã Chư Gu, Huyện Krông Pa

606090

Điểm BĐVHX Chư Rcăm

Thôn Xóm Mới, Xã Chư Rcăm, Huyện Krông Pa

606110

Điểm BĐVHX Ia Rsai

Thôn Tân Lập, Xã Ia Rsai, Huyện Krông Pa

606150

Điểm BĐVHX Uar

Tổ Điểm 11, Xã Uar, Huyện Krông Pa

606170

Điểm BĐVHX Chư Drăng

Buôn Hli Ớt, Xã Chư Drăng, Huyện Krông Pa

606190

Điểm BĐVHX Phú Cần

Thôn Đông Hưng, Xã Phú Cần, Huyện Krông Pa

606210

Điểm BĐVHX Chư Ngọc

Thôn 7/3, Xã Chư Ngọc, Huyện Krông Pa

606230

Điểm BĐVHX Ia Rmok

Buôn Ma Dan, Xã Ia Rmok, Huyện Krông Pa

606250

Điểm BĐVHX Ia Dreh

Buôn Trinh, Xã Ia Dreh, Huyện Krông Pa

606270

Điểm BĐVHX Krông Năng

Buôn Tối, Xã Krông Năng, Huyện Krông Pa

14. Mã ZIP Huyện La Grai

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

603400

Bưu cục cấp 2 Ia Grai

Số 275, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Ia Kha, Huyện Ia Grai

603510

Bưu cục cấp 3 Chư Nghé

Làng Tung Breng, Xã Ia Krai, Huyện Ia Grai

603450

Điểm BĐVHX Ia Yok

Thôn Lập Thành, Xã Ia Yok, Huyện Ia Grai

603451

Điểm BĐVHX Ia Sao

Làng Ó, Xã Ia Sao, Huyện Ia Grai

603480

Điểm BĐVHX Ia Hrung

Thôn Thanh Hà 2, Xã Ia Hrung, Huyện Ia Grai

603600

Điểm BĐVHX Ia Pếch

Làng O Pếch, Xã Ia Pếch, Huyện Ia Grai

603580

Điểm BĐVHX Ia Chĩa

Làng Beng, Xã Ia Chĩa, Huyện Ia Grai

603511

Điểm BĐVHX Ia Krái

Làng Doch Krúe, Xã Ia Krai, Huyện Ia Grai

603531

Điểm BĐVHX Ia Tô

Thôn 1, Xã Ia Tô, Huyện Ia Grai

603430

Điểm BĐVHX Ia Dêr

Làng Blang 1, Xã Ia Dêr, Huyện Ia Grai

603561

Điểm BĐVHX Ia O

Làng O, Xã Ia O, Huyện Ia Grai

603621

Điểm BĐVHX Ia Khai

Làng Dyang Blo, Xã Ia Khai, Huyện Ia Grai

603560

Bưu cục cấp 3 Sê San 4

Làng Tăng, Xã Ia O, Huyện Ia Grai

603647

Điểm BĐVHX Ia Grăng

Làng Mèo, Xã Ia Grăng, Huyện Ia Grai

603671

Hòm thư Công cộng Xã Ia Bă

Thôn Phù Tiên, Xã Ia Bă, Huyện Ia Grai

603693

Hòm thư Công cộng Xã Ia Yok

Thôn Tân Hợp, Xã Ia Yok, Huyện Ia Grai

15. Mã ZIP Huyện La Pa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

606600

Bưu cục cấp 2 Ia Pa

Thôn Blôm, Xã Kim Tân, Huyện Ia Pa

606710

Bưu cục cấp 3 Ia Mrơn

Thôn Ama Rin 1, Xã Ia Ma Rơn, Huyện Ia Pa

606670

Điểm BĐVHX Ia Broái

Thôn Buôn Broái, Xã Ia Broái, Huyện Ia Pa

606660

Điểm BĐVHX Ia Tul

Thôn Bôn Biah A, Xã Ia Tul, Huyện Ia Pa

606690

Điểm BĐVHX Ia Trok

Thôn Quý Đức, Xã Ia Trok, Huyện Ia Pa

606680

Điểm BĐVHX Ia Kdăm

Thôn Plơi Toan 1, Xã Ia K’Đăm, Huyện Ia Pa

606730

Điểm BĐVHX Chư Mố

Thôn Ama Lim 1, Xã Chư Mố, Huyện Ia Pa

606640

Điểm BĐVHX Kim Tân

Thôn 2, Xã Kim Tân, Huyện Ia Pa

606620

Điểm BĐVHX Chư Răng

Thôn Bình Tây, Xã Chư Răng, Huyện Ia Pa

606601

Điểm BĐVHX Pờ Tó

Thôn 3, Xã Pờ Tó, Huyện Ia Pa

606615

Đại lý bưu điện Pờ Tó

Thôn Chư Gu, Xã Pờ Tó, Huyện Ia Pa

16. Mã ZIP Huyện Mang Yang

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

602100

Bưu cục cấp 2 Mang Yang

Tổ 5, Thị Trấn Kon Dơng, Huyện Mang Yang

602240

Điểm BĐVHX Kon Thụp

Làng Đê Chũk, Xã Kon Thụp, Huyện Mang Yang

602170

Điểm BĐVHX A Yun

Thôn 1, Xã A Yun, Huyện Mang Yang

602141

Điểm BĐVHX Hra

Thôn Phú Yên, Xã H Ra, Huyện Mang Yang

602130

Điểm BĐVHX Đăk Yă

Thôn Châu Sơn, Xã Đắk Yă, Huyện Mang Yang

602200

Điểm BĐVHX Đắk Djrăng

Thôn Tân Phú, Xã Đắk Dj Răng, Huyện Mang Yang

602220

Điểm BĐVHX Lơ Pang

Làng Hlim, Xã Lơ Pang, Huyện Mang Yang

602260

Điểm BĐVHX Đê Ar

Làng Ar Sek, Xã Đê Ar, Huyện Mang Yang

602300

Điểm BĐVHX Kon Chiêng

Làng Đê Bchăk, Xã Kon Chiêng, Huyện Mang Yang

602280

Điểm BĐVHX Đăk Trôi

Làng Đê Kối, Xã Đắk Trôi, Huyện Mang Yang

602355

Đại lý bưu điện Ya Trung

Thôn Nhơn Tân, Xã Đắk Ta Ley, Huyện Mang Yang

602210

Hòm thư Công cộng Xã Đăk Djăng

Thôn Linh Nham, Xã Đắk Dj Răng, Huyện Mang Yang

602356

Hòm thư Công cộng Xã Đăk Ta Ley

Thôn Nhơn Tân, Xã Đắk Ta Ley, Huyện Mang Yang

17. Mã ZIP Huyện Phú Thiện

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

606900

Bưu cục cấp 2 Phú Thiện

Khu phố 1, Thị trấn Phú Thiện, Huyện Phú Thiện

605370

Điểm BĐVHX Ia Yeng

Thôn Kte Lớn A, Xã Ia Yeng, Huyện Phú Thiện

605380

Điểm BĐVHX Chư A Thai

Thôn Chí Linh, Xã Chư A Thai, Huyện Phú Thiện

605400

Điểm BĐVHX Ia Sol

Thôn A Dứt, Xã Ia Sol, Huyện Phú Thiện

605420

Điểm BĐVHX Ia Piar

Thôn Thanh Trang, Xã Ia Piar, Huyện Phú Thiện

605440

Điểm BĐVHX Ia Hiao

Thôn Tân Phú A, Xã Ia Hiao, Huyện Phú Thiện

605540

Điểm BĐVHX Ia Ke

Thôn Lê Tăng B, Xã Ia AK, Huyện Phú Thiện

605570

Điểm BĐVHX Ia Peng

Thôn Thanh Bình, Xã Ia Peng, Huyện Phú Thiện

III. Sơ lược tỉnh Gia Lai

Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Gia Lai – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Gia Lai năm 2022” do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích cho bạn đọc. 

Năm 2023 là năm con gì? Mệnh gì? Tuổi Quý Mão hợp tuổi nào?

Nguồn: Invert.vn

youtubeĐăng ký theo dõi kênh Bất Động Sản Invert đã thêm để nhận thông tin về các dự án mới nhất.

Tìm đối tác phân phối sản phẩm trong nước.

Gửi bình luận của bạn

(*) yêu cầu nhập

Nội dung bình luận (*)

họ mười

E-mail

Hủy Trả lời Đan gửi...

TÍN LIÊN QUÂN

Mã ZIP Cao Bằng - Bảng mã bưu điện/bưu chính Cao Bằng 2023

Mã ZIP Cao Bằng – Bảng mã bưu điện/bưu chính Cao Bằng 2023

27 Tháng Bảy, 2022

Mã ZIP Đắk Lắk - Bảng mã bưu điện/bưu chính Đắk Lắk 2023

Mã ZIP Đắk Lắk – Bảng mã bưu điện/bưu chính Đắk Lắk 2023

27 Tháng Bảy, 2022

Mã ZIP Điện Biên - Bảng mã bưu điện/bưu chính Điện Biên 2023

Mã ZIP Điện Biên – Bảng mã bưu điện/bưu chính Điện Biên 2023

27 Tháng Bảy, 2022

Mã ZIP Đồng Tháp - Bảng mã bưu thiếp/bưu chính Đồng Tháp 2023

Mã ZIP Đồng Tháp – Bảng mã bưu điện/bưu chính Đồng Tháp 2023

27 Tháng Bảy, 2022

Mã ZIP Hà Nam - Bảng mã bưu điện/bưu chính Hà Nam 2023

Mã ZIP Hà Nam – Bảng mã bưu điện/bưu chính Hà Nam 2023

27 Tháng Bảy, 2022

Mã ZIP Hà Tĩnh - Bảng mã bưu điện/bưu chính Hà Tĩnh 2023

Mã ZIP Hà Tĩnh – Bảng mã bưu điện/bưu chính Hà Tĩnh 2023

27 Tháng Bảy, 2022

Mã ZIP Đắk Nông - Bảng mã bưu điện/bưu chính Đắk Nông 2023

Mã ZIP Đắk Nông – Bảng mã bưu điện/bưu chính Đắk Nông 2023

27 Tháng Bảy, 2022

Mã ZIP Ninh Thuận - Bảng mã bưu điện/bưu chính Ninh Thuận 2023

Mã ZIP Ninh Thuận – Bảng mã bưu điện/bưu chính Ninh Thuận 2023

27 Tháng Bảy, 2022

Mã ZIP Nam Định - Bảng mã bưu điện/bưu chính Nam Định 2023

Mã ZIP Nam Định – Bảng mã bưu điện/bưu chính Nam Định 2023

27 Tháng Bảy, 2022

CÙNG CHUYÊN MỤC

Giải mã nháy mắt phải giật giật ở nam nữ năm 2023

Giải mã Nháy Mắt Phải, Mắt Phải Giật ở nam & nữ năm 2023

25 Tháng Mười Hai, 2022 4

Nháy mắt phải hay mắt phải cứ giật giật liên tục ở phải nam và nữ từ trước đến nay đều là báo hiệu điều may mắn hay là điềm xấu đến với bạn hay không? Hãy khám phá ngay.

Nháy mắt trái nam nữ (giật mắt trái) năm 2023

Điềm Nháy mắt trái (mắt trái giật) của Nam và Nữ năm 2023

25 Tháng Mười Hai, 2022 1

Nháy mắt trái hay mắt trái giật ở Nam hay nữ có thể là điềm báo cho chúng ta một điềm nhất định, có thể là điềm hên hoặc xui? Cùng Invert giải mã hiện tượng nay ngay.

12 cung hoàng đạo nữ & nam - tính cách, tình yêu, công việc

12 Cung Hoàng Đạo của Nữ & Nam – Tính cách, tình yêu, nghề nghiệp

10 Tháng Mười Hai, 2022 42

12 Cung Hoàng Đạo được chia thành 12 nhánh ứng với một vòng tròn 360 độ gồm 4 nhóm chính của đất trời như Đất, Khí, Lửa, Nước. Tương đương 3 cung đại diện cho một nhóm, tạo nên 4 mùa trong vòng một năm

15 Cách Hack Nick Facebook (FB) Năm 2023 Tỷ Lệ Thành Công 100%

15 Cách Hack Nick Facebook (FB) năm 2023 tỷ lệ thành công 100%

25 Tháng Mười Hai, 2022 188

Đội ngũ INVERT chia sẻ 15 cách Hack Nick Facebook (FB) mới nhất của năm 2023 mà tin tặc hay sử dụng, đạt tỷ lệ Hack Nick Facebook thành công 100% và cách phòng chống.

Hắt hơi 1, 2, 3 lần trong một giờ có nghĩa là gì?

Nhảy mũi (hắt xì hơi) 1, 2, 3 cái theo giờ điềm báo gì?

26 Tháng Mười Hai, 2022 1

Hắt hơi hay còn gọi là nhảy mũi. Đây là một phản ứng không thể kiểm soát của con người. Điều này thường xảy ra đột ngột và không có dấu hiệu báo trước.

Giá vàng PNJ SJC 9999 24K 18K 14K 10K hôm nay

Giá vàng PNJ SJC 9999 24K 18K 14K 10K hôm nay

28 tháng mười hai 2022 2

Cập nhật bảng giá vàng hôm nay Bao gồm đầy đủ các loại vàng như vàng PNJ SJC 9999 24K 18K 14K 10K mới nhất tại TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và 63 tỉnh thành..giúp bạn tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng.

Tìm đối tác phân phối sản phẩm trong nước.

Bài viết được xem nhiều nhất

Bản đồ hành chính các tỉnh Việt Nam mở rộng năm 2022.

Bản đồ hành chính các tỉnh Việt Nam mở rộng năm 2022.

29 Thg 9 2022 3

Bản đồ thế giới 3D khổ lớn mới nhất năm 2022.

Bản đồ thế giới 3D khổ lớn mới nhất năm 2022.

6 Th11 2022 5

Bản đồ khu vực TP.HCM (Sài Gòn) khổ lớn đến năm 2022.

Bản đồ khu vực TP.HCM (Sài Gòn) khổ lớn đến năm 2022.

6 Th11 2022 3

Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hiện hành.

Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hiện hành.

14 Tháng năm 2022 1

Bản Đồ Hành Chính Vùng Thủ Đô Hà Nội Khổ Lớn 2022

Bản Đồ Hành Chính Vùng Thủ Đô Hà Nội Khổ Lớn 2022

17 Tháng sáu 2022 3

Bản đồ lớn 11 quốc gia Đông Nam Á năm 2022.

Bản đồ lớn 11 quốc gia Đông Nam Á năm 2022.

25 Tháng sáu 2022 1

Cách tìm hiểu quy hoạch nhà ở Bình Dương năm 2022

Cách tìm hiểu quy hoạch nhà ở Bình Dương năm 2022

6 Th11 2022 11

chào mừng đến sân bay

Google Google Ubersetzer

Google แปลภาษา


Video [Siêu tổng hợp] Mã ZIP Gia Lai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Gia Lai 2023

    Tôi cần tư vấn. Hãy gọi lại cho tôi

    Để lại bình Luận

    to top