Cap tiếng anh cực ngắn mới nhất 2023, 14 điều bạn chưa biết

Hoài Lê - 1 năm trước

Bạn đang tìm cap tiếng anh cực ngắn hãy để Nội Thất UMA gợi ý cho bạn qua bài viết Cap tiếng anh cực ngắn mới nhất 2023, 14 điều bạn chưa biết nhé.

New Page

Caption tiếng Anh ngắn cực chất về tình yêu và cuộc sống (mới, đã dịch)

Puang Thao

Ngày 23 tháng 8 năm 2022 – 13:59

Mũ lưỡi trai ngắn tiếng Anh không còn là lạ đối với các bạn trẻ phải không nào? Nếu bạn cảm thấy không biết cách tìm phụ đề tiếng Anh hay hoặc câu tiếng Anh. về tình yêu Một cuộc sống ý nghĩa nhưng không kém phần tinh tế, tuy nhiên, bài viết này là dành cho bạn. Dành chút thời gian để đọc những caption, bài báo, câu nói tiếng Anh ngắn gọn nhưng hay nhất trên mạng xã hội hiện nay theo nhiều chủ đề khác nhau. Nhiều bên dưới! 

cap-teng-eng-ngan-1-1659706473

Mũ ngắn tiếng Anh thú vị nhất

Những caption “chất” hút triệu like chưa bao giờ hết “hot” trong thời hiện đại. Bởi ngoài sự hài hước, cool ngầu, cá tính thì bên trong câu nói còn có rất nhiều ý nghĩa khiến nhiều người phải suy nghĩ. Dưới đây là một số câu tiếng Anh ngắn nhất và thú vị nhất. Mãi mãi hy vọng bạn sẽ thích những phụ đề này!

1. Có những ngày như thế, lặng lẽ, không buồn, không vui, cứ thế trôi đi…hết ngày.

Dịch nghĩa: Có những ngày như thế, Lặng lẽ, không buồn, không vui, cứ chầm chậm trôi… Thời gian cứ thế trôi.

2. Đừng khóc vì chuyện đã qua, hãy cười vì nó đã xảy ra.

Đừng khóc vì mọi chuyện đã kết thúc. Cười vì nó xảy ra.

3. Đừng chìm đắm trong giấc mơ mà quên đi cuộc sống.

Dịch: Đừng tham mộng mà quên hiện tại.

4. Không đau, không lợi

Dịch: Không hại thì không đạt mục đích.

5. Yêu tôi hay ghét tôi tôi vẫn tỏa sáng

yêu tôi hay ghét tôi tôi vẫn tỏa sáng

6. Học ăn chứ không học nói.

Bản dịch: Học cách kiếm tiền thay vì tiết kiệm.

7. Người khôn giống như dòng sông. Sâu hơn Âm thanh càng thấp.

Người trí như sông, càng sâu càng sâu. Nó càng tạo ra nhiều tiếng ồn.

8. ถ้าเธอทิ้งฉันเมื่อฉันล้ม อย่าจับฉันเมื่อฉันทำสำเร็จ

ถ้าคุณจากไปเมื่อฉันล้มเหลว ยืน ข้างๆฉันเมื่อฉันทำสำเร็จ

9. อย่าพูดทั้งหมดที่คุณรู้ และอย่าเชื่อหมดหัวใจ

Dịch nghĩa: Đừng bao giờ nói tất cả những gì bạn biết và đừng bao giờ tin tất cả mọi thứ bạn nghe

10. I found your nose! It was in my business again.

Dịch nghĩa: Tôi tìm thấy chiếc mũi của bạn! Nó nhúng vào chuyện của tôi.

11. Having a soft heart in a cruel world is courage, not weakness

Dịch nghĩa: Sở hữu một trái tim mềm mại trong thế giới tàn ác là dũng cảm, không phải yếu đuối

12. Don’t blame yourself. Let me do it.

Dịch nghĩa: Đừng tự trách bản thân, hãy để tôi làm nó.

1. Cap tiếng anh ngắn về cuộc sống hay, ý nghĩa nhất hiện nay

Cuộc sống này vốn sẽ có những lúc khiến bạn cảm thấy không công bằng nhưng nhanh thôi mọi thứ sẽ về lại đúng nguyên vẹn vốn có của nó. Những dòng cap dưới đây sẽ khiến bạn có những suy nghĩ tốt hơn và chữa lành vết thương cho đứa trẻ bên trong tâm hồn của bạn.

cap-tieng-eng-ngan-1659693763

1. Time would heal almost all wounds. If your wounds have not been healed up, please wait for a short while.

Dịch nghĩa: Thời gian luôn chữa lành mọi vết thương. Nếu nó vẫn còn đau âm ỉ, thì hãy đợi thêm một lát nữa

2. If you love life, life will love you back

Dịch nghĩa: Nếu bạn yêu cuộc sống, cuộc sống sẽ yêu lại bạn

3. Be a pineapple. Stand tall,wear a crown,and be sweet on the inside.

Dịch nghĩa: Hãy sống như một trái dứa, đầu đội vương miện, bên trong lại ngọt ngào

4. All the flowers of the tomorrows are in the seeds of today

Dịch nghĩa: Tất cả những bông hoa của ngày hôm nay đều nở từ những hạt giống của hôm qua

5. Life is short. Smile while you still have teeth

Dịch Nghĩa: Cuộc sống này vốn dĩ đã ngắn. Hãy mỉm cười khi mà bạn vẫn còn răng

6. Good friends, good books, and a sleepy conscience: this is the ideal life.

Dịch nghĩa: Bạn tốt, sách hay và một lương tâm thanh thản: đó chính là cuộc sống lý tưởng

7. We are all in the gutter, but some of us are looking at the stars

Dịch nghĩa: Tất cả chúng ta đều bước đi trên cống rãnh, nhưng chỉ một số người vẫn ngắm các vì sao

8. Change your thoughts and you change your world

Dịch nghĩa: Thay đổi suy nghĩ của bạn và bạn sẽ thay đổi thể giới

9. Not how long, but how well you have lived is the main thing

Dịch Nghĩa: Không phải sống bao lâu mà sống tốt như thế nào mới là quan trọng

10. Inhale the future, exhale the past

Dịch nghĩa: Nhìn về tương lai, để quá khứ qua đi

11. Never regret anything that made you smile

Dịch Nghĩa: Đừng hối tiếc những điều gì đã làm bạn mỉm cười

12. Love is not fair, get used to it

Dịch nghĩa: Cuộc sống vốn dĩ không công bằng, hãy tập quen với điều đó!

2. Những câu nói hay, stt hay bằng tiếng anh về tình yêu

Có rất nhiều định nghĩa về tình yêu, Có người nói rằng tình yêu là sự rung động từ hai phía qua những cái nhìn từ ánh mắt, cử chỉ thân mật. Có người lại nói tình yêu là đến một lúc nào đó bạn muốn tìm một người chăm sóc, lo lắng cho bản thân suốt quãng đời còn lại. có người lại nói tình yêu là chứa đựng những cung bậc cảm xúc khác nhau mà bất cứ ai cũng phải đắm chìm vào trong ấy một lần. Khi yêu, người ta luôn dành cho nhau những câu nói ngọt ngào và lãng mạn nhất dành cho người mình yêu. Hãy cùng nhau điểm qua những câu nói tiếng anh lãng mạn về tình yêu dưới đây để dành tặng cho nửa kia của mình nhé !

1. The world is dull, but is has you

Dịch nghĩa: Thế giới thật vô vị, nhưng nó có Em

2. I’ve been looking for the spring of my life, you just smile.

Dịch nghĩa: Tôi vốn tìm mùa xuân của đời mình, cho đến khi Em tình cờ cười lên.

3. The sun vnđ’t run to you, the moon vnđ’t, the stars vnđ’t, but I shall.

Dịch nghĩa: Mặt trời sẽ không đến vì Em, mặt trăng không, các ngôi sao kia cũng sẽ không, nhưng Anh sẽ.

4. Love is the flower you’ve got to let grow

Dịch nghĩa: Tình yêu thì như một bông hoa, bạn phải để nó lớn lên.

5. You will never age for me, nor fade, nor die.

Dịch nghĩa: Em sẽ không bao giờ có tuổi trong mắt anh, không phai tàn, mà là bất tử.

6. The world is dark,and then you come,with the stars and the moon.

Dịch nghĩa: Thế giới này vốn tăm tối, cho đến khi người xuất hiện, mang đến cùng trăng sao.

7. One day, I’ll find her. And when they ask me how I knew she was the one, I’ll tell them, Because she loved me in spite of all the unlovable pieces she had to pick up.

Dịch nghĩa: Rồi sẽ có ngày tôi tìm thấy cô ấy. Mọi người sẽ tò mò sao lại chắc chắn là người đó, tôi sẽ nói rằng. Bởi vì cô ấy yêu tôi, yêu trọn vẹn cả những điều không hoàn hảo của tôi.

8. “Immature love says: ‘I love you because I need you.’ Mature love says ‘I need you because I love you.’”

Dịch nghĩa: Tình yêu chưa trưởng thành nói:“ Anh yêu em vì anh cần em”. Tình yêu trưởng thành nói rằng “Anh cần em vì anh yêu em.”

9. You are the last rose in my barren land.

Dịch nghĩa: Người là đóa hoa cuối cùng trên mảnh đất cằn cỗi của tôi.

10. I Love You More Than I Can Say

Dịch nghĩa: Anh yêu em hơn những gì Anh nói

11. Love is starts with a smile, grows with a kiss and ends with a tear

Dịch nghĩa: Tình yêu bắt đầu bằng nụ cười, lớn lên bằng nụ hôn và kết thúc bằng giọt nước mắt.

12. Where there is love, there is life

Dịch nghĩa: Nơi nào có tình yêu, nơi ấy có sự sống

3. Cap tiếng anh ngắn về thành công chất như nước cất

Thành công là sự không ngừng nỗ lực bền bỉ phấn đấu của con người trong cuộc sống nhằm đạt được mục đích mong muốn. Là một quá trình rèn luyện và đúc kết từ những sự thất bại để trau dồi kinh nghiệm vững bước trên con đường lựa chọn. Dưới đây là những dòng cap tiếng anh ngắn cực hay khiến bạn có thêm nhiều kinh nghiệm trong việc hướng tới thành công rực rỡ sau này. 

1. Failure isn’t bad if it doesn’t attack the heart. Success is all right if it doesn’t go to the head.

Dịch nghĩa: Thất bại chẳng tồi tệ nếu nó không ghi dấu vào tim. Thành công là tốt đẹp nếu nó không bốc lên đầu.

2. Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.

Dịch nghĩa: Thành công không phải là cuối cùng, thất bại không phải là chết người: lòng can đảm đi tiếp mới quan trọng.

3. To succeed, jump as quickly at opportunities as you do at conclusions.

Dịch nghĩa: Để thành công, hãy chớp lấy cơ hội cũng nhanh như khi vội vã kết luận.

4. To be a winner, all you need to give is all you have.

Dịch nghĩa: Để trở thành người thắng cuộc, tất cả những gì bạn cần đến là tất cả những gì bạn có.

5. To succeed in life, you need two things: ignorance and confidence.

Dịch nghĩa: Để thành công trong cuộc sống, bạn cần hai thứ: sự ngu dốt và lòng tự tin.

thanh cong-1659708748

6. Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.

Dịch nghĩa: Thành công không phải là cuối cùng, thất bại không phải là chết người: lòng can đảm đi tiếp mới quan trọng.

7. Reading is to the mind what exercise is to the body.

Dịch nghĩa: Đọc sách có ích cho tâm hồn cũng như tập thể dục tốt cho cơ thể.

8. No pressure, no diamonds

Dịch nghĩa: áp lực tạo nên kim cương

9. You may delay, but time will not.

Dịch nghĩa: bạn có thể trì hoãn một điều gì đó nhưng thời gian thì không

10. The key to success is to focus the conscious mind on things you desire not things you fear

Dịch nghĩa: Chìa khóa để trở nên thành công là tập trung toàn bộ trí lực vào điều mà chúng ta khao khát chứ không phải là điều mà chúng ta sợ

11. Be your dream, now or never

Dịch nghĩa: Thực hiện ước mơ của bạn, ngay lúc này hoặc sẽ chẳng bao giờ

12. You may delay, but time will not

Dịch nghĩa: Bạn có thể trì hoãn một điều gì đó nhưng thời gian thì không

4. Cap tiếng anh ngắn sâu sắc về tình bạn chất ngầu

Bạn bè là một phần trong cuộc sống chúng ta, không ai có thể sống mà không có những người bạn bên cạnh. Status hay, cap tiếng Anh ngắn nhưng cực ngầu về tình bạn này sẽ giúp bạn thể hiện được tình cảm đó.

1. A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart.

Dịch nghĩa: Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn khi bạn buồn cũng như lúc bạn vui

2. Friendship is always a sweet responsibility, never an opportunity.

Dịch nghĩa: Tình bạn luôn là một trách nhiệm ngọt ngào, không bao giờ là một cơ hội

3. Friendship is delicate as a glass, once broken it can be fixed but there will always be cracks.

Dịch nghĩa: Tình bạn mỏng manh như tấm kính, một khi đã vỡ thì có thể sửa nhưng sẽ luôn có vết nứt

4. Count your age by friends, not years. Count your life by smiles, not tears.

Dịch nghĩa: Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt

5. Remember that the most valuable antiques are dear old friends

Dịch nghĩa: Hãy nhớ rằng cổ vật có giá trị nhất chính là những người bạn tri kỷ.

6. It is one of the blessings of old friends that you can afford to be stupid with them.

Dịch nghĩa: Điều tuyệt vời nhất khi ở cùng những người bạn thân là bạn có thể không ngại làm gì đó ngớ ngẩn.

7. Friends are people you can talk to without words when you have to.

Dịch nghĩa: Bạn bè là những người mà khi cần ta có thể nói chuyện mà không phải dùng đến lời nói

8. If all my friends jumped off a bridge, I wouldn’t follow, I’d be the one at the bottom to catch them when they fall.

Dịch nghĩa: Nếu tất cả bạn bè tôi nhảy khỏi cây cầu, tôi sẽ không theo đâu, tôi sẽ là người ở bên dưới để đón họ khi họ rơi xuống.

9. Friendship often ends in love, but love in friendship – never.

Dịch nghĩa: tình bạn thường kết thúc bằng tình yêu và không có điều ngược lại

10. A day without a friend is like a pot without a single drop of honey left inside.” – Winnie the Pooh

Dịch nghĩa: Một ngày không có bạn giống như một cái hũ không còn một giọt mật ong bên trong

11. Friendship is like a glass ornament, once it is broken it can rarely be put back together exactly the same way

Dịch nghĩa: Tình bạn gia tăng sự hạnh phúc và giảm bớt đau khổ, bằng cách nhân đôi niềm vui và chia đi nỗi đau của chúng ta.

12. Wishing to be friends is quick work, but friendship is a slow ripening fruit.

Dịch nghĩa: Mong muốn trở thành bạn bè thì rất nhanh chóng, nhưng tình bạn là một trái cây chín chậm

5. Những câu nói tiếng anh hay về sự nỗ lực độc nhất

Để có được sự nỗ lực không ngừng nghỉ như vậy thì những câu nói động viên, kích động con người hành động vì mục tiêu là một trong những yếu tố giúp con người trở nên thành công hơn. Những câu nói tiếng anh hay về nỗ lực dưới đây sẽ giúp cho bạn có thêm được nhiều sự động lực tiến về mục tiêu phía trước.

cap-tieng-eng-ngan-2-1659706759

1. Your future depends on many things but mostly on you.

Dịch nghĩa: Tương lai của bạn phụ thuộc vào rất nhiều điều, nhưng chủ yếu vẫn là vào bạn.

2. Those who don’t believe in magic will never find it

Dịch nghĩa: Những ai không tin vào điều kỳ diệu sẽ không bao giờ tìm thấy nó.

3. Difficult roads often lead to beautiful destinations.

Dịch nghĩa: Con đường khó khăn thường dẫn tới đích đến tốt đẹp

4. You only fail when you stop trying

Dịch nghĩa: Bạn chỉ thất bại khi bạn ngừng cố gắng

5. It doesn’t matter how slowly you go as long as you do not stop

Dịch nghĩa: không quan trọng là bạn đi chậm thế nào miễn bạn không dừng lại

6. If you dream don’t scare you they are too small

Dịch nghĩa: Nếu mơ ước không làm bạn sợ hãi vì nó quá nhỏ bé

7. When we strive to become better than we are, everything around us becomes better too.

Dịch nghĩa: Khi chúng ta cố gắng để trở nên tốt hơn chúng ta, mọi thứ xung quanh chúng ta cũng trở nên tốt hơn.

8. The man who removes a mountain begins by carrying away small stones

Dịch nghĩa: Người chuyển núi bắt đầu bằng việc dỡ những hòn đá nhỏ.

9. Life is ten percent what happens to us and ninety percent how we react to it

Dịch nghĩa: Cuộc đời chỉ có mười phần trăm là về những thứ xảy ra với chúng ta, chín mươi phần trăm còn lại chính là cách chúng ta đương đầu với nó.

10. Nothing is impossible, the word itself says ‘I’m possible’!”

Dịch nghĩa: Không gì là không thể, bởi ngay cả bản thân nó cũng nói lên rằng Tôi có thể’

11. Life is short. Don’t be lazy

Dịch nghĩa: Cuộc sống ngắn lắm, vì thế đừng lười biếng.

12. Build your own dreams, or someone else will hire you to build theirs.

Dịch nghĩa: Hãy xây lên giấc mơ của riêng bạn, nếu không người khác sẽ thuê bạn xây dựng giấc mơ của họ đó.

6. Cap tiếng anh ngắn về gia đình thấm thía để biết quý trọng

Gia đình là nơi chúng ta sinh ra và lớn lên bằng tình yêu thương từ người thân. Nhắc về gia đình không thể nhắc tới đấng sinh thành cha và mẹ. Mùa vu lan sắp tới hãy dành cho gia đình những lời nói yêu thương từ tận đáy lòng của mình nhé! Cùng mình xem qua những dòng cap tiếng anh về gia đình tràn đầy ý nghĩa dưới đây nhé!

Tai Shuang-1659708886

1. A mother who is really a mother is never free.

Dịch nghĩa: Người mẹ thật sự chẳng bao giờ rảnh rỗi.

2. Home is where you are loved the most and act the worst.

Dịch nghĩa: Gia đình là nơi bạn hành động một cách ngu xuẩn nhất nhưng lại được yêu thương nhiều nhất.

3. The greatest legacy we can leave our children is happy memories.

Dịch nghĩa: Tài sản lớn nhất cha mẹ để lại cho các con chính là những ký ức hạnh phúc.

4. A man should never neglect his family for business.

Dịch nghĩa: Một người đàn ông không bao giờ nên coi gia đình nhẹ hơn sự nghiệp của anh ta.

5. Family is where life begins and the love never ends.

Dịch nghĩa: Gia đình là nơi cuộc sống bắt đầu với tình yêu bất tận.

6. A mother understands what a child does not say.

Dịch nghĩa: Người mẹ hiểu được lời đứa trẻ chưa biết nói.

7. My father gave me the greatest gift anyone could give another person; he believed in me.

Dịch nghĩa: Cha tôi cho tôi món quà lớn nhất mà bất cứ ai có thể trao cho người khác; ông tin tưởng ở tôi.

8. There’s no pillow quite so soft as a father’s strong shoulder.

Dịch nghĩa: Không chiếc gối nào êm ái bằng bờ vai cứng cáp của người cha.

9. A happy family is but an earlier heaven.

Dịch nghĩa: Có một gia đình hạnh phúc giống như bạn được lên thiên đàng sớm vậy.

10. One father is more than a hundred schoolmasters

Dịch nghĩa: Một người cha hơn trăm người thầy.

11. Dad is a son’s first hero. A daughter’s first love

Dịch nghĩa: Cha là anh hùng số một của bé trai và là tình yêu đầu đời của bé gái.

12. A good marriage would be between a blind wife and a deaf husband.

Dịch nghĩa: Một cuộc hôn nhân tốt là giữa bà vợ mù và ông chồng điếc.

7. Caption tiếng anh ngắn về học tập ấn tượng độc lạ

Học tập là con đường ngắn nhất để đi đến thành công, học không chỉ là trong sách vở mà còn học tập qua đời sống, qua bạn bè. Mỗi một câu văn, câu thơ luôn là động lực để nhắc nhở chúng ta chúng ta phải học mỗi ngày. Những dòng cap bên dưới hy vọng là niềm động lực to lớn để vững bước trên con đường học tập sắp tới.

slogan-ve-hoc-tap-1-1659708529

1. Live as if you were to die tomorrow, learn as if you were to live forever.

Dịch nghĩa: Sống như thể bạn sẽ chết ngày mai, học như thể bạn sẽ sống mãi mãi.

2. Study not what the world is doing, but what you can do for it.

Dịch nghĩa: Học không phải là thế giới đang làm gì, mà là bạn có thể làm gì cho thế giới.

3. Once you stop learning, you’ll start dying.

Dịch nghĩa: Khi bạn ngừng học tập thì bạn sẽ chết.

4. Intelligence without ambition is a bird without wings

Dịch nghĩa: Thông minh mà không có khát vọng thì khác gì chú chim mà không có cánh

5. The most beautiful thing about learning is that no one takes that away from you.

Dịch nghĩa: Điều tuyệt vời nhất của việc học hành là không ai có thể lấy nó đi khỏi bạn.

cap-teng-eng-ngan-7-1659708632

6. Never stop learning because life never stops teaching.

Dịch nghĩa: Đừng bao giờ ngừng học tập vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy.

7. If I Fail, I Try Again And Again, And Again.

Dịch nghĩa: Nếu tôi thất bại, tôi sẽ cố một lần rồi một lần, một lần nữa.

8. Genius Is One Percent Inspiration And Ninety-nine Percent Perspiration.

Dịch nghĩa: Thiên tài chỉ có 1% cảm hứng, 99% còn lại là mồ hôi.

9. He who opens a school door, closes a prison.

Dịch nghĩa: Người mở một cánh cổng trường học, sẽ đóng lại một nhà tù.

10. Anyone who stops learning is old, whether at twenty or eighty

Dịch nghĩa: bất cứ ai ngừng học hỏi đều già, dù họ 20 hay 80 tuổi

11. Learning is the eye of the mind.

Dịch nghĩa: Học tập là con mắt của trí tuệ

12. Reading is to the mind what exercise is to the body.

Dịch nghĩa: Đọc là cách tập thể dục cho tâm trí

8. Cap tiếng anh ngắn dễ thương, thả thính triệu like

Tiếng Anh đối với các bạn trẻ hiện nay đang ngày càng được phổ biến vì vậy việc sử dụng những caption tiếng anh thả thính qua lại trên mạng xã hội đã không còn xa lạ nữa. Hãy xem những dòng cap tiếng anh ngắn dễ thương dưới đây có làm trái tim crush bạn rung rinh không nhé!

nắp-giường-làm-5-1659708394

1. You must be star because you look beautiful from a distance

Dịch nghĩa: Gọi Em là ngôi sao bởi vì nhìn em từ xa đã thấy đẹp

2. Your lips look lonely. Would they like to meet mine?

Dịch nghĩa: Đôi môi của bạn cô đơn quá liệu chúng có muốn gặp đôi môi của tớ không?

3. I don’t wanna blink, cause I’m afraid to miss even a second of your cuteness

Dịch nghĩa: Tớ không muốn nháy mắt vì sợ lỡ một giây cute của cậu

4. I’m just a breeze. But my love for you is far stronger than a big storm !

Dịch Nghĩa: Tớ chỉ là làn gió nhẹ. Nhưng tình cảm của tớ dành cho cậu còn hơn cả bão tố ngoài kia !

5. I don’t know what my future holds, but I’m hoping you are in it.

Dịch Nghĩa: Tôi không rõ tương lai mình sẽ như thế nào, nhưng tôi hy vọng bạn sẽ là một phần trong đó.

6. The only thing your eyes haven’t told me is your name

Dịch nghĩa: điều duy nhất mà đôi mắt của bạn chưa nói cho mình biết đó là tên của bạn

7. I’d die to get just one smile from you

Dịch nghĩa: Mình sẽ chết để nhận được dù chỉ một nụ cười của bạn.

cap-tieng-eng-ngan-6-1659708401

8. You are the best part of my day

Dịch nghĩa: Anh là phần tuyệt vời nhất trong ngày của em

9. One day without you seems like a century to me

Dịch nghĩa: Xa em một ngày mà tựa như cả thế kỷ vậy

10. If kisses were snowflakes, I’d send you a blizzard

Dịch nghĩa: nếu những nụ hôn là bông tuyết, tớ sẽ gửi cho cậu một cơn bão tuyết

11. You are the person I want to spend my life with

Dịch nghĩa: Em là người mà anh muốn sống trọn đời

12. We must be near an airport, because my heart just took off when I saw you!

Dịch nghĩa: Chắc hẳn anh và em đang ở gần một sân bay, vì tim em đang trở nên loạn nhịp khi nhìn thấy anh

9. STT tiếng anh ngắn buồn tâm trạng phù hợp mọi lứa tuổi

Cuộc sống không phải ngày nào cũng sẽ là ngày vui, cũng như bầu trời không phải lúc nào cũng có nắng tươi đẹp. Đôi khi bất chợt có những cơn mưa kéo đến và chúng ta sẽ muốn chìm đắm trong cơn mưa ấy suy nghĩ về những đau khổ, những tổn thương bên trong tâm hồn để chữa lành. Cùng nhau trải nghiệm cơn mưa mang sự buồn bã qua từng dòng stt dưới đây nhé!

1. It’s better to know and be disappointed, than to never know and always vnđder!

Dịch nghĩa: Thà biết rồi thất vọng còn hơn không bao giờ biết và luôn băn khoăn.

2. When life gives you a hundred reasons to cry, show life that you have a thousand reasons to smile.

Dịch nghĩa: Khi cuộc đời cho bạn cả trăm lý do để khóc, hãy cho đời thấy bạn có cả ngàn lý do để cười

3. People don’t leave because things are hard. They leave because it’s no longer worth it.

Dịch nghĩa: Người ta chẳng từ bỏ vì khó khăn, họ từ bỏ vì điều đó k còn xứng đáng nữa.

4. The reason why we can’t let go of someone is because deep inside we still hope!

Dịch nghĩa: Lý do vì sao ta k thể từ bỏ 1 ai đó là bởi tận sâu thẳm ta vẫn còn hy vọng.

5. The people we love the most hurt us the deepest.

Dịch nghĩa: Những người mà chúng ta yêu thương nhất làm tổn thương chúng ta sâu sắc nhất.

6. No one is never too busy ,you’re just not important enough.

Dịch nghĩa: Không ai là không bao giờ quá bận, chỉ là bạn không đủ quan trọng.

7. We don’t talk too much ,and silence is slowly eating us away.

Dịch nghĩa: Chúng ta không nói chuyện quá nhiều, và sự im lặng đang dần gặm nhấm chúng ta.

8. In the middle of the flowers field, nobody chooses a flower without color

Dịch nghĩa: Giữa một cánh đồng hoa, không ai chọn một đóa không hương không sắc.

9. You can’t be strong all the time.Sometimes you just need to be alone and let your tears out.

Dịch nghĩa: Bạn không thể lúc nào cũng mạnh mẽ. Đôi khi bạn chỉ cần ở một mình và để nước mắt ra.

10. I don’t regret the things I’ve done, I regret the things I didn’t do when I had the chance.

Dịch nghĩa: Những việc tôi đã làm, tôi không hối hận. Tôi chỉ hối hận về những việc tôi có cơ hội thực hiện nhưng lại không làm mà thôi.

11. Tears are the silent language of grief.

Dịch nghĩa: Nước mắt là ngôn ngữ câm lặng của đau buồn

12. I always like walking in the rain, so no one can see me crying.

Dịch nghĩa: Tôi thích đi dưới mưa để không ai thấy tôi đang khóc.

10. STT tiếng Anh ngắn hay về hạnh phúc lãng mạn nhất

Hạnh Phúc là những điều ngọt ngào của các cặp đôi dành cho nhau, là tình cảm đôi lứa đong đầy thể hiện cảm xúc. Hạnh phúc có khi còn là những điều giản đơn trong cuộc sống, với tôi hạnh phúc đó là khi mỗi ngày ba mẹ tôi vẫn khỏe mạnh nói nói cười cười trước mặt tôi, là bữa cơm đầy đủ đầy ắp tiếng cười của gia đình. Còn hạnh phúc của bạn gì? Những stt tiếng anh ngắn hay về hạnh phúc dưới đây ắt sẽ là một phần gia vị trọn vẹn trong cuộc sống của bạn đó.

1. Once is a while, right in the middle of an ordinary life. Love give us a fairytale

Dịch nghĩa: Đến một lúc nào đó, giữa cuộc sống đời thường. Tình yêu sẽ mang đến cho bạn phép màu

2. Be happy for no reason, like a child. If you are happy for a reason, you’re in trouble, because that reason can be taken from you.

Dịch nghĩa: Hãy hạnh phúc không vì lý do gì, giống như một đứa trẻ. Nếu bạn hạnh phúc vì một lý do nào đó, bạn đang gặp rắc rối, bởi vì lý do đó có thể bị lấy đi khỏi bạn.

3. Nothing can bring you happiness but yourself

Dịch nghĩa: Không có gì có thể mang lại hạnh phúc cho bạn ngoài chính bạn

4. Most folks are about as happy as they make up their minds to be

Dịch nghĩa: Hầu hết những người đều hạnh phúc như họ quyết định

5. Happiness is not a destination. It is a method of life.

Dịch nghĩa: Hạnh phúc không phải là đích đến. Nó là giải pháp cho cuộc sống.

6. Plant a seed of friendship, reap a bouquet of happiness

Dịch nghĩa: Gieo một hạt giống tình bạn, gặt hái một bó hoa hạnh phúc

7. Happiness is where we find it, but rarely where we seek it

Dịch nghĩa: Hạnh phúc là nơi ta tìm thấy, nhưng hiếm khi ta tìm kiếm nó

8. Happiness… consists in giving, and in serving others.

Dịch nghĩa: hạnh phúc… là cho và sống vì người khác

9. Happiness doesn’t come from doing what we like to do but from liking what we have to

Dịch nghĩa: Hạnh phúc không đến từ việc làm những gì chúng ta muốn làm mà từ việc thích những gì chúng ta phải làm

10. Happiness is not having what you want. It is appreciating what you have

Dịch nghĩa: Hạnh phúc không phải là có những gì bạn muốn. Đó là trân trọng những gì bạn đang có

11. What good is money if it can’t buy happiness?

Dịch nghĩa: Tiền thì có nghĩa lý gì nếu nó không thể mua hạnh phúc?

12. To have joy one must share it. Happiness was born as a twin.

Dịch nghĩa: Để giữ được niềm vui bạn phải chia sẻ nó. Hạnh phúc chào đời đã là anh em sinh đôi.

13. Happiness consists of three things; Someone to love, work to do, and a clear conscience.

Dịch nghĩa: Hạnh phúc là khi bạn có đủ 3 điều: một người để yêu, một công việc để làm, và một tâm hồn trong sáng

14. Happiness can be found, even in the darkest of times, if one only remembers to turn on the light

Dịch nghĩa: Hạnh phúc có thể được tìm thấy ngay cả trong khoảng thời gian tăm tối nhất, nếu có ai đó mang ánh sáng 

Và chủ đề stt tiếng anh ngắn gọn cũng đã khép lại bài viết này, không biết là sau khi đọc qua những stt trên bạn đã thấy hài lòng chưa nhỉ? Mình biết rằng những stt trên chỉ là thiểu số trong vô vàn các stt khác trên mạng xã hội nhưng mình hy vọng rằng khi các bạn đọc qua những dòng stt, cap tiếng anh ngắn do mình chắt lọc sẽ khiến cho các bạn thêm yêu cuộc sống, tâm hồn trở nên hạnh phúc.

0/5 – (0 bình chọn)

แบ่งปันบทความนี้:

Được viết bởi

Phượng Hoàng

Phương Thảo

Giới thiệu ngắn về Phương Thảo Chào các bạn, mình là Phương Thảo. Mình rất thích sách và cũng thích viết nữa. Mình luôn thích viết ra những suy nghĩ, cảm nhận của bản thân ở bất cứ khoảnh khắc nào đặc …

img_avatar

 ส่ง

แนบรูปถ่าย

ความคิดเห็น

แสดงความคิดเห็นของคุณที่นี่!

Trang này không tồn tại

Lỗi truy cập

Chúng tôi thành thật xin lỗi! Trang quý khách truy cập (URL) không tồn tại trên website

Quý khách vui lòng « quay lại hoặc truy cập vào thoitrangwiki.com, tìm kiếm nội dung cần thiết trên trang. Xin cám ơn!

Những câu nói tiếng Anh hay về bản thân 2023

  • 525e9e16a10f1b969b23231e29955fd0 525e9e16a10f1b969b23231e29955fd0 ธาน เฮียน
  • 16 มิถุนายน 2565

Tổng hợp những câu nói tiếng Anh hay về bản thân và mang nhiều ý nghĩa. Giúp chúng ta có thể thổ lộ được cảm xúc của mình. Hoặc đơn giản hơn là nhắc nhở bản thân phải luôn cố gắng và yêu cuộc sống của mình. Hãy cùng Việt Đỉnh khám phá nhé!

เนื้อหาหลัก

  • 1. คำพูดภาษาอังกฤษที่ดีเกี่ยวกับตัวคุณ
  • 2. คำพูดภาษาอังกฤษที่ดีเกี่ยวกับตัวคุณ
  • 3. คำพูดภาษาอังกฤษที่ดีเกี่ยวกับตัวคุณเพื่อกระตุ้นตัวเอง

1. Những câu nói tiếng Anh hay về bản thân

  • Be who you are and say what you mean, because those who mind don’t matter and those who matter don’t mind

Dịch nghĩa: Hãy là chính mình và nói điều bạn muốn nói. Bởi những người thấy phiền lòng chẳng có ý nghĩa, và những người có ý nghĩa sẽ không thấy phiền lòng.

  • Believe that life is worth living and your belief will help create the fact

Dịch nghĩa: Hãy tin tưởng rằng cuộc sống này xứng đáng để sống và niềm tin đó của bạn sẽ tạo nên sự thật.

  • But better to get hurt by the truth than comforted with a lie

Dịch nghĩa: Thà bị tổn thương bởi sự thật còn hơn là được xoa dịu bởi lời nói dối.

  • It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere

Dịch nghĩa: Không dễ để tìm hạnh phúc trong bản thân mình, và không thể tìm thấy nó ở đâu khác.

  • Money vnđ’t buy happiness, but it will pay the salaries of a large research staff to study the problem

Dịch nghĩa: Tiền không mua được hạnh phúc nhưng nó sẽ trả được lương cho lượng lớn nhân viên để nghiên cứu vấn đề.

trích dẫn tiếng anh về bản thân những câu nói tiếng anh hay về bản thân Những câu nói tiếng Anh hay về bản thân

  • The doorstep to the temple of wisdom is a knowledge of our own ignorance

Dịch nghĩa: Bậc thềm tiến vào thánh đường của trí tuệ là biết sự ngu dốt của chính mình.

  • A question that sometimes drives me hazy: am I or are the others crazy?

Dịch nghĩa: Có một câu hỏi đôi khi khiến tôi thấy mơ hồ: Tôi điên hay người khác điên?

  • Accept responsibility for your life. Know that it is you who will get you where you want to go, no one else

Dịch nghĩa: Hãy có trách nhiệm với cuộc đời mình. Hãy biết rằng chính bạn là người sẽ đưa bạn tới nơi bạn muốn đến chứ không phải ai khác.

  • Always dream and shoot higher than you know you can do. Don’t bother just to be better than your contemporaries or predecessors. Try to be better than yourself

Dịch nghĩa: Luôn luôn mơ và nhắm cao hơn khả năng của bản thân. Đừng bận tâm tới việc làm tốt hơn những người đương thời hay những người đi trước. Hãy cố để tốt hơn chính mình.

  • Luck is a dividend of sweat. The more you sweat, the luckier you get

Dịch nghĩa: May mắn là sự tích lũy của những giọt mồ hôi. Bạn đổ mồ hôi càng nhiều, bạn càng có nhiều may mắn.

  • Never say anything about yourself you do not want to come true

Dịch nghĩa: Đừng bao giờ nói về mình những điều mình không muốn trở thành hiện thực.

  • As human beings, our greatness lies not so much in being able to remake the world – that is the myth of the atomic age – as in being able to remake ourselves

Dịch nghĩa: Là con người, sự vĩ đại của chúng ta không nằm nhiều ở việc cải tạo thế giới – đó là thần thoại của thời đại nguyên tử – mà nằm ở khả năng ta cải tạo chính mình.

  • I am who I am. I like what I like. I love what I love. I do what I want. Get off my back and deal with it. It’s my life, not yours

Dịch nghĩa: Tôi là chính bản thân tôi. Tôi thích điều tôi thích. Tôi yêu điều tôi yêu. Tôi làm điều mình muốn làm. Tránh ra và chấp nhận đi. Đây là cuộc đời tôi, không phải của ai khác.

  • Insanity is doing the same thing, over and over again, but expecting different results

Dịch nghĩa: Sự điên rồ là làm một việc giống nhau, lặp đi lặp lại, nhưng mong chờ những kết quả khác nhau.

  • It does not do to dwell on dreams and forget to live

Dịch nghĩa: Đừng bám lấy những giấc mơ mà quên mất cuộc sống hiện tại.

  • Learn to… be what you are, and learn to resign with a good grace all that you are not:

Dịch nghĩa: Học… học để là chính mình, và học để từ bỏ với vẻ thanh cao những gì không phải là mình.

  • Believe you can and you’re halfway there

Dịch nghĩa: Hãy tin rằng bạn có thể và bạn đã đang ở nửa chặng đường rồi.

  • Defeat is simply a signal to press onward

Dịch nghĩa: Sự thất bại chỉ đơn giản là một tín hiệu để tiến lên phía trước

  • How can you love another if you don’t love yourself ?

Dịch nghĩa: Làm sao có thể yêu người khác. Nếu bạn không yêu chính mình.

  • I love those who can smile in trouble

Dịch nghĩa: Tôi thích những người có thể cười khi gặp rắc rối

những câu nói tiếng anh hay về bản thân Những câu nói tiếng Anh hay về bản thân I love those who can smile in trouble

Xem thêm:

  • Những câu nói hay về du lịch bằng tiếng Anh
  • Những câu nói hay về gia đình bằng tiếng Anh
  • Những câu nói hay về mẹ bằng tiếng Anh
  • Life is short, smile while you still have teeth

Dịch nghĩa: Cuộc đời ngắn lắm, hãy cười khi bạn còn răng.

  • The busy have no time for tears

Dịch nghĩa: Người bận rộn không còn thời gian để khóc

  • This too, shall pass

Dịch nghĩa: Rồi mọi chuyện sẽ qua.

  • Those who don’t believe in magic will never find it

Dịch nghĩa: Ai không tin vào phép màu sẽ không bao giờ tìm thấy nó.

  • Do not argue with an idiot. He will drag you down to his level and beat you with experience

Dịch nghĩa: Đừng tranh cãi với kẻ ngốc. Anh ta sẽ kéo bạn xuống trình độ của mình và đánh bại bạn với kinh nghiệm

  • Do what you feel in your heart to be right- for you’ll be criticized anyway. You’ll be damned if you do, and damned if you don’t.

Dịch nghĩa: Hãy làm điều thâm tâm bạn cho là đúng – vì đằng nào bạn cũng bị chỉ trích. Bạn sẽ bị chửi bới nếu bạn làm, và nguyền rủa nếu bạn không làm

  • Don’t stop when you are tired, stop when you’re done.

Dịch nghĩa: Đừng dừng lại khi bạn thấm mệt, hãy chỉ dừng lại khi bạn đã hoàn thành mục tiêu

  • Life is a story. Make yours the best seller.

Dịch nghĩa: Cuộc đời là một câu chuyện. Hãy biến câu chuyện cuộc đời của bạn thành tác phẩm bán chạy nhất

  • Life is like riding a bicycle. To keep your balance, you must keep moving.

Dịch nghĩa: Cuộc sống như thể việc đạp một chiếc xe. Để giữ thăng bằng, bạn phải đi tiếp

  • Love yourself unconditionally, just as you love those closest to you despite their faults.

Dịch nghĩa: Hãy yêu bản thân vô điều kiện, như là bạn yêu những người thân thiết với mình bất chấp khuyết điểm của họ.

  • Good friends, good books, and a sleepy conscience: this is the ideal life

Dịch nghĩa: Bạn tốt, sách hay và một lương tâm thanh thản: đó chính là cuộc sống lý tưởng.

  • I can be changed by what happens to me but I refuse to be reduced by it

Dịch nghĩa: Tôi có thể bị thay đổi bởi những điều đang xảy ra nhưng tôi từ chối để bị tuyệt vọng bởi chúng.

  • I never make the same mistake twice. I make it like five or six times, you know, just to be sure

Dịch nghĩa: Tôi không bao giờ sai lầm đến lần hai. Tôi thường sai lầm lần thứ năm hoặc sáu để thấy chắc chắn.

  • The greatest happiness of life it the conviction that we are loved – loved for ourselves, or rather, loved in spite of ourselves

Dịch nghĩa: Hạnh phúc lớn nhất ở đời là có thể tin chắc rằng ta được yêu thương – yêu vì chính bản thân ta, hay đúng hơn, yêu bất kể bản thân ta.

  • When life gives you a hundred reasons to cry, show life that you have a thousand reasons to smile

Dịch nghĩa: Khi cuộc đời cho bạn cả trăm lý do để khóc, hãy cho đời thấy bạn có hàng ngàn lý do để cười.

  • I wanted to change the world. But I have found that the only thing one can be sure of changing is oneself

Dịch nghĩa: Tôi muốn thay đổi thế giới. Nhưng tôi phát hiện ra điều duy nhất bạn có thể chắc chắn làm thay đổi là chính bản thân mình.

  • I’m going to stand outside. So If anyone asks, I am outstanding

Dịch nghĩa: Tôi sẽ đứng ở ngoài thôi và nếu có ai hỏi thì tôi nói là tôi nổi bật đấy.

  • Life has two rules 1) Never quit. 2) Always remember Rule #1

Dịch nghĩa: Cuộc sống có 2 quy tắc 1) đừng bao giờ từ bỏ. 2) Xem lại quy tắc

  • Life is 10% what happens to us and 90% how we react to it

Dịch nghĩa: Cuộc sống là 10% những gì xảy ra với chúng ta và 90% còn lại là cách mà chúng ta phản ứng với nó.

  • No one can make you feel inferior without your consent

Dịch nghĩa: Không một ai có thể làm cho bạn cảm thấy mình thấp kém nếu không có sự đồng ý của bạn.

  • Not how long, but how well you have lived is the main thing

Dịch nghĩa: Không phải sống bao lâu mà sống tốt như thế nào mới là điều quan trọng.

  • Nothing in life is to be feared; it is only to be understood. Now is the time to understand more so that we may fear less

Dịch nghĩa: Không có gì trên cuộc đời này là đáng sợ, chỉ cần nó được hiểu. Đây chính là thời điểm để hiểu nhiều hơn vì thế mà chúng ta có thể lo sợ ít hơn.

  • To be yourself in a world that is constantly trying to make you something else is the greatest accomplishment

Dịch nghĩa: Sống như chính mình trong một thế giới luôn cố biến mình thành người khác là thành tựu lớn nhất.

  • Very little is needed to make a happy life. It is all within yourself, in your way of thinking

Dịch nghĩa: Một cuộc sống hạnh phúc được tạo nên từ những thứ nhỏ bé. Luôn sống với bản thân mình, theo cách mà bạn suy nghĩ.

  • We are all in the gutter, but some of us are looking at the stars

Dịch nghĩa: Tất cả chúng ta đều bước đi trên cống rãnh, nhưng chỉ một số người vẫn ngắm các vì sao.

  • Your future depends on many things, but mostly on you

Dịch nghĩa: Tương lai của bạn phụ thuộc vào rất nhiều điều, nhưng chủ yếu là vào bạn.

  • Plant your garden and decorate your own soul, instead of waiting for someone to bring you flowers

Dịch nghĩa: Hãy tự trồng vườn và trang trí cho tâm hồn bạn. Thay vì chờ đợi ai đó mang hoa đến cho bạn

trích dẫn tiếng anh về bản thân những câu nói tiếng anh hay về bản thân Plant your garden and decorate your own soul, instead of waiting for someone to bring you flowers

Xem thêm:

  • Những câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắng
  • Những câu nói ý nghĩa của BTS bằng tiếng Anh
  • Những câu nói thông dụng trong tiếng Anh
  • There is no value in life except what you choose to place upon it. And no happiness in any place except what you bring to it yourself

Dịch nghĩa: Không có giá trị nào trong cuộc sống trừ những gì bạn chọn đặt lên nó. Và không có hạnh phúc ở bất cứ đâu trừ điều bạn mang đến cho bản thân mình

  • There is one thing we can do better than anyone else: we can be ourselves

Dịch nghĩa: Có một điều mà chúng ta có thể làm được tốt hơn bất cứ ai khác. Chúng ta có thể là chính mình

  • When everything goes to hell, the people who stand by you without flinching – they are your family

Dịch nghĩa: Khi mọi thứ sụp đổ, những người còn lại luôn bên bạn không suy tính. Đó chính là gia đình bạn

  • Be yourself, don’t take anything from anyone, and never let them take you alive.

Dịch nghĩa: Hãy là chính mình. Đừng lấy bất cứ thứ gì của bất kỳ ai và đừng bao giờ để họ bắt sống bạn

  • Faithless To be yourself in a world that is constantly trying to make you something else is the greatest accomplishment.

Dịch nghĩa: Không có lòng tin. Được là chính mình trong một thế giới không ngừng cố gắng làm cho bạn một thứ khác là thành tựu lớn nhất.

  • Follow your inner moonlight; don’t hide the madness.

Dịch nghĩa: Theo ánh trăng bên trong của bạn; đừng che giấu sự điên rồ.

  • God has given you one face, and you make yourself another.

Dịch nghĩa: Thượng đế đã ban cho bạn một khuôn mặt, và bạn tạo cho mình một khuôn mặt khác.

  • You are you. Now, isn’t that pleasant?

Dịch nghĩa: Bạn là bạn. Bây giờ, điều đó có dễ chịu không?

  • You cannot change what you are, only what you do.

Dịch nghĩa: Bạn không thể thay đổi những gì bạn là, chỉ những gì bạn làm.

  • You may not control all the events that happen to you. But you can decide not to be reduced by them.

Dịch nghĩa: Bạn có thể không kiểm soát được tất cả các sự kiện xảy ra với mình. Nhưng bạn có thể quyết định không để chúng bị giảm bớt

  • I can be changed by what happens to me but I refuse to be reduced by it.

Dịch nghĩa: Tôi có thể bị thay đổi bởi những điều đang xảy ra nhưng tôi từ chối để bị tuyệt vọng bởi chúng.

  • Believe you can and you’re halfway there.

Dịch nghĩa: Hãy tin rằng bạn có thể và bạn đã đang ở nửa chặng đường rồi.

  • Defeat is simply a signal to press onward.

Dịch nghĩa: Sự thất bại chỉ đơn giản là một tín hiệu để tiến lên phía trước

  • Nothing in life is to be feared; it is only to be understood. Now is the time to understand more so that we may fear less.

Dịch nghĩa: Không có gì trên cuộc đời này là đáng sợ, chỉ cần nó được hiểu. Đây chính là thời điểm để hiểu nhiều hơn vì thế mà chúng ta có thể lo sợ ít hơn.

  • Those who don’t believe in magic will never find it.

Dịch nghĩa: Ai không tin vào phép màu sẽ không bao giờ tìm thấy nó.

  • Plant your garden and decorate your own soul, instead of waiting for someone to bring you flowers.

Dịch nghĩa: Hãy tự trồng vườn và trang trí cho tâm hồn bạn, thay vì chờ đợi ai đó mang hoa đến cho bạn.

  • Do what you feel in your heart to be right- for you’ll be criticized anyway. You’ll be damned if you do, and damned if you don’t.

Dịch nghĩa: Hãy làm điều thâm tâm bạn cho là đúng – vì đằng nào bạn cũng bị chỉ trích. Bạn sẽ bị chửi bới nếu bạn làm, và nguyền rủa nếu bạn không làm.

  • Not how long, but how well you have lived is the main thing.

Dịch nghĩa: Không phải sống bao lâu mà sống tốt như thế nào mới là điều quan trọng.

  • I love those who can smile in trouble.

Dịch nghĩa: Tôi thích những người có thể cười khi gặp rắc rối

  • Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.

Dịch nghĩa: Một cuộc sống hạnh phúc được tạo nên từ những thứ nhỏ bé: luôn sống với bản thân mình, theo cách mà bạn suy nghĩ.

  • Believe that life is worth living and your belief will help create the fact. — William James

Dịch nghĩa: Hãy tin tưởng rằng cuộc sống này xứng đáng để sống và niềm tin đó của bạn sẽ tạo nên sự thật.

  • When someone loves you, the way they talk about you is different. You feel safe and comfortable.

Dịch nghĩa: Khi ai đó yêu bạn thì cái cách họ nói về bạn rất khác biệt. Bạn sẽ cảm thấy an toàn và thoải mái.

  • But better to get hurt by the truth than comforted with a lie.

Dịch nghĩa: Thà bị tổn thương bởi sự thật còn hơn là được xoa dịu bởi lời nói dối.

  • We are all in the gutter, but some of us are looking at the stars.

Dịch nghĩa: Tất cả chúng ta đều bước đi trên cống rãnh, nhưng chỉ một số người vẫn ngắm các vì sao.

  • Be who you are and say what you mean, because those who mind don’t matter and those who matter don’t mind.

Dịch nghĩa: Hãy là chính mình và nói điều bạn muốn nói. Bởi những người thấy phiền lòng chẳng có ý nghĩa, và những người có ý nghĩa sẽ không thấy phiền lòng.

Đăng ký liền tay nhận ngay học bổng

Số điện thoại

Email

Đăng ký ngay

2. Những câu trích dẫn bằng tiếng Anh hay về bản thân

  • At 30 a man should know himself like the palm of his hand, know the exact number of his defects and qualities, know how far he can go, foretell his failures – be what he is. And, above all, accept these things. – Albert Camus

Dịch nghĩa: Khi ba mươi tuổi, người ta nên biết rõ mình như trong lòng bàn tay, biết rõ con số cụ thể của những khiếm khuyết và phẩm chất của mình, biết mình có thể đi xa bao nhiêu, đoán trước những thất bại – là chính bản thân mình. Và trên hết, chấp nhận những điều đó.

  • It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere. – Agnes Repplier

Dịch nghĩa: Không dễ để tìm hạnh phúc trong bản thân mình, và không thể tìm thấy nó ở đâu khác.

  • Always dream and shoot higher than you know you can do. Don’t bother just to be better than your contemporaries or predecessors. Try to be better than yourself. – William Faulkner

Dịch nghĩa: Luôn luôn mơ và nhắm cao hơn khả năng của bản thân. Đừng bận tâm tới việc làm tốt hơn những người đương thời hay những người đi trước. Hãy cố để tốt hơn chính mình.

trích dẫn tiếng anh về bản thân những câu nói tiếng anh hay về bản thân Những câu trích dẫn bằng tiếng Anh hay về bản thân

Xem thêm:

  • Những câu nói hay về học tập bằng tiếng Anh
  • Những câu nói hay về tình bạn tiếng Anh
  • Top 20+ mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh hay nhất
  • Trọn bộ câu nói hay về phụ nữ bằng tiếng Anh
  • There is one thing we can do better than anyone else: we can be ourselves. – William Arthur Ward

Dịch nghĩa: Có một điều mà chúng ta có thể làm được tốt hơn bất cứ ai khác: chúng ta có thể là chính mình.

  • I wanted to change the world. But I have found that the only thing one can be sure of changing is oneself. – Aldous Huxley

Dịch nghĩa: Tôi muốn thay đổi thế giới. Nhưng tôi phát hiện ra điều duy nhất bạn có thể chắc chắn làm thay đổi là chính bản thân mình.

  • Love yourself unconditionally, just as you love those closest to you despite their faults. – Les Brown

Dịch nghĩa: Hãy yêu bản thân vô điều kiện, như là bạn yêu những người thân thiết với mình bất chấp khuyết điểm của họ.

  • Accept responsibility for your life. Know that it is you who will get you where you want to go, no one else. – Les Brown

Dịch nghĩa: Hãy có trách nhiệm với cuộc đời mình. Hãy biết rằng chính bạn là người sẽ đưa bạn tới nơi bạn muốn đến chứ không phải ai khác.

  • To be yourself in a world that is constantly trying to make you something else is the greatest accomplishment. – Ralph Waldo Emerson

Dịch nghĩa: Sống như chính mình trong một thế giới luôn cố biến mình thành người khác là thành tựu lớn nhất.

  • You have within you right now, everything you need to deal with whatever the world can throw at you. – Brian Tracy

Dịch nghĩa: Ngay bây giờ bạn đã có trong mình mọi thứ bạn cần để đối phó với bất kỳ điều gì mà thế giới ném vào bạn.

  • The greatest happiness of life it the conviction that we are loved – loved for ourselves, or rather, loved in spite of ourselves. – Victor Hugo

Dịch nghĩa: Hạnh phúc lớn nhất ở đời là có thể tin chắc rằng ta được yêu thương – yêu vì chính bản thân ta, hay đúng hơn, yêu bất kể bản thân ta.

  • Never say anything about yourself you do not want to come true. – Brian Tracy

Dịch nghĩa: Đừng bao giờ nói về mình những điều mình không muốn trở thành hiện thực.

  • I am who I am. I like what I like. I love what I love. I do what I want. Get off my back and deal with it. It’s my life, not yours.

Dịch nghĩa: Tôi là chính bản thân tôi. Tôi thích điều tôi thích. Tôi yêu điều tôi yêu. Tôi làm điều mình muốn làm. Tránh ra và chấp nhận đi. Đây là cuộc đời tôi, không phải của ai khác.

  • The doorstep to the temple of wisdom is a knowledge of our own ignorance. – Benjamin Franklin

Dịch nghĩa: Bậc thang tiến vào thánh của trí tuệ là biết sự bổ sung của chính mình.

  • Không có giá trị nào trong cuộc sống ngoại trừ những gì bạn chọn đặt lên nó và không có hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào ngoại trừ những gì bạn tự mang đến cho nó. – Henry David Thoreau

Cuộc sống không là gì khác ngoài những gì bạn chọn đặt vào nó, và không có hạnh phúc nào ngoại trừ những gì bạn cho đi.

  • Học cách… trở thành con người của bạn. và học cách từ chức một cách đàng hoàng với những gì bạn không phải -Henri Frederic Amiel

Dịch:Học… học để là chính mình, và học để từ bỏ vẻ thanh cao những gì không phải là mình.

3. Những câu nói tiếng Anh hay về bản thân để tạo động lực cho bản thân.

  • nếu bây giờ bạn ngủ bạn sẽ mơ nếu bạn học bây giờ Bạn sẽ sống với ước mơ của mình.

Nếu bạn ngủ trưa bây giờ, bạn sẽ mơ nếu bạn bắt đầu học bây giờ. Bạn sẽ biến ước mơ đó thành hiện thực.

  • Khi bạn nghĩ rằng đã quá muộn Sự thật là, vẫn còn sớm.

Khi bạn nghĩ rằng đã quá muộn Nó thực sự rất nhanh.

  • Nỗi đau của việc học là tạm thời. Nhưng nỗi đau của sự không biết – sự thiếu hiểu biết – kéo dài mãi mãi.

Học tập mệt mỏi là tạm thời. Nhưng nỗi đau của sự thiếu hiểu biết và thờ ơ sẽ còn mãi.

  • Học tập không phải là về thời gian. đó là về nỗ lực

Vấn đề của việc học không phải là thời gian. nhưng một nỗ lực

  • Cuộc sống không chỉ có học tập. Nhưng nếu bạn chưa chinh phục được phần nhỏ này của cuộc đời mình, thì bạn còn có thể làm gì nữa?

Cuộc sống không chỉ xoay quanh việc học. Nhưng nếu bạn vẫn không khắc phục được điều nhỏ nhặt này. Bạn còn có thể làm gì khác nữa không

  • là người đến trước những người khác ai cố gắng hơn ai có thể cảm thấy thành công

Ai đến trước không quan trọng. Nhưng những người cố gắng hơn sẽ cảm thấy thành công.

  • Không phải ai cũng có thể thực sự đạt được mọi thứ. Nhưng thành công chỉ có thể đến từ sự tự quản lý và quyết tâm.

Không phải ai cũng sẽ thành công trong mọi việc. Nhưng thành công đến với sự tự quản lý và sự kiên trì.

  • Nếu bạn không đi bộ ngày hôm nay phải chạy vào ngày mai

trích dẫn tiếng anh về bản thân những câu nói tiếng anh hay về bản thânNhững câu nói tiếng anh hay về bản thân để tạo động lực cho bản thân.

Nếu bạn không đi bộ ngày hôm nay, bạn sẽ phải chạy vào ngày mai.

  • Trình độ học vấn của bạn có liên quan trực tiếp đến mức lương của bạn.

Trình độ học vấn của bạn có liên quan trực tiếp đến mức lương của bạn.

  • Một khi ngày này đã trôi qua, không có đường quay lại.

Ngày tháng trôi qua không quay đầu lại.

với những từ tiếng anh hay Bạn cũng có thể tham khảo các bài viết khác. của vietdinh.vn để học thêm nhiều kiến ​​thức bổ ích nhé!

Google Traction

Google แปลภาษา


Video Cap tiếng anh cực ngắn mới nhất 2023, 14 điều bạn chưa biết

    Tôi cần tư vấn. Hãy gọi lại cho tôi

    Để lại bình Luận

    to top