[Siêu tổng hợp] Mã ZIP Lào Cai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Lào Cai 2023
Bạn đang tìm Mã ZIP Lào Cai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Lào Cai 2023 hãy để Nội Thất UMA gợi ý cho bạn qua bài viết [Siêu tổng hợp] Mã ZIP Lào Cai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Lào Cai 2023 nhé.
Tóm tắt
- Lào Cai Postcode – Lào Cai Postal/Postal Code bảng 2023
- Mã ZIP Lào Cai là gì? Danh bạ mã bưu điện Lào Cai cập nhật mới và đầy đủ nhất
- Mã ZIP Lào Cai là gì?
- Mã ZIP Lào Cai – Thành phố Lào Cai
- Mã ZIP Lào Cai – Huyện Bắc Hà
- Mã ZIP Lào Cai – Huyện Bảo Thắng
- Mã ZIP Lào Cai – Huyện Bảo Yên
- Mã ZIP Lào Cai – Huyện Bát Xát
- Mã ZIP Lào Cai – Huyện Mường Khương
- Mã ZIP Lào Cai – Huyện Sa Pa
- Mã ZIP Lào Cai – Huyện Si Ma Cai
- Mã ZIP Lào Cai – Huyện Văn Bàn
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Video [Siêu tổng hợp] Mã ZIP Lào Cai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Lào Cai 2023
Lào Cai Postcode – Lào Cai Postal/Postal Code bảng 2023
Để xác định điểm đến cuối cùng của gói Cư dân Tỉnh Lào Cai phải có mã bưu điện/mã bưu chính (hoặc mã bưu điện). mã bưu chính) INVERT tổng hợp tất cả các mã bưu chính Tỉnh Lào Cai năm 2023.
INVERT cập nhật đến nhật năm 2023 về Mã bưu chính/Postal Code Lào Cai hay Postal Code (trong tiếng Anh Postal Code/Postal Code) theo thành phố, huyện và cộng đồng của tỉnh Lào Cai.
Nội dung bài viết [ Ẩn ]
I. Mã zip là gì? Cấu hình mã zip kiến trúc năm 2023
Mã bưu điện/ mã bưu chính hay mã bưu điện (tiếng Anh: ZIP code / Postal code ) là một hệ thống mã do Liên minh Bưu chính Thế giới (UPU) quản lý giúp xác định vị trí theo công thức You’ll be có thể chạm tay vào báo khi đăng ký thông tin trực tuyến.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự số hoặc tổ hợp số và chữ cái được gắn vào địa chỉ bưu chính hoặc trên gói hàng, vật phẩm nhằm mục đích chỉ ra nơi nhận cuối cùng của thư hoặc bưu phẩm. một cách chính xác và tự động
Ở Việt Nam không có mã bưu chính quốc gia cho Việt Nam. Nhưng nó chỉ có thể được sử dụng ở cấp tỉnh trở xuống. Mã bưu điện khá quan trọng đối với những ai thường xuyên chuyển hàng, bưu phẩm.
Cấu trúc mã zip
Kể từ ngày 01/01/2018, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Nghị quyết chính thức 2475/QĐ-BTTTT Đối với mã bưu chính quốc gia , mã bưu chính của quốc gia mới được thiết lập bao gồm một tập hợp các số có 5 chữ số, trước đây là các số có 6 chữ số.
đặc biệt là:
- กำหนดจังหวัด เมือง โดยตรงภายใต้รัฐบาลกลาง: อักขระสองตัวแรก (02)
- กำหนดอำเภอ เขต และหน่วยการปกครองที่เทียบเท่า: อักขระสามตัวแรก (03) หรือสี่ตัว (04)
- กำหนดรหัสไปรษณีย์ของประเทศ: ห้า (05) อักขระ
II. Mã ZIP tỉnh Lào Cai năm 2022: 31000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Lào Cai là 31000. Và Bưu cục cấp 1 Lào Cai có địa chỉ tại Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, TP Lào Cai.
Quận / Huyện | Zipcode |
---|---|
Huyện Bắc Hà | 31300 |
Huyện Bảo Thắng | 31200 |
Huyện Bảo Yên | 31900 |
Huyện Bát Xát | 31600 |
Huyện Mường Khương | 31500 |
Huyện Sa Pa | 31700 |
Huyện Si Ma Cai | 31400 |
Huyện Văn Bàn | 31800 |
Thành phố Lào Cai | 31100 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Lào Cai |
31000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
31001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
31002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
31003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
31004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
31005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
31009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
31010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
31011 |
10 |
Báo Lào Cai |
31016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
31021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
31030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
31035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
31036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
31040 |
16 |
Sở Công Thương |
31041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
31043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
31044 |
20 |
Sở Tài chính |
31045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
31046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
31047 |
23 |
Công an tỉnh |
31049 |
24 |
Sở Nội vụ |
31051 |
25 |
Sở Tư pháp |
31052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
31053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
31054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
31057 |
31 |
Sở Xây dựng |
31058 |
32 |
Sở Y tế |
31060 |
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
31061 |
34 |
Ban Dân tộc |
31062 |
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
31063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
31064 |
37 |
Trường chính trị tỉnh |
31065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
31066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
31067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
31070 |
41 |
Cục Thuế |
31078 |
42 |
Cục Hải quan |
31079 |
43 |
Cục Thống kê |
31080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
31081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
31085 |
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
31086 |
47 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
31087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
31088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
31089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
31090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
31091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
31092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
31093 |
1. Mã ZIP Thành phố Lào Cai
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
330000 |
Bưu cục cấp 1 Trung tâm GD Lào Cai |
Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
333470 |
Bưu cục cấp 3 Cốc Lếu |
Số 05, Đường Hòa An, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
333840 |
Bưu cục cấp 3 Hoàng Liên |
Số 327, Đường Khánh Yên, Phường Phố Mới, Lào Cai |
333400 |
Bưu cục cấp 3 Cửa Khẩu |
Số 013, Đường Nguyễn Huệ, Phường Lào Cai, Lào Cai |
333570 |
Bưu cục cấp 3 Kim Tân |
Số 613, Đường Hoàng Liên, Phường Kim Tân, Lào Cai |
333420 |
Bưu cục cấp 3 Duyên Hải |
Đường Thanh Niên, Phường Duyên Hải, Lào Cai |
333890 |
Điểm BĐVHX Vạn Hòa |
Thôn Giang Đông, Xã Vạn Hoà, Lào Cai |
333910 |
Điểm BĐVHX Đồng Tuyển |
Thôn 3, Xã Đồng Tuyển, Lào Cai |
333680 |
Bưu cục cấp 3 Pom Hán |
Tổ 14, Phường Pom Hán, Lào Cai |
333950 |
Điểm BĐVHX Tả Phời |
Thôn Phuổi 3, Xã Tả Phời, Lào Cai |
333920 |
Điểm BĐVHX Hợp Thành |
Thôn Cáng 1, Xã Hợp Thành, Lào Cai |
330900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Lào Cai |
Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
336000 |
Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo |
Tổ Dân Phố 8, Phường Nam Cường, Lào Cai |
336077 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Cam Đường |
Thôn Suối Ngàn, Xã Cam Đường, Lào Cai |
333550 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Lào Cai |
Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
333560 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Lào Cai |
Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
334010 |
Bưu cục cấp 3 KHL Lào Cai |
Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
336090 |
Bưu cục cấp 3 HCC LÀO CAI |
Tổ Dân Phố 8, Phường Nam Cường, Lào Cai |
335980 |
Bưu cục cấp 3 Bình Minh |
Số 036, Tổ 13, Phường Bình Minh, Lào Cai |
2. Mã ZIP Huyện Bắc Hà
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
331000 |
Bưu cục cấp 2 Bắc Hà |
Số 096, Đường Ngọc Uyển, Thị Trấn Bắc Hà, Huyện Bắc Hà |
331390 |
Bưu cục cấp 3 Bảo Nhai |
Thôn Bảo Tân, Xã Bảo Nhai, Huyện Bắc Hà |
331200 |
Điểm BĐVHX Lùng Phình |
Thôn Lùng Phìn, Xã Lùng Phìn, Huyện Bắc Hà |
331180 |
Điểm BĐVHX Lầu Thí Ngài |
Thôn Lử Chồ 2, Xã Lầu Thí Ngài, Huyện Bắc Hà |
331360 |
Điểm BĐVHX Bản Phố |
Thôn Bản Phố 2b, Xã Bản Phố, Huyện Bắc Hà |
331030 |
Điểm BĐVHX Na Hối |
Thôn Na Hối Tày, Xã Na Hối, Huyện Bắc Hà |
331220 |
Điểm BĐVHX Nậm Mòn |
Thôn Làng Mương, Xã Nậm Mòn, Huyện Bắc Hà |
331140 |
Điểm BĐVHX Tả Van Chư |
Thôn Tẩn Chư, Xã Tả Van Chư, Huyện Bắc Hà |
331300 |
Điểm BĐVHX Cốc Lầu |
Thôn Hà Tiên, Xã Cốc Lầu, Huyện Bắc Hà |
331090 |
Điểm BĐVHX Bản Liền |
Thôn Bản Liền, Xã Bản Liền, Huyện Bắc Hà |
331340 |
Điểm BĐVHX Nậm Đét |
Thôn Tống Hạ, Xã Nậm Đét, Huyện Bắc Hà |
331320 |
Điểm BĐVHX Nậm Khánh |
Thôn Nậm Khánh, Xã Nậm Khánh, Huyện Bắc Hà |
331120 |
Điểm BĐVHX Thải Giàng Phố |
Thôn Sân Bay 1, Xã Thải Giàng Phố, Huyện Bắc Hà |
331160 |
Điểm BĐVHX Hoàng Thu Phố |
Thôn Hoa Chéo Chải, Xã Hoàng Thu Phố, Huyện Bắc Hà |
331370 |
Điểm BĐVHX Tà Chải |
Thôn Nậm Châu, Xã Tà Chải, Huyện Bắc Hà |
331072 |
Điểm BĐVHX Lùng Cải |
Thôn Sản Lùng Chính, Xã Lùng Cải, Huyện Bắc Hà |
331253 |
Điểm BĐVHX Cốc Ly |
Thôn Thẩm Phúc, Xã Cốc Ly, Huyện Bắc Hà |
331268 |
Điểm BĐVHX Bản Cái |
Thôn Nậm Hành, Xã Bản Cái, Huyện Bắc Hà |
331084 |
Điểm BĐVHX Bản Già |
Thôn Bản Già, Xã Bản Già, Huyện Bắc Hà |
331117 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Tả Củ Tỷ |
Thôn Sông Lấm, Xã Tả Củ Tỷ, Huyện Bắc Hà |
331291 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Nậm Lúc |
Thôn Nàng Cảng, Xã Nậm Lúc, Huyện Bắc Hà |
331269 |
Hòm thư Công cộng Xã Bản Cái |
Thôn Cô Tông, Xã Bản Cái, Huyện Bắc Hà |
331349 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Đét |
Thôn Nậm Đét, Xã Nậm Đét, Huyện Bắc Hà |
331328 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Khánh |
Thôn Nậm Tồn, Xã Nậm Khánh, Huyện Bắc Hà |
331152 |
Hòm thư Công cộng Xã Tả Van Chư |
Thôn Tẩn Chư, Xã Tả Van Chư, Huyện Bắc Hà |
331132 |
Hòm thư Công cộng Xã Thải Giàng Phố |
Thôn Sân Bay 1, Xã Thải Giàng Phố, Huyện Bắc Hà |
331420 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bắc Hà |
Số 096, Đường Ngọc Uyển, Thị Trấn Bắc Hà, Huyện Bắc Hà |
3. Mã ZIP Huyện Bảo Thắng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
334100 |
Bưu cục cấp 2 Bảo Thắng |
Số 072, Đường 19 Tháng 5 – Khu 2, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng |
334150 |
Điểm BĐVHX Phong Hải |
Thôn 1, Thị trấn Nông trường Phong Hải, Huyện Bảo Thắng |
334330 |
Điểm BĐVHX Bắc Ngầm |
Thôn Bắc Ngầm, Xã Xuân Quang, Huyện Bảo Thắng |
334460 |
Bưu cục cấp 3 Gia phú |
Thôn Phú Xuân, Xã Gia Phú, Huyện Bảo Thắng |
334400 |
Điểm BĐVHX Sơn Hải |
Thôn An Tiến, Xã Sơn Hải, Huyện Bảo Thắng |
334260 |
Điểm BĐVHX Phú Nhuận |
Thôn Phú Hà 1, Xã Phú Nhuận, Huyện Bảo Thắng |
334180 |
Điểm BĐVHX Bản Cầm |
Thôn Na Năng, Xã Bản Cầm, Huyện Bảo Thắng |
334380 |
Điểm BĐVHX Sơn Hà |
Thôn An Hồng, Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng |
334101 |
Điểm BĐVHX Phố Lu |
Thôn An Thành, Xã Phố Lu, Huyện Bảo Thắng |
334190 |
Điểm BĐVHX Trì Quang |
Thôn Trì Thượng 1, Xã Trì Quang, Huyện Bảo Thắng |
334520 |
Điểm BĐVHX Phong Niên |
Thôn Cốc Sâm 1, Xã Phong Niên, Huyện Bảo Thắng |
334310 |
Điểm BĐVHX Bản Phiệt |
Thôn Bản Phiệt, Xã Bản Phiệt, Huyện Bảo Thắng |
334220 |
Điểm BĐVHX Thái Niên |
Thôn Đo Trong, Xã Thái Niên, Huyện Bảo Thắng |
334130 |
Bưu cục cấp 3 Tẳng Loỏng |
Khu Phố 3, Thị Trấn Tằng Loỏng, Huyện Bảo Thắng |
334420 |
Điểm BĐVHX Xuân Giao |
Thôn Giao Bình, Xã Xuân Giao, Huyện Bảo Thắng |
334381 |
Hòm thư Công cộng Tà Hả 1 xã Sơn Hà |
Thôn Tả Hà 1, Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng |
334102 |
Hòm thư Công cộng Khu Phú Thịnh |
Đường Cách Mạng Tháng 8 – Khu 4, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng |
334118 |
Hòm thư Công cộng Cạnh Ga phố Lu |
Đường Lê Hồng Phong-khu 1, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng |
334125 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bảo Thắng |
Số 072, Đường 19 Tháng 5 – Khu 2, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng |
334360 |
Bưu cục cấp 3 Xuân Quang |
Thôn Làng Bạc, Xã Xuân Quang, Huyện Bảo Thắng |
4. Mã ZIP Huyện Bảo Yên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
335300 |
Bưu cục cấp 2 Bảo Yên |
Tổ Dân Phố 5b, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên |
335730 |
Điểm BĐVHX Bảo Hà |
Bản Liên Hà 2, Xã Bảo Hà, Huyện Bảo Yên |
335360 |
Điểm BĐVHX Long Khánh |
Thôn Trĩ Trong, Xã Long Khánh, Huyện Bảo Yên |
335590 |
Điểm BĐVHX Điện Quan |
Thôn Bản 3, Xã Điện Quan, Huyện Bảo Yên |
335660 |
Điểm BĐVHX Yên Sơn |
Thôn Bản Bát, Xã Yên Sơn, Huyện Bảo Yên |
335570 |
Điểm BĐVHX Tân Dương |
Thôn Bản Mủng, Xã Tân Dương, Huyện Bảo Yên |
335460 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Yên |
Thôn Pác Mạc, Xã Vĩnh Yên, Huyện Bảo Yên |
335710 |
Điểm BĐVHX Lương Sơn |
Thôn Bản Phịa 1, Xã Lương Sơn, Huyện Bảo Yên |
335610 |
Điểm BĐVHX Thượng Hà |
Thôn Mai Đào 1, Xã Thượng Hà, Huyện Bảo Yên |
335400 |
Điểm BĐVHX Việt Tiến |
Thôn Gia Thượng, Xã Việt Tiến, Huyện Bảo Yên |
335640 |
Điểm BĐVHX Minh Tân |
Thôn Minh Hải, Xã Minh Tân, Huyện Bảo Yên |
335490 |
Điểm BĐVHX Xuân Hòa |
Thôn Bản Vắc, Xã Xuân Hoà, Huyện Bảo Yên |
335540 |
Điểm BĐVHX Xuân Thượng |
Thôn Làng Vành 4, Xã Xuân Thượng, Huyện Bảo Yên |
335380 |
Điểm BĐVHX Long Phúc |
Thôn Nà Phát, Xã Long Phúc, Huyện Bảo Yên |
335420 |
Điểm BĐVHX Tân Tiến |
Thôn Thác Xa 1, Xã Tân Tiến, Huyện Bảo Yên |
335760 |
Điểm BĐVHX Kim Sơn |
Thôn Tân Văn 1, Xã Kim Sơn, Huyện Bảo Yên |
335680 |
Điểm BĐVHX Cam Cọn |
Thôn Tân Tiến, Xã Cam Cọn, Huyện Bảo Yên |
335457 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Đô |
Thôn Nà Đình, Xã Nghĩa Đô, Huyện Bảo Yên |
335629 |
Hòm thư Công cộng Xã Thượng Hà |
Thôn Mai Đào 1, Xã Thượng Hà, Huyện Bảo Yên |
335350 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bảo Yên |
Tổ Dân Phố 5b, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên |
5. Mã ZIP Huyện Bát Xát
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
332910 |
Điểm BĐVHX Bản Vược |
Thôn Đội 1, Xã Bản Vược, Huyện Bát Xát |
332770 |
Điểm BĐVHX Trịnh Tường |
Thôn Phố Mới 1, Xã Trịnh Tường , Huyện Bát Xát |
332810 |
Điểm BĐVHX Bản Xèo |
Thôn Thành Sơn, Xã Bản Xèo, Huyện Bát Xát |
332740 |
Điểm BĐVHX Cốc Mỳ |
Thôn Bàu Bàng, Xã Cốc Mỳ, Huyện Bát Xát |
332860 |
Điểm BĐVHX Quang Kim |
Thôn An Thành, Xã Quang Kim, Huyện Bát Xát |
332930 |
Điểm BĐVHX Bản Qua |
Thôn Bản Vai, Xã Bản Qua, Huyện Bát Xát |
332890 |
Điểm BĐVHX Mường Vi |
Thôn Làng Mới, Xã Mường Vi, Huyện Bát Xát |
332840 |
Điểm BĐVHX Cốc San |
Thôn Tòng Chú 3, Xã Cốc San, Huyện Bát Xát |
332710 |
Điểm BĐVHX Y Tý |
Thôn Ngải Chồ, Xã Y Tý, Huyện Bát Xát |
332700 |
Điểm BĐVHX Ngải Thầu |
Thôn Phìn Chải, Xã Ngải Thầu, Huyện Bát Xát |
332500 |
Bưu cục cấp 2 Bát Xát |
Số 101, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Bát Xát, Huyện Bát Xát |
332836 |
Điểm BĐVHX Mường Hum |
Thôn Mường Hum, Xã Mường Hum, Huyện Bát Xát |
332695 |
Điểm BĐVHX Dền Sáng |
Thôn Nậm Giàng 1, Xã Dền Sáng, Huyện Bát Xát |
332635 |
Điểm BĐVHX Nậm Pung |
Thôn Nậm Pung, Xã Nậm Pung, Huyện Bát Xát |
332589 |
Điểm BĐVHX A Mú Sung |
Thôn Y Giang, Xã A Mú Sung, Huyện Bát Xát |
332561 |
Điểm BĐVHX Nậm Chạc |
Thôn Nậm Trạc 1, Xã Nậm Trạc, Huyện Bát Xát |
332627 |
Điểm BĐVHX Pa Cheo |
Thôn Kim Sáng Hồ, Xã Pa Cheo, Huyện Bát Xát |
332544 |
Điểm BĐVHX Phìn Ngan |
Thôn Van Hồ, Xã Phìn Ngan, Huyện Bát Xát |
332577 |
Điểm BĐVHX Tòng Sành |
Thôn Chu Cang Hồ, Xã Tòng Sành, Huyện Bát Xát |
332608 |
Điểm BĐVHX A Lù |
Thôn Ngải Chồ, Xã A Lù, Huyện Bát Xát |
332678 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Sàng Ma Sáo |
Thôn Mà Mủ Sử 1, Xã Sàng Ma Sáo, Huyện Bát Xát |
332649 |
Điểm BĐVHX UBND xã Dền Thàng |
Thôn Tả Phìn, Xã Dền Thàng, Huyện Bát Xát |
332562 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Trạc |
Thôn Nậm Trạc 1, Xã Nậm Trạc, Huyện Bát Xát |
332636 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Pung |
Thôn Nậm Pung, Xã Nậm Pung, Huyện Bát Xát |
332707 |
Hòm thư Công cộng Xã Ngải Thầu |
Thôn Chin Chu Lìn, Xã Ngải Thầu, Huyện Bát Xát |
332628 |
Hòm thư Công cộng Xã Pa Cheo |
Thôn Tả Pa Cheo 1, Xã Pa Cheo, Huyện Bát Xát |
332990 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bát Xát |
Số 101, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Bát Xát, Huyện Bát Xát |
332666 |
Điểm BĐVHX Trung Lèng Hồ |
Thôn Phìn Páo, Xã Trung Lèng Hồ, Huyện Bát Xát |
6. Mã ZIP Huyện Mường Khương
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
331900 |
Bưu cục cấp 2 Mường Khương |
Số 282, Thôn Phố Cũ, Thị trấn Mường Khương, Huyện Mường Khương |
332260 |
Bưu cục cấp 3 Bản Lầu (ĐBĐ-VHX) |
Thôn Trung Tâm Bản Lầu, Xã Bản Lầu, Huyện Mường Khương |
332000 |
Điểm BĐVHX Thanh Bình |
Thôn Trung Tâm Xã, Xã Thanh Bình, Huyện Mường Khương |
332070 |
Điểm BĐVHX Pha Long |
Thôn Phố Pha Long 1, Xã Pha Long, Huyện Mường Khương |
332300 |
Điểm BĐVHX Bản Sen |
Thôn Bản Sen, Xã Bản Xen, Huyện Mường Khương |
331901 |
Điểm BĐVHX Lùng Vai |
Thôn Lùng Vai A, Xã Lùng Vai, Huyện Mường Khương |
332050 |
Điểm BĐVHX Lùng Khấu Nhin |
Thôn Sín Lùng Chải, Xã Lùng Khấu Nhin, Huyện Mường Khương |
332160 |
Điểm BĐVHX Cao Sơn |
Thôn Lồ Suối Tủng, Xã Cao Sơn, Huyện Mường Khương |
332120 |
Điểm BĐVHX Tả Ngải Chồ |
Thôn Tả Lủ, Xã Tả Ngải Chồ, Huyện Mường Khương |
331970 |
Điểm BĐVHX Nấm Lư |
Thôn Pạc Ngam, Xã Nấm Lư, Huyện Mường Khương |
332020 |
Điểm BĐVHX Nậm Chảy |
Thôn Sản Lùng Phìn, Xã Nậm Chảy, Huyện Mường Khương |
331940 |
Điểm BĐVHX Tung Chung Phố |
Thôn Hàm Rồng, Xã Tung Chung Phố, Huyện Mường Khương |
332151 |
Điểm BĐVHX Tả Gia Khâu |
Thôn Thải Giàng Sán, Xã Tả Gia Khâu, Huyện Mường Khương |
332189 |
Điểm BĐVHX La Pán Tẩn |
Thôn Tỉn Thàng, Xã La Pán Thẩn, Huyện Mường Khương |
332116 |
Hòm thư Công cộng UBND Xã Dìn Chin |
Thôn Dìn Chin, Xã Dìn Chin, Huyện Mường Khương |
332209 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Tả Thàng |
Thôn Lầu Thí Chải, Xã Tả Thàng, Huyện Mường Khương |
332153 |
Hòm thư Công cộng Xã Tả Gia Khâu |
Thôn Thải Giàng Sán, Xã Tả Gia Khâu, Huyện Mường Khương |
332250 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Mường Khương |
Số 282, Thôn Phố Cũ, Thị trấn Mường Khương, Huyện Mường Khương |
7. Mã ZIP Huyện Sa Pa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
333100 |
Bưu cục cấp 2 Sapa |
Đường Điện Biên Phủ, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
333101 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Mây |
Số 020, Đường Cầu Mây, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
333220 |
Điểm BĐVHX Sử Pán |
Thôn Hòa Sử Pán 1, Xã Sử Pán, Huyện Sa Pa |
333190 |
Điểm BĐVHX Sa Pả |
Thôn Giàng Tra, Xã Sa Pả, Huyện Sa Pa |
333300 |
Điểm BĐVHX Tả Phìn |
Thôn Sả Xéng, Xã Tả Phìn, Huyện Sa Pa |
333200 |
Điểm BĐVHX Tả Van |
Thôn Tả Van Dáy, Xã Tả Van, Huyện Sa Pa |
333230 |
Điểm BĐVHX Trung Trải |
Thôn Chu Lìn 2, Xã Trung Trải, Huyện Sa Pa |
333140 |
Điểm BĐVHX Bản Hồ |
Thôn Bản Dền, Xã Bản Hồ, Huyện Sa Pa |
333102 |
Điểm BĐVHX Ô Quý Hồ |
Tổ Dân Phố Số 13, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
333260 |
Điểm BĐVHX Bản Khoang |
Thôn Can Hồ A, Xã Bản Khoang, Huyện Sa Pa |
333275 |
Điểm BĐVHX Tả Giàng Phình |
Thôn Móng Xóa, Xã Tả Giàng Phình, Huyện Sa Pa |
333123 |
Điểm BĐVHX Thanh Kim |
Thôn Bản Kim, Xã Thanh Kim, Huyện Sa Pa |
333285 |
Điểm BĐVHX Lao Chải |
Thôn Lý Lao Chải, Xã Lao Chải, Huyện Sa Pa |
333136 |
Điểm BĐVHX Bản Phùng |
Thôn Bản Sái, Xã Bản Phùng, Huyện Sa Pa |
333293 |
Điểm BĐVHX San Sả Hồ |
Thôn Cát Cát, Xã San Sả Hồ, Huyện Sa Pa |
333214 |
Điểm BĐVHX Hầu Thào |
Thôn Thào Hầu Dến, Xã Hầu Thào, Huyện Sa Pa |
333162 |
Điểm BĐVHX Nâm Cang |
Thôn Nậm Cang, Xã Nậm Cang, Huyện Sa Pa |
333175 |
Điểm BĐVHX Nâm Sài |
Thôn Bản Sài, Xã Nậm Sài, Huyện Sa Pa |
333154 |
Điểm BĐVHX Thanh Phú |
Thôn Mường Bo, Xã Thanh Phú, Huyện Sa Pa |
333185 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Suối Thầu |
Thôn Bản Pho, Xã Suối Thầu, Huyện Sa Pa |
333322 |
Bưu cục cấp 3 Hàm Rồng |
Số 006, Đường Thạch Sơn, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
333325 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Sa Pa |
Đường Điện Biên Phủ, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
333315 |
Bưu cục cấp 3 KHL Sa Pa |
Đường Điện Biên Phủ, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
8. Mã ZIP Huyện Si Ma Cai
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
331600 |
Bưu cục cấp 2 Si Ma Cai |
Thôn Phố Cũ, Xã Si Ma Cai, Huyện Si Ma Cai |
331720 |
Điểm BĐVHX Cán Cấu |
Thôn Mù Chèng Phìn, Xã Cán Cấu, Huyện Si Ma Cai |
331610 |
Điểm BĐVHX Bản Mế |
Thôn Bản Mế, Xã Bản Mế, Huyện Si Ma Cai |
331690 |
Điểm BĐVHX Sín Chéng |
Thôn Bản Kha, Xã Sín Chéng, Huyện Si Ma Cai |
331650 |
Điểm BĐVHX Lùng Sui |
Thôn Lao Dìn Phàng, Xã Lùng Sui, Huyện Si Ma Cai |
331705 |
Điểm BĐVHX Lử Thẩn |
Thôn Chính Chư Phìn, Xã Lử Thẩn, Huyện Si Ma Cai |
331643 |
Điểm BĐVHX Sán Chải |
Thôn Chung Chải, Xã Sán Chải, Huyện Si Ma Cai |
331717 |
Điểm BĐVHX Quan Thần Sán |
Thôn Bản Dửu, Xã Quan Thần Sán, Huyện Si Ma Cai |
331677 |
Điểm BĐVHX Mản Thẩn |
Thôn Chu Liền Chải, Xã Mản Thẩn, Huyện Si Ma Cai |
331762 |
Điểm BĐVHX Nàn Sán |
Thôn Sảng Chải 1, Xã Nàn Sán, Huyện Si Ma Cai |
331740 |
Điểm BĐVHX Nàn Sín |
Thôn Sỉn Chù̀, Xã Nàn Sín, Huyện Si Ma Cai |
331685 |
Điểm BĐVHX UBND xã Cán Hồ |
Thôn Pù Chù Ván, Xã Cán Hồ, Huyện Si Ma Cai |
331606 |
Điểm BĐVHX UBND xã Thào Chư Phìn |
Thôn Thào Chư Phìn, Xã Thào Chư Phìn, Huyện Si Ma Cai |
331706 |
Hòm thư Công cộng Xã Lử Thần |
Thôn Chính Chư Phìn, Xã Lử Thẩn, Huyện Si Ma Cai |
331737 |
Hòm thư Công cộng Xã Nàn Sín |
Thôn Sỉn Chù̀, Xã Nàn Sín, Huyện Si Ma Cai |
331618 |
Hòm thư Công cộng Xã Sán Chải |
Thôn Bản Mế, Xã Bản Mế, Huyện Si Ma Cai |
331780 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Si Ma Cai |
Thôn Phố Cũ, Xã Si Ma Cai, Huyện Si Ma Cai |
9. Mã ZIP Huyện Văn Bàn
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
334700 |
Bưu cục cấp 2 Văn Bàn |
Tổ Dân Phố 7, Thị Trấn Khánh Yên, Huyện Văn Bàn |
335120 |
Bưu cục cấp 3 Võ Lao |
Thị tứ Võ Lao, Xã Võ Lao, Huyện Văn Bàn |
334860 |
Điểm BĐVHX Khánh Yên Thượng |
Thôn Yên Thành, Xã Khánh Yên Thượng, Huyện Văn Bàn |
335050 |
Điểm BĐVHX Khánh Yên Trung |
Thôn Trung Tâm, Xã Khánh Yên Trung, Huyện Văn Bàn |
335070 |
Điểm BĐVHX Khánh Yên Hạ |
Thôn Độc Lập, Xã Khánh Yên Hạ, Huyện Văn Bàn |
334880 |
Điểm BĐVHX Sơn Thủy |
Thôn Ba Hòn, Xã Sơn Thủy, Huyện Văn Bàn |
334810 |
Điểm BĐVHX Làng Giàng |
Thôn Hô Phai, Xã Làng Ràng, Huyện Văn Bàn |
335030 |
Điểm BĐVHX Văn Sơn |
Thôn Rong Bể, Xã Văn Sơn, Huyện Văn Bàn |
335100 |
Điểm BĐVHX Hòa Mạc |
Thôn Thái Hòa 6, Xã Hoà Mạc, Huyện Văn Bàn |
334830 |
Điểm BĐVHX Dương Quỳ |
Thôn 1, Xã Dương Quỳ, Huyện Văn Bàn |
334960 |
Điểm BĐVHX Liêm Phú |
Thôn Giằng, Xã Liêm Phú, Huyện Văn Bàn |
334740 |
Điểm BĐVHX Nâm Xé |
Thôn Tu Hạ, Xã Nậm Xé, Huyện Văn Bàn |
334930 |
Điểm BĐVHX Chiềng Ken |
Thôn Chiềng 3, Xã Chiềng Ken, Huyện Văn Bàn |
334750 |
Điểm BĐVHX Minh Lương |
Thôn Minh Hạ 1, Xã Minh Lương, Huyện Văn Bàn |
335000 |
Điểm BĐVHX Nậm Tha |
Thôn Cóc, Xã Nậm Tha, Huyện Văn Bàn |
334770 |
Điểm BĐVHX Thẩm Dương |
Thôn Bản Thẳm, Xã Thẩm Dương, Huyện Văn Bàn |
334780 |
Điểm BĐVHX Dần Thàng |
Thôn Nậm Tăm, Xã Dần Thàng, Huyện Văn Bàn |
334807 |
Điểm BĐVHX Nậm Dạng |
Thôn Nậm Kẹn, Xã Nậm Rạng, Huyện Văn Bàn |
334797 |
Điểm BĐVHX Nậm Xây |
Thôn Nà Hằm, Xã Nậm Xây, Huyện Văn Bàn |
335023 |
Điểm BĐVHX Nậm Mả |
Thôn Nậm Mả, Xã Nậm Mả, Huyện Văn Bàn |
334924 |
Điểm BĐVHX Tân Thượng |
Thôn Khe Tép, Xã Tân Thượng, Huyện Văn Bàn |
334728 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Nậm Chày |
Thôn Hỏm Dưới, Xã Nậm Cháy, Huyện Văn Bàn |
334994 |
Bưu cục cấp 3 Tân An |
Thôn Tân An 2, Xã Tân An, Huyện Văn Bàn |
334787 |
Hòm thư Công cộng Xã Dần Thàng |
Thôn Dần Thàng, Xã Dần Thàng, Huyện Văn Bàn |
334925 |
Hòm thư Công cộng xã Tân Thượng |
Thôn Khe Sóc, Xã Tân Thượng, Huyện Văn Bàn |
335180 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Văn Bàn |
Tổ Dân Phố 7, Thị Trấn Khánh Yên, Huyện Văn Bàn |
III. Sơ lược tỉnh Lào Cai
Lào Cai là một tỉnh vùng cao biên giới thuộc vùng Tây Bắc Bộ, Việt Nam.
Tỉnh Lào Cai giáp ranh giữa vùng Tây Bắc và vùng Đông Bắc. Trung tâm hành chính của tỉnh là Thành phố Lào Cai, cách Thủ đô Hà Nội 290 km
- Phía bắc giáp Trung Quốc (tỉnh Vân Nam)
- Phía tây giáp tỉnh Lai Châu
- Phía đông giáp tỉnh Hà Giang
- Phía nam giáp tỉnh Yên Bái
Lào Cai có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 7 huyện với 152 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 16 phường, 9 thị trấn và 127 xã.
Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Lào Cai – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Lào Cai năm 2022” do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.
Nguồn: Invert.vn
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập
Mã ZIP Lào Cai là gì? Danh bạ mã bưu điện Lào Cai cập nhật mới và đầy đủ nhất
Mã ZIP code Lào Cai là 330000. Dưới đây là danh bạ mã bưu chính của tất cả các bưu cục trên địa bàn Tỉnh Lào Cai được phân loại theo từng Huyện/Thị Xã và địa chỉ cụ thể để tra cứu được dễ dàng và nhanh chóng.
Mã Zip Lào Cai (Ảnh: Phaata)
Mục lục
-
Mã ZIP Lào Cai là gì?
-
Mã ZIP Lào Cai – Thành phố Lào Cai
-
Mã ZIP Lào Cai – Huyện Bắc Hà
-
Mã ZIP Lào Cai – Huyện Bảo Thắng
-
Mã ZIP Lào Cai – Huyện Bảo Yên
-
Mã ZIP Lào Cai – Huyện Bát Xát
-
Mã ZIP Lào Cai – Huyện Mường Khương
-
Mã ZIP Lào Cai – Huyện Sa Pa
-
Mã ZIP Lào Cai – Huyện Si Ma Cai
-
Mã ZIP Lào Cai – Huyện Văn Bàn
1. Mã ZIP Lào Cai là gì?
Mã ZIP, Mã bưu điện hay mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hàng hóa hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này. Từ giữa năm 2010 cho đến nay, Việt Nam đã chuyển sang sử dụng loại mã bưu chính 6 số được quy chuẩn để thay thế cho chuẩn 5 số trước đây.
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 6 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất, mã ZIP Lào Cai là 330000. Đây là Bưu cục cấp 1 Trung tâm giao dịch Lào Cai có địa chỉ tại Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Thành phố Lào Cai, Tỉnh Lào Cai, Việt Nam.
Lào Cai là một tỉnh vùng cao biên giới thuộc vùng Tây Bắc Bộ, Việt Nam. Tỉnh Lào Cai giáp ranh giữa vùng Tây Bắc và vùng Đông Bắc. Trung tâm hành chính của tỉnh là Thành phố Lào Cai, cách Thủ đô Hà Nội 290 km.
Tỉnh Lào Cai có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 7 huyện với 152 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 16 phường, 9 thị trấn và 127 xã.
Dưới đây là danh sách tổng hợp mã bưu điện Lào Cai của tất cả các bưu cục trên địa bàn Tỉnh Lào Cai được phân loại theo từng Thị xã/ Huyện và địa chỉ cụ thể để tra cứu được dễ dàng và thuận tiện.
Sau khi xác định được địa điểm giao nhận hàng hóa, bạn có thể tìm kiếm và lựa chọn các công ty giao nhận vận chuyển hay chuyển phát nhanh tại Sàn giao dịch logistics PHAATA. Hiện nay, hầu hết các công ty logistics trên thị trường đang có gian hàng trên Phaata.com để giới thiệu dịch vụ và chào giá cước vận chuyển Việt Nam và Quốc tế.
2. Mã ZIP Lào Cai – Thành phố Lào Cai
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
Lào Cai |
Lào Cai |
330000 |
Bưu cục cấp 1 Trung tâm GD Lào Cai |
Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
333470 |
Bưu cục cấp 3 Cốc Lếu |
Số 05, Đường Hòa An, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
333840 |
Bưu cục cấp 3 Hoàng Liên |
Số 327, Đường Khánh Yên, Phường Phố Mới, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
333400 |
Bưu cục cấp 3 Cửa Khẩu |
Số 013, Đường Nguyễn Huệ, Phường Lào Cai, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
333570 |
Bưu cục cấp 3 Kim Tân |
Số 613, Đường Hoàng Liên, Phường Kim Tân, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
333420 |
Bưu cục cấp 3 Duyên Hải |
Đường Thanh Niên, Phường Duyên Hải, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
333890 |
Điểm BĐVHX Vạn Hòa |
Thôn Giang Đông, Xã Vạn Hoà, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
333910 |
Điểm BĐVHX Đồng Tuyển |
Thôn 3, Xã Đồng Tuyển, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
333680 |
Bưu cục cấp 3 Pom Hán |
Tổ 14, Phường Pom Hán, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
333950 |
Điểm BĐVHX Tả Phời |
Thôn Phuổi 3, Xã Tả Phời, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
333920 |
Điểm BĐVHX Hợp Thành |
Thôn Cáng 1, Xã Hợp Thành, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
330900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Lào Cai |
Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
336000 |
Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo |
Tổ Dân Phố 8, Phường Nam Cường, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
336077 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Cam Đường |
Thôn Suối Ngàn, Xã Cam Đường, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
333550 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Lào Cai |
Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
333560 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Lào Cai |
Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
334010 |
Bưu cục cấp 3 KHL Lào Cai |
Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
336090 |
Bưu cục cấp 3 HCC LÀO CAI |
Tổ Dân Phố 8, Phường Nam Cường, Lào Cai |
Lào Cai |
Lào Cai |
335980 |
Bưu cục cấp 3 Bình Minh |
Số 036, Tổ 13, Phường Bình Minh, Lào Cai |
3. Mã ZIP Lào Cai – Huyện Bắc Hà
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331000 |
Bưu cục cấp 2 Bắc Hà |
Số 096, Đường Ngọc Uyển, Thị Trấn Bắc Hà, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331390 |
Bưu cục cấp 3 Bảo Nhai |
Thôn Bảo Tân, Xã Bảo Nhai, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331200 |
Điểm BĐVHX Lùng Phình |
Thôn Lùng Phìn, Xã Lùng Phìn, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331180 |
Điểm BĐVHX Lầu Thí Ngài |
Thôn Lử Chồ 2, Xã Lầu Thí Ngài, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331360 |
Điểm BĐVHX Bản Phố |
Thôn Bản Phố 2b, Xã Bản Phố, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331030 |
Điểm BĐVHX Na Hối |
Thôn Na Hối Tày, Xã Na Hối, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331220 |
Điểm BĐVHX Nậm Mòn |
Thôn Làng Mương, Xã Nậm Mòn, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331140 |
Điểm BĐVHX Tả Van Chư |
Thôn Tẩn Chư, Xã Tả Van Chư, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331300 |
Điểm BĐVHX Cốc Lầu |
Thôn Hà Tiên, Xã Cốc Lầu, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331090 |
Điểm BĐVHX Bản Liền |
Thôn Bản Liền, Xã Bản Liền, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331340 |
Điểm BĐVHX Nậm Đét |
Thôn Tống Hạ, Xã Nậm Đét, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331320 |
Điểm BĐVHX Nậm Khánh |
Thôn Nậm Khánh, Xã Nậm Khánh, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331120 |
Điểm BĐVHX Thải Giàng Phố |
Thôn Sân Bay 1, Xã Thải Giàng Phố, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331160 |
Điểm BĐVHX Hoàng Thu Phố |
Thôn Hoa Chéo Chải, Xã Hoàng Thu Phố, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331370 |
Điểm BĐVHX Tà Chải |
Thôn Nậm Châu, Xã Tà Chải, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331072 |
Điểm BĐVHX Lùng Cải |
Thôn Sản Lùng Chính, Xã Lùng Cải, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331253 |
Điểm BĐVHX Cốc Ly |
Thôn Thẩm Phúc, Xã Cốc Ly, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331268 |
Điểm BĐVHX Bản Cái |
Thôn Nậm Hành, Xã Bản Cái, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331084 |
Điểm BĐVHX Bản Già |
Thôn Bản Già, Xã Bản Già, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331117 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Tả Củ Tỷ |
Thôn Sông Lấm, Xã Tả Củ Tỷ, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331291 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Nậm Lúc |
Thôn Nàng Cảng, Xã Nậm Lúc, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331269 |
Hòm thư Công cộng Xã Bản Cái |
Thôn Cô Tông, Xã Bản Cái, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331349 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Đét |
Thôn Nậm Đét, Xã Nậm Đét, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331328 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Khánh |
Thôn Nậm Tồn, Xã Nậm Khánh, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331152 |
Hòm thư Công cộng Xã Tả Van Chư |
Thôn Tẩn Chư, Xã Tả Van Chư, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331132 |
Hòm thư Công cộng Xã Thải Giàng Phố |
Thôn Sân Bay 1, Xã Thải Giàng Phố, Huyện Bắc Hà |
Lào Cai |
Huyện Bắc Hà |
331420 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bắc Hà |
Số 096, Đường Ngọc Uyển, Thị Trấn Bắc Hà, Huyện Bắc Hà |
4. Mã ZIP Lào Cai – Huyện Bảo Thắng
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334100 |
Bưu cục cấp 2 Bảo Thắng |
Số 072, Đường 19 Tháng 5 – Khu 2, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334150 |
Điểm BĐVHX Phong Hải |
Thôn 1, Thị trấn Nông trường Phong Hải, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334330 |
Điểm BĐVHX Bắc Ngầm |
Thôn Bắc Ngầm, Xã Xuân Quang, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334460 |
Bưu cục cấp 3 Gia phú |
Thôn Phú Xuân, Xã Gia Phú, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334400 |
Điểm BĐVHX Sơn Hải |
Thôn An Tiến, Xã Sơn Hải, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334260 |
Điểm BĐVHX Phú Nhuận |
Thôn Phú Hà 1, Xã Phú Nhuận, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334180 |
Điểm BĐVHX Bản Cầm |
Thôn Na Năng, Xã Bản Cầm, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334380 |
Điểm BĐVHX Sơn Hà |
Thôn An Hồng, Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334101 |
Điểm BĐVHX Phố Lu |
Thôn An Thành, Xã Phố Lu, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334190 |
Điểm BĐVHX Trì Quang |
Thôn Trì Thượng 1, Xã Trì Quang, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334520 |
Điểm BĐVHX Phong Niên |
Thôn Cốc Sâm 1, Xã Phong Niên, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334310 |
Điểm BĐVHX Bản Phiệt |
Thôn Bản Phiệt, Xã Bản Phiệt, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334220 |
Điểm BĐVHX Thái Niên |
Thôn Đo Trong, Xã Thái Niên, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334130 |
Bưu cục cấp 3 Tẳng Loỏng |
Khu Phố 3, Thị Trấn Tằng Loỏng, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334420 |
Điểm BĐVHX Xuân Giao |
Thôn Giao Bình, Xã Xuân Giao, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334381 |
Hòm thư Công cộng Tà Hả 1 xã Sơn Hà |
Thôn Tả Hà 1, Xã Sơn Hà, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334102 |
Hòm thư Công cộng Khu Phú Thịnh |
Đường Cách Mạng Tháng 8 – Khu 4, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334118 |
Hòm thư Công cộng Cạnh Ga phố Lu |
Đường Lê Hồng Phong-khu 1, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334125 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bảo Thắng |
Số 072, Đường 19 Tháng 5 – Khu 2, Thị Trấn Phố Lu, Huyện Bảo Thắng |
Lào Cai |
Huyện Bảo Thắng |
334360 |
Bưu cục cấp 3 Xuân Quang |
Thôn Làng Bạc, Xã Xuân Quang, Huyện Bảo Thắng |
5. Mã ZIP Lào Cai – Huyện Bảo Yên
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335300 |
Bưu cục cấp 2 Bảo Yên |
Tổ Dân Phố 5b, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335730 |
Điểm BĐVHX Bảo Hà |
Bản Liên Hà 2, Xã Bảo Hà, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335360 |
Điểm BĐVHX Long Khánh |
Thôn Trĩ Trong, Xã Long Khánh, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335590 |
Điểm BĐVHX Điện Quan |
Thôn Bản 3, Xã Điện Quan, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335660 |
Điểm BĐVHX Yên Sơn |
Thôn Bản Bát, Xã Yên Sơn, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335570 |
Điểm BĐVHX Tân Dương |
Thôn Bản Mủng, Xã Tân Dương, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335460 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Yên |
Thôn Pác Mạc, Xã Vĩnh Yên, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335710 |
Điểm BĐVHX Lương Sơn |
Thôn Bản Phịa 1, Xã Lương Sơn, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335610 |
Điểm BĐVHX Thượng Hà |
Thôn Mai Đào 1, Xã Thượng Hà, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335400 |
Điểm BĐVHX Việt Tiến |
Thôn Gia Thượng, Xã Việt Tiến, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335640 |
Điểm BĐVHX Minh Tân |
Thôn Minh Hải, Xã Minh Tân, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335490 |
Điểm BĐVHX Xuân Hòa |
Thôn Bản Vắc, Xã Xuân Hoà, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335540 |
Điểm BĐVHX Xuân Thượng |
Thôn Làng Vành 4, Xã Xuân Thượng, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335380 |
Điểm BĐVHX Long Phúc |
Thôn Nà Phát, Xã Long Phúc, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335420 |
Điểm BĐVHX Tân Tiến |
Thôn Thác Xa 1, Xã Tân Tiến, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335760 |
Điểm BĐVHX Kim Sơn |
Thôn Tân Văn 1, Xã Kim Sơn, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335680 |
Điểm BĐVHX Cam Cọn |
Thôn Tân Tiến, Xã Cam Cọn, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335457 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Đô |
Thôn Nà Đình, Xã Nghĩa Đô, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335629 |
Hòm thư Công cộng Xã Thượng Hà |
Thôn Mai Đào 1, Xã Thượng Hà, Huyện Bảo Yên |
Lào Cai |
Huyện Bảo Yên |
335350 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bảo Yên |
Tổ Dân Phố 5b, Thị Trấn Phố Ràng, Huyện Bảo Yên |
6. Mã ZIP Lào Cai – Huyện Bát Xát
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332910 |
Điểm BĐVHX Bản Vược |
Thôn Đội 1, Xã Bản Vược, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332770 |
Điểm BĐVHX Trịnh Tường |
Thôn Phố Mới 1, Xã Trịnh Tường , Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332810 |
Điểm BĐVHX Bản Xèo |
Thôn Thành Sơn, Xã Bản Xèo, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332740 |
Điểm BĐVHX Cốc Mỳ |
Thôn Bàu Bàng, Xã Cốc Mỳ, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332860 |
Điểm BĐVHX Quang Kim |
Thôn An Thành, Xã Quang Kim, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332930 |
Điểm BĐVHX Bản Qua |
Thôn Bản Vai, Xã Bản Qua, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332890 |
Điểm BĐVHX Mường Vi |
Thôn Làng Mới, Xã Mường Vi, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332840 |
Điểm BĐVHX Cốc San |
Thôn Tòng Chú 3, Xã Cốc San, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332710 |
Điểm BĐVHX Y Tý |
Thôn Ngải Chồ, Xã Y Tý, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332700 |
Điểm BĐVHX Ngải Thầu |
Thôn Phìn Chải, Xã Ngải Thầu, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332500 |
Bưu cục cấp 2 Bát Xát |
Số 101, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Bát Xát, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332836 |
Điểm BĐVHX Mường Hum |
Thôn Mường Hum, Xã Mường Hum, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332695 |
Điểm BĐVHX Dền Sáng |
Thôn Nậm Giàng 1, Xã Dền Sáng, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332635 |
Điểm BĐVHX Nậm Pung |
Thôn Nậm Pung, Xã Nậm Pung, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332589 |
Điểm BĐVHX A Mú Sung |
Thôn Y Giang, Xã A Mú Sung, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332561 |
Điểm BĐVHX Nậm Chạc |
Thôn Nậm Trạc 1, Xã Nậm Trạc, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332627 |
Điểm BĐVHX Pa Cheo |
Thôn Kim Sáng Hồ, Xã Pa Cheo, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332544 |
Điểm BĐVHX Phìn Ngan |
Thôn Van Hồ, Xã Phìn Ngan, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332577 |
Điểm BĐVHX Tòng Sành |
Thôn Chu Cang Hồ, Xã Tòng Sành, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332608 |
Điểm BĐVHX A Lù |
Thôn Ngải Chồ, Xã A Lù, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332678 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Sàng Ma Sáo |
Thôn Mà Mủ Sử 1, Xã Sàng Ma Sáo, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332649 |
Điểm BĐVHX UBND xã Dền Thàng |
Thôn Tả Phìn, Xã Dền Thàng, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332562 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Trạc |
Thôn Nậm Trạc 1, Xã Nậm Trạc, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332636 |
Hòm thư Công cộng Xã Nậm Pung |
Thôn Nậm Pung, Xã Nậm Pung, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332707 |
Hòm thư Công cộng Xã Ngải Thầu |
Thôn Chin Chu Lìn, Xã Ngải Thầu, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332628 |
Hòm thư Công cộng Xã Pa Cheo |
Thôn Tả Pa Cheo 1, Xã Pa Cheo, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332990 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bát Xát |
Số 101, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Bát Xát, Huyện Bát Xát |
Lào Cai |
Huyện Bát Xát |
332666 |
Điểm BĐVHX Trung Lèng Hồ |
Thôn Phìn Páo, Xã Trung Lèng Hồ, Huyện Bát Xát |
7. Mã ZIP Lào Cai – Huyện Mường Khương
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
331900 |
Bưu cục cấp 2 Mường Khương |
Số 282, Thôn Phố Cũ, Thị trấn Mường Khương, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
332260 |
Bưu cục cấp 3 Bản Lầu (ĐBĐ-VHX) |
Thôn Trung Tâm Bản Lầu, Xã Bản Lầu, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
332000 |
Điểm BĐVHX Thanh Bình |
Thôn Trung Tâm Xã, Xã Thanh Bình, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
332070 |
Điểm BĐVHX Pha Long |
Thôn Phố Pha Long 1, Xã Pha Long, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
332300 |
Điểm BĐVHX Bản Sen |
Thôn Bản Sen, Xã Bản Xen, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
331901 |
Điểm BĐVHX Lùng Vai |
Thôn Lùng Vai A, Xã Lùng Vai, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
332050 |
Điểm BĐVHX Lùng Khấu Nhin |
Thôn Sín Lùng Chải, Xã Lùng Khấu Nhin, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
332160 |
Điểm BĐVHX Cao Sơn |
Thôn Lồ Suối Tủng, Xã Cao Sơn, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
332120 |
Điểm BĐVHX Tả Ngải Chồ |
Thôn Tả Lủ, Xã Tả Ngải Chồ, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
331970 |
Điểm BĐVHX Nấm Lư |
Thôn Pạc Ngam, Xã Nấm Lư, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
332020 |
Điểm BĐVHX Nậm Chảy |
Thôn Sản Lùng Phìn, Xã Nậm Chảy, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
331940 |
Điểm BĐVHX Tung Chung Phố |
Thôn Hàm Rồng, Xã Tung Chung Phố, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
332151 |
Điểm BĐVHX Tả Gia Khâu |
Thôn Thải Giàng Sán, Xã Tả Gia Khâu, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
332189 |
Điểm BĐVHX La Pán Tẩn |
Thôn Tỉn Thàng, Xã La Pán Thẩn, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
332116 |
Hòm thư Công cộng UBND Xã Dìn Chin |
Thôn Dìn Chin, Xã Dìn Chin, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
332209 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Tả Thàng |
Thôn Lầu Thí Chải, Xã Tả Thàng, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
332153 |
Hòm thư Công cộng Xã Tả Gia Khâu |
Thôn Thải Giàng Sán, Xã Tả Gia Khâu, Huyện Mường Khương |
Lào Cai |
Huyện Mường Khương |
332250 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Mường Khương |
Số 282, Thôn Phố Cũ, Thị trấn Mường Khương, Huyện Mường Khương |
8. Mã ZIP Lào Cai – Huyện Sa Pa
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333100 |
Bưu cục cấp 2 Sapa |
Đường Điện Biên Phủ, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333101 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Mây |
Số 020, Đường Cầu Mây, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333220 |
Điểm BĐVHX Sử Pán |
Thôn Hòa Sử Pán 1, Xã Sử Pán, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333190 |
Điểm BĐVHX Sa Pả |
Thôn Giàng Tra, Xã Sa Pả, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333300 |
Điểm BĐVHX Tả Phìn |
Thôn Sả Xéng, Xã Tả Phìn, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333200 |
Điểm BĐVHX Tả Van |
Thôn Tả Van Dáy, Xã Tả Van, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333230 |
Điểm BĐVHX Trung Trải |
Thôn Chu Lìn 2, Xã Trung Trải, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333140 |
Điểm BĐVHX Bản Hồ |
Thôn Bản Dền, Xã Bản Hồ, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333102 |
Điểm BĐVHX Ô Quý Hồ |
Tổ Dân Phố Số 13, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333260 |
Điểm BĐVHX Bản Khoang |
Thôn Can Hồ A, Xã Bản Khoang, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333275 |
Điểm BĐVHX Tả Giàng Phình |
Thôn Móng Xóa, Xã Tả Giàng Phình, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333123 |
Điểm BĐVHX Thanh Kim |
Thôn Bản Kim, Xã Thanh Kim, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333285 |
Điểm BĐVHX Lao Chải |
Thôn Lý Lao Chải, Xã Lao Chải, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333136 |
Điểm BĐVHX Bản Phùng |
Thôn Bản Sái, Xã Bản Phùng, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333293 |
Điểm BĐVHX San Sả Hồ |
Thôn Cát Cát, Xã San Sả Hồ, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333214 |
Điểm BĐVHX Hầu Thào |
Thôn Thào Hầu Dến, Xã Hầu Thào, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333162 |
Điểm BĐVHX Nâm Cang |
Thôn Nậm Cang, Xã Nậm Cang, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333175 |
Điểm BĐVHX Nâm Sài |
Thôn Bản Sài, Xã Nậm Sài, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333154 |
Điểm BĐVHX Thanh Phú |
Thôn Mường Bo, Xã Thanh Phú, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333185 |
Hòm thư Công cộng UBND xã Suối Thầu |
Thôn Bản Pho, Xã Suối Thầu, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333322 |
Bưu cục cấp 3 Hàm Rồng |
Số 006, Đường Thạch Sơn, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333325 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Sa Pa |
Đường Điện Biên Phủ, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
Lào Cai |
Huyện Sa Pa |
333315 |
Bưu cục cấp 3 KHL Sa Pa |
Đường Điện Biên Phủ, Thị Trấn Sa Pa, Huyện Sa Pa |
9. Mã ZIP Lào Cai – Huyện Si Ma Cai
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331600 |
Bưu cục cấp 2 Si Ma Cai |
Thôn Phố Cũ, Xã Si Ma Cai, Huyện Si Ma Cai |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331720 |
Điểm BĐVHX Cán Cấu |
Thôn Mù Chèng Phìn, Xã Cán Cấu, Huyện Si Ma Cai |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331610 |
Điểm BĐVHX Bản Mế |
Thôn Bản Mế, Xã Bản Mế, Huyện Si Ma Cai |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331690 |
Điểm BĐVHX Sín Chéng |
Thôn Bản Kha, Xã Sín Chéng, Huyện Si Ma Cai |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331650 |
Điểm BĐVHX Lùng Sui |
Thôn Lao Dìn Phàng, Xã Lùng Sui, Huyện Si Ma Cai |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331705 |
Điểm BĐVHX Lử Thẩn |
Thôn Chính Chư Phìn, Xã Lử Thẩn, Huyện Si Ma Cai |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331643 |
Điểm BĐVHX Sán Chải |
Thôn Chung Chải, Xã Sán Chải, Huyện Si Ma Cai |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331717 |
Điểm BĐVHX Quan Thần Sán |
Thôn Bản Dửu, Xã Quan Thần Sán, Huyện Si Ma Cai |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331677 |
Điểm BĐVHX Mản Thẩn |
Thôn Chu Liền Chải, Xã Mản Thẩn, Huyện Si Ma Cai |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331762 |
Điểm BĐVHX Nàn Sán |
Thôn Sảng Chải 1, Xã Nàn Sán, Huyện Si Ma Cai |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331740 |
Điểm BĐVHX Nàn Sín |
Thôn Sỉn Chù̀, Xã Nàn Sín, Huyện Si Ma Cai |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331685 |
Điểm BĐVHX UBND xã Cán Hồ |
Thôn Pù Chù Ván, Xã Cán Hồ, Huyện Si Ma Cai |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331606 |
Điểm BĐVHX UBND xã Thào Chư Phìn |
Thôn Thào Chư Phìn, Xã Thào Chư Phìn, Huyện Si Ma Cai |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331706 |
Hòm thư Công cộng Xã Lử Thần |
Thôn Chính Chư Phìn, Xã Lử Thẩn, Huyện Si Ma Cai |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331737 |
Hòm thư Công cộng Xã Nàn Sín |
Thôn Sỉn Chù̀, Xã Nàn Sín, Huyện Si Ma Cai |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331618 |
Hòm thư Công cộng Xã Sán Chải |
Thôn Bản Mế, Xã Bản Mế, Huyện Si Ma Cai |
Lào Cai |
Huyện Si Ma Cai |
331780 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Si Ma Cai |
Thôn Phố Cũ, Xã Si Ma Cai, Huyện Si Ma Cai |
10. Mã ZIP Lào Cai – Huyện Văn Bàn
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
334700 |
Bưu cục cấp 2 Văn Bàn |
Tổ Dân Phố 7, Thị Trấn Khánh Yên, Huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
335120 |
Bưu cục cấp 3 Võ Lao |
Thị tứ Võ Lao, Xã Võ Lao, Huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
334860 |
Điểm BĐVHX Khánh Yên Thượng |
Thôn Yên Thành, Xã Khánh Yên Thượng, Huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
335050 |
Điểm BĐVHX Khánh Yên Trung |
Thôn Trung Tâm, Xã Khánh Yên Trung, Huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
335070 |
Điểm BĐVHX Khánh Yên Hạ |
Thôn Độc Lập, Xã Khánh Yên Hạ, Huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
334880 |
Điểm BĐVHX Sơn Thủy |
Thôn Ba Hòn, Xã Sơn Thủy, Huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
334810 |
Điểm BĐVHX Làng Giàng |
Thôn Hô Phai, Xã Làng Ràng, Huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
335030 |
Điểm BĐVHX Văn Sơn |
Thôn Rong Bể, Xã Văn Sơn, Huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Huyện Văn Bàn |
335100 |
Nhà Văn Hóa Hòa Mạc |
Thôn Thai Hua 6, cộng đồng Hua Mak, huyện Wen Ban |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
334830 |
Công viên văn hóa Dương Quỳ |
Thôn 1, xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
334960 |
Điểm dịch vụ tài liệu Lim Pu |
Thôn Giàng, xã Liêm Phú, huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
334740 |
Vườn Văn hóa Thể thao Quốc gia Nậm Xe |
Thôn Tứ Hạ, xã Nậm Xe, huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
334930 |
Công viên văn hóa Chiang Khen |
Thôn Chiềng 3, xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
334750 |
Điểm văn hóa thể thao Minh Lương |
Thôn Minh Hà 1, xã Minh Luông, huyện Văn |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
335000 |
Điểm bảo vệ văn hóa Namtha |
Thôn Cốc, xã Nậm Tha, huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
334770 |
Khu bảo tồn văn hóa Thẩm Dương |
Làng Cave, xã Thẩm Duang, huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
334780 |
điểm sức mạnh thể chất |
Thôn Nậm Tăm, xã Dân Thắng, huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
334807 |
Công viên văn hóa Nam Daeng |
Thôn Nậm Khen, xã Nậm Rậm, huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
334797 |
Điểm đa dạng sinh học Nậm Xây |
Thôn Nà Ham, xã Nậm Xây, huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
335023 |
Công viên văn hóa Namma |
Thôn Nậm Mạ, xã Nậm Mạ, huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
334924 |
Nhà Văn Hóa Thể Thao Tân Thượng |
Làng Kẻ Tẻb Xã Tân Thueng, Huyện Ôn Bân |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
334728 |
Hộp thư công cộng, Ủy ban nhân dân cộng đồng Numchai |
Thôn Hầm Dưới, xã Nậm Chảy, huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
334994 |
Bưu Điện Tân An, Lầu 3 |
Thôn Tân An 2, xã Tân An, huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
334787 |
Hòm thư cộng đồng xã Dân Thắng |
Thôn Đan Đường, Xã Đan Đường, Huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
334925 |
Hòm thư công cộng xã Tân Thượng |
Thôn Khe Sóc, xã Tân Thượng, huyện Văn Bàn |
Lào Cai |
Quận Vương Bản |
335180 |
Bưu điện, Văn phòng bến xe, Bến xe |
Tổ dân phố 7, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn |
Mã Bưu Chính Lào Cai (Lào Cai Postal Code) , biệt Biệt và Mã bưu chính Các Tỉnh Thành Trên Cả NHìN Chung đượC Hoặc Tha sườn đổ cho Wan P’Hay nhanh , bưu chính , bạn cần kiểm tra các bản cập nhật mới nhất của dịch vụ nhiệm vụbưu chính , chuyển phát nhanh .
nếu bạn muốn yêu cầu giá vận chuyển tốt và chọn một công ty vận chuyển quốc tế. phù hợp nhất, hãy gửi yêu cầu báo giá lỗi đến phaata.com .Phaata là sàn giao dịch hậu cần quốc tế đầu tiên tại i Việt Nam – giúp tìm kiếm các dịch vụ vận chuyển và hậu cầnBetter than .
Trong Đánh giá thị trường logistic hàng ngày, bạn có thể tham gia nhóm tại Cộng đồng Logistics lớn nhất và nổi tiếng nhất Việt Nam với hàng trăm nghìn thành viên và theo dõi Fanpage Phaata.
Trên đây Phaata đã gợi ý danh sách mã bưu điện Lào Cai ( Laocai Postal Code ) cho các bạn . Mã bưu chính cho các tỉnh khác Bạn có thể tra cứu tại đây: Mã bưu chính Việt Nam Ngoài ra, để tra nhanh mã bưu chính, bạn có thể sử dụng công cụ tra cứu mã bưu chính trên Phaata Logistics Exchange.
Hi vọng những thông tin mà Phaata mang đến sẽ hữu ích với Phaata, Chúc các bạn thành công !
Xem thêm:
- Do you have a Việt Nam là gì? Danh sách mã bưu chính mới của Việt Nam (63 tỉnh/thành phố) mới và đầy đủ.
- Mã bưu chính Hồ Chí Minh là gì? Bảng Mã Bưu Chính HCM Cập Nhật Đầy Đủ Nhất
- Nó làm việc cho bạn? Bảo m đã cập nhật ảnh đại diện của mình.
Nguồn: Phaata.com – Sàn Giao Dịch Logistics Quốc Tế Đầu Tiên Tại Việt Nam
► Tìm một dịch vụ vận chuyển hàng hóa và hậu cần tốt hơn !
tham khảo:
https://vi.wikipedia.org/wiki/Postal_codes_in_Vietnam
https://www.upu.int/th/Home
https://www.geopostcodes.com/postal-zip-code-database/
http://postcode.vnpost.vn/services/search.aspx
Video [Siêu tổng hợp] Mã ZIP Lào Cai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Lào Cai 2023
Liên hệ ngay
để được tư vấn miễn phí
Dịch vụ của UMA:
Để lại bình Luận