[Siêu tổng hợp] Mã ZIP Bến Tre – Bảng mã bưu điện/bưu chính Bến Tre 2023
Bạn đang tìm Mã ZIP Bến Tre – Bảng mã bưu điện/bưu chính Bến Tre 2023 hãy để Nội Thất UMA gợi ý cho bạn qua bài viết [Siêu tổng hợp] Mã ZIP Bến Tre – Bảng mã bưu điện/bưu chính Bến Tre 2023 nhé.
tổng hợp
Tóm tắt
Mã Bưu Chính Bến Tre – Ben Tre Postal Codes
THPT Sóc Trăng Gửi email 12 Tháng Tư, 2022
Nội dung [show]
- 1 Mã bưu điện Bến Tre mới nhất
- 2 Mã bưu điện Bến Tre là 86000 (Mã Zipcode Bến Tre)
- 3 Danh sách mã bưu cục tỉnh Bến Tre mới nhất
- 3.1 THÀNH PHỐ BẾN TRE
- 3.2 HUYỆN CHÂU THÀNH
- 3.3 HUYỆN CHỢ LÁCH
- 3.4 HUYỆN MỎ CÀY BẮC
- 3.5 HUYỆN MỎ CÀY NAM
- 3.6 HUYỆN GIỒNG TRÔM
- 3.7 HUYỆN BÌNH ĐẠI
- 3.8 HUYỆN BA TRI
- 3.9 HUYỆN THẠNH PHÚ
Mã Bưu Chính Bến Tre Mới Nhất
Bến Tre là một tỉnh ở Tây Nam Bộ. (ĐBSCL) Mã bưu điện tỉnh Bến Tre là 86000. Tuy nhiên, khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm… thì bạn nên ghi đúng mã bưu điện của bưu điện . Mỗi địa điểm trên địa bàn tỉnh Bến Tre đều gần với vị trí của người gửi/người nhận để có thể dễ dàng nhận thư và bưu phẩm, bưu kiện, hạn chế trường hợp thất lạc.
Những bài viết liên quan
-
Mã Bưu Chính Tiền Giang – Postal Code Tiền Giang Mới Nhất
Ngày 13 tháng 4 năm 2022
-
Mã Bưu Điện Kiên Giang – Postal Code Kiên Giang Mới Nhất
Ngày 13 tháng 4 năm 2022
-
Mã Bưu Vĩnh Long – Latest Vĩnh Long Postcode
Ngày 13 tháng 4 năm 2022
-
Mã Bưu Chính Ninh Bình – Mã Bưu Điện Ninh Bình Mới Nhất
Ngày 13 tháng 4 năm 2022
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Bến Tre có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Bến Tre là 86000 (Mã Zipcode Bến Tre)
Gợi ý: Bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn !
Danh sách mã bưu cục tỉnh Bến Tre mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Bưu Cục Trung tâm tỉnh Bến Tre | 86000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 86001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 86002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 86003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 86004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 86005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 86009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 86010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 86011 |
10 | Báo Đồng Khởi | 86016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 86021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 86030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 86035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 86036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 86040 |
16 | Sở Công Thương | 86041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 86042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 86043 |
19 | Sở Tài chính | 86045 |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 86046 |
21 | Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch | 86047 |
22 | Công an tỉnh | 86049 |
23 | Sở Nội vụ | 86051 |
24 | Sở Tư pháp | 86052 |
25 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 86053 |
26 | Sở Giao thông vận tải | 86054 |
27 | Sở Khoa học và Công nghệ | 86055 |
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 86056 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 86057 |
30 | Sở Xây dựng | 86058 |
31 | Sở Y tế | 86060 |
32 | Bộ chỉ huy Quân sự | 86061 |
33 | Ban Dân tộc | 86062 |
34 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 86063 |
35 | Thanh tra tỉnh | 86064 |
36 | Trường chính trị tỉnh | 86065 |
37 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 86066 |
38 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 86067 |
39 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 86070 |
40 | Cục Thuế | 86078 |
41 | Cục Thống kê | 86080 |
42 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 86081 |
43 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 86085 |
44 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 86086 |
45 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 86087 |
46 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 86088 |
47 | Hội Nông dân tỉnh | 86089 |
48 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 86090 |
49 | Tỉnh Đoàn | 86091 |
50 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 86092 |
51 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 86093 |
THÀNH PHỐ BẾN TRE |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm thành phố Bến Tre | 86100 |
2 | Thành ủy | 86101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86104 |
6 | Phường 2 | 86106 |
7 | Phường 8 | 86107 |
8 | Phường 1 | 86108 |
9 | Phường 4 | 86109 |
10 | Xã Phú Hưng | 86110 |
11 | Phường Phú Khương | 86111 |
12 | Phường Phú Tân | 86112 |
13 | Xã Sơn Đông | 86113 |
14 | Xã Mỹ Thành | 86114 |
15 | Xã Bình Phú | 86115 |
16 | Phường 6 | 86116 |
17 | Phường 7 | 86117 |
18 | Phường 5 | 86118 |
19 | Phường 3 | 86119 |
20 | Xã Mỹ Thạnh An | 86120 |
21 | Xã Nhơn Thạnh | 86121 |
22 | Xã Phú Nhuận | 86122 |
23 | Bưu Cục Phát Mỹ Thạnh An | 86150 |
24 | Bưu Cục KHL Bến Tre | 86151 |
25 | Bưu Cục Tân Thành | 86152 |
26 | Bưu Cục Sơn Đông | 86153 |
27 | Bưu Cục Bến xe | 86154 |
28 | Bưu Cục Phường 7 | 86155 |
29 | Bưu Cục Bệnh Viện | 86156 |
30 | Bưu Cục TTDV Tin học | 86157 |
31 | Bưu Cục Mỹ Thạnh An | 86158 |
32 | Bưu Cục Hệ 1 Bến Tre | 86199 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Châu Thành | 86200 |
2 | Huyện ủy | 86201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86204 |
6 | Thị trấn Châu Thành | 86206 |
7 | Xã Phú An Hòa | 86207 |
8 | Xã An Phước | 86208 |
9 | Xã Phước Thạnh | 86209 |
10 | Xã Hữu Định | 86210 |
11 | Xã An Hóa | 86211 |
12 | Xã Giao Hòa | 86212 |
13 | Xã Giao Long | 86213 |
14 | Xã Qưới Sơn | 86214 |
15 | Xã Tân Thạch | 86215 |
16 | Xã An Khánh | 86216 |
17 | Xã Tam Phước | 86217 |
18 | Xã Tường Đa | 86218 |
19 | Xã Sơn Hòa | 86219 |
20 | Xã An Hiệp | 86220 |
21 | Xã Thành Triệu | 86221 |
22 | Xã Phú Túc | 86222 |
23 | Xã Phú Đức | 86223 |
24 | Xã Quới Thành | 86224 |
25 | Xã Tiên Thủy | 86225 |
26 | Xã Tiên Long | 86226 |
27 | Xã Tân Phú | 86227 |
28 | Bưu Cục Phát Châu Thành | 86250 |
29 | Bưu Cục TT Châu Thành | 86251 |
30 | Bưu Cục An Hóa | 86252 |
31 | Bưu Cục Giao Long | 86253 |
32 | Bưu Cục KCN Giao Long | 86254 |
33 | Bưu Cục Tân Thạch | 86255 |
34 | Bưu Cục An Hiệp | 86256 |
35 | Bưu Cục Tiên Thủy | 86257 |
36 | Bưu Cục Tân Phú | 86258 |
HUYỆN CHỢ LÁCH |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Chợ Lách | 86300 |
2 | Huyện ủy | 86301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86304 |
6 | Thị trấn Chợ Lách | 86306 |
7 | Xã Hòa Nghĩa | 86307 |
8 | Xã Tân Thiềng | 86308 |
9 | Xã Long Thới | 86309 |
10 | Xã Phú Sơn | 86310 |
11 | Xã Vĩnh Thành | 86311 |
12 | Xã Vĩnh Hòa | 86312 |
13 | Xã Hưng Khánh Trung B | 86313 |
14 | Xã Phú Phụng | 86314 |
15 | Xã Vĩnh Bình | 86315 |
16 | Xã Sơn Định | 86316 |
17 | Bưu Cục Phát Chợ Lách | 86350 |
18 | Bưu Cục Tân Thiềng | 86351 |
19 | Bưu Cục Long Thới | 86352 |
20 | Bưu Cục Cái Mơn | 86353 |
21 | Bưu Cục Vĩnh Hòa | 86354 |
22 | Bưu Cục Phú Phụng | 86355 |
HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mỏ Cày Bắc | 86400 |
2 | Huyện ủy | 86401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86404 |
6 | Xã Phước Mỹ Trung | 86406 |
7 | Xã Thành An | 86407 |
8 | Xã Hòa Lộc | 86408 |
9 | Xã Tân Thành Bình | 86409 |
10 | Xã Tân Phú Tây | 86410 |
11 | Xã Thạnh Ngãi | 86411 |
12 | Xã Thanh Tân | 86412 |
13 | Xã Phú Mỹ | 86413 |
14 | Xã Hưng Khánh Trung A | 86414 |
15 | Xã Nhuận Phú Tân | 86415 |
16 | Xã Tân Thanh Tây | 86416 |
17 | Xã Tân Bình | 86417 |
18 | Xã Khánh Thạnh Tân | 86418 |
19 | Bưu Cục Phát Mỏ Cày Bắc | 86450 |
20 | Bưu Cục Tân Thành Bình | 86451 |
21 | Bưu Cục Nhuận Phú Tân | 86452 |
HUYỆN MỎ CÀY NAM |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Mỏ Cày Nam | 86500 |
2 | Huyện ủy | 86501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86504 |
6 | Thị trấn Mỏ Cày | 86506 |
7 | Xã Phước Hiệp | 86507 |
8 | Xã Định Thủy | 86508 |
9 | Xã Tân Hội | 86509 |
10 | Xã An Thạnh | 86510 |
11 | Xã Đa Phước Hội | 86511 |
12 | Xã Bình Khánh Tây | 86512 |
13 | Xã Bình Khánh Đông | 86513 |
14 | Xã An Định | 86514 |
15 | Xã Tân Trung | 86515 |
16 | Xã An Thới | 86516 |
17 | Xã Thành Thới A | 86517 |
18 | Xã Thành Thới B | 86518 |
19 | Xã Ngãi Đăng | 86519 |
20 | Xã Minh Đức | 86520 |
21 | Xã Cẩm Sơn | 86521 |
22 | Xã Hương Mỹ | 86522 |
23 | Bưu Cục Phát Mỏ Cày Nam | 86550 |
24 | Bưu Cục Chợ Thơm | 86551 |
25 | Bưu Cục An Định | 86552 |
26 | Bưu Cục An Thới | 86553 |
27 | Bưu Cục Cẩm Sơn | 86554 |
28 | Bưu Cục Hương Mỹ | 86555 |
HUYỆN GIỒNG TRÔM |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Giồng Trôm | 86600 |
2 | Huyện ủy | 86601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86604 |
6 | Thị trấn Giồng Trôm | 86606 |
7 | Xã Bình Hoà | 86607 |
8 | Xã Châu Bình | 86608 |
9 | Xã Châu Hòa | 86609 |
10 | Xã Phong Mỹ | 86610 |
11 | Xã Phong Nẫm | 86611 |
12 | Xã Mỹ Thạnh | 86612 |
13 | Xã Lương Hòa | 86613 |
14 | Xã Lương Quới | 86614 |
15 | Xã Lương Phú | 86615 |
16 | Xã Thuận Điền | 86616 |
17 | Xã Sơn Phú | 86617 |
18 | Xã Hưng Phong | 86618 |
19 | Xã Phước Long | 86619 |
20 | Xã Long Mỹ | 86620 |
21 | Xã Tân Lợi Thạnh | 86621 |
22 | Xã Thạnh Phú Đông | 86622 |
23 | Xã Tân Hào | 86623 |
24 | Xã Tân Thanh | 86624 |
25 | Xã Bình Thành | 86625 |
26 | Xã Hưng Nhượng | 86626 |
27 | Xã Hưng Lễ | 86627 |
28 | Bưu Cục Phát Giồng Trôm | 86650 |
29 | Bưu Cục Mỹ Lồng | 86651 |
30 | Bưu Cục Lương Quới | 86652 |
31 | Bưu Cục Phước Long | 86653 |
32 | Bưu Cục Tân Hào | 86654 |
33 | Bưu Cục Hưng Nhượng | 86655 |
HUYỆN BÌNH ĐẠI |
||
1 | BC.Trung tâm huyện Bình Đại | 86700 |
2 | Huyện ủy | 86701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86704 |
6 | Thị trấn Bình Đại | 86706 |
7 | Xã Bình Thắng | 86707 |
8 | Xã Đại Hòa Lộc | 86708 |
9 | Xã Bình Thới | 86709 |
10 | Xã Thạnh Trị | 86710 |
11 | Xã Phú Long | 86711 |
12 | Xã Định Trung | 86712 |
13 | Xã Lộc Thuận | 86713 |
14 | Xã Phú Vang | 86714 |
15 | Xã Vang Quới Đông | 86715 |
16 | Xã Thới Lai | 86716 |
17 | Xã Vang Quới Tây | 86717 |
18 | Xã Phú Thuận | 86718 |
19 | Xã Châu Hưng | 86719 |
20 | Xã Long Hòa | 86720 |
21 | Xã Long Định | 86721 |
22 | Xã Tam Hiệp | 86722 |
23 | Xã Thạnh Phước | 86723 |
24 | Xã Thừa Đức | 86724 |
25 | Xã Thới Thuận | 86725 |
26 | Bưu Cục Phát Bình Đại | 86750 |
27 | Bưu Cục Lộc Thuận | 86751 |
28 | Bưu Cục Thới Lai | 86752 |
29 | Bưu Cục Châu Hưng | 86753 |
30 | Bưu Cục Thạnh Phước | 86754 |
31 | BĐVHX Cồn Nghêu | 86755 |
HUYỆN BA TRI |
||
1 | Bưu Cục Trung tâm huyện Ba Tri | 86800 |
2 | Huyện ủy | 86801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 86803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 86804 |
6 | Thị trấn Ba Tri | 86806 |
7 | Xã Vĩnh Hòa | 86807 |
8 | Xã Phú Ngãi | 86808 |
9 | Xã Bảo Thạnh | 86809 |
10 | Xã Phước Tuy | 86810 |
11 | Xã Tân Xuân | 86811 |
12 | Xã Tân Mỹ | 86812 |
13 | Xã Mỹ Hòa | 86813 |
14 | Cộng đoàn Mỹ Chánh | 86814 |
15 | Xã Mỹ Thành | 86815 |
16 | Cộng đồng Mỹ Nhơn | 86816 |
17 | Cộng đồng Phú Lễ | 86817 |
18 | Cộng đoàn An Bình Tây | 86818 |
19 | Cộng đoàn An Ngãi Chung | 86819 |
20 | Cộng đồng Phú Charung | 86820 |
21 | Cộng đoàn Tân Hưng | 86821 |
22 | Cộng đoàn An Ngãi Tây | 86822 |
23 | cộng đồng Hiệp | 86823 |
24 | cộng đồng | 86824 |
25 | Cộng đoàn Vĩnh An | 86825 |
26 | Cộng đồng Hoa Tây | 86826 |
27 | Cộng đoàn An Thủy | 86827 |
28 | Cộng đoàn Tân Thủy | 86828 |
29 | Cộng đoàn Bảo Thuận | 86829 |
30 | Bưu điện Sầm Trì | 86850 |
ba mươi mốt | Bưu điện Phước Tuyền | 86851 |
32 | Bưu điện Maijang | 86852 |
33 | Bưu điện An Ngãi Trung | 86853 |
34 | Bưu điện Andui | 86854 |
35 | Bưu điện Tân Thủy | 86855 |
36 | Bưu điện Bản Thuận | 86856 |
Quận Tân Phố |
||
đầu tiên | Bưu điện trung tâm quận Thanfu | 86900 |
2 | thừa phát lại | 86901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 86902 |
4 | đảng nhân dân | 86903 |
5 | UBMTTQ | 86904 |
6 | thành phố tang phú | 86906 |
7 | xã An Thành | 86907 |
số 8 | cộng đồng của tôi | 86908 |
9 | Cộng đồng Mỹ Hưng | 86909 |
mười | Cộng đồng Kuai Dien | 86910 |
11 | Cộng đoàn Tân Phong | 86911 |
thứ mười hai | Cộng đồng Đại Điền | 86912 |
13 | Cộng đoàn Phú Khánh | 86913 |
14 | Cộng đoàn Thới Thạnh | 86914 |
15 | xã Hua Loi | 86915 |
16 | Cộng Đồng Bình Thạnh | 86916 |
17 | Cộng đoàn An Thuận | 86917 |
18 | cộng đồng annon | 86918 |
19 | Cộng đoàn Giao Thanh | 86919 |
20 | Cộng đồng Thanh Phong | 86920 |
21 | Cộng Đoàn Thanh Hải | 86921 |
22 | xã Andean | 86922 |
23 | Cộng đồng | 86923 |
24 | Bưu điện Phatthanaphu | 86950 |
25 | Bưu điện Tân Phong | 86951 |
26 | Bưu điện Giao Thành | 86952 |
27 | Bưu điện An Quí | 86953 |
Hy vọng bài viết tổng hợp Postal Code Bến Tre, Postal Code tỉnh Bến Tre mới nhất được sử dụng từ đầu năm 2018 đến nay. Bạn sẽ tìm thấy mã bưu điện của bưu điện Tỉnh Bến Tre mà bạn đang tìm.
Đăng bởi: THPT Sóc Trăng
Danh mục: Tổng hợp
Bản quyền bài viết thuộc về trường THPT Thành Phố Sóc Trăng, mọi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: THPT Sóc Trăng (thptsoctrang.edu.vn)
thẻ
Zipcode các tỉnh
THPT Sóc Trăng Send an email 12/04/2022
Facebook Twitter LinkedIn Tumblr Pinterest Reddit Messenger Messenger Chia sẻ qua Email In
Video [Siêu tổng hợp] Mã ZIP Bến Tre – Bảng mã bưu điện/bưu chính Bến Tre 2023
Liên hệ ngay
để được tư vấn miễn phí
Dịch vụ của UMA:
Để lại bình Luận