[Siêu tổng hợp] Bản đồ các nước Châu Á khổ lớn phóng to năm 2023
Bạn đang tìm Bản đồ các nước Châu Á khổ lớn phóng to năm 2023 hãy để Nội Thất UMA gợi ý cho bạn qua bài viết [Siêu tổng hợp] Bản đồ các nước Châu Á khổ lớn phóng to năm 2023 nhé.
Tóm tắt
tải bản đồ châu á (Bản đồ Châu Á) khổ lớn mới nhất 2023
Ngày 4 tháng 10 năm 2022
Liên kết tải xuống PDF Bản đồ Châu Á – Bản đồ Châu Á (15M)
Bản đồ Châu Á hay bản đồ các nước Châu Á giúp bạn tìm kiếm thông tin về vị trí, ranh giới, địa hình liền kề trên bản đồ thế giới chi tiết.
Liên kết tải xuống tệp lớn (15M)
Chúng tôi là BANDOVIETNAM.COM.VN Thu thập dữ liệu bản đồ các nước Châu Á từ các nguồn internet uy tín. Bản cập nhật mới năm 2023
Mục lục [ ẩn ]
1. Thông tin sơ lược về các nước Châu Á
1.1.Danh sách các nước Châu Á hiện nay
2. Bản Đồ Khổ Lớn Các Quốc Gia Châu Á 2023
2.1.Bản đồ Châu Á trên thế giới
Bản đồ các nước Châu Á năm 2023
Thông tin sơ lược về các nước Châu Á
เอเชียหรือเอเชียตั้งอยู่ส่วนใหญ่ในซีกโลกเหนือซึ่งมีพื้นที่ขนาดใหญ่ที่สุดในทวีปใด ๆ ในโลก ธรรมชาติของเอเชียมีความหลากหลายมาก ทวีปนี้ครอบคลุม 8.7% ของพื้นที่ทั้งหมดของโลก (หรือ 29.4% ของพื้นที่ทั้งหมดของทวีป)
ปัจจุบัน ทวีปเอเชียมีพื้นที่ของทวีปต่างๆ มากที่สุดในโลก ?
Theo số liệu mới nhất, Châu Á hay Á Châu có diện tích lớn nhất (44.579.000 km2 (17.212.000 dặm vuông Anh) trong các châu lục và dân số, nằm phần lớn ở phía Bắc của đường xích đạo, ngoại trừ một số hòn đảo ở Đông Nam Á.
Diện tích của Châu Á: khoảng 44.579 triệu km2 chiếm hơn 30% phần đất liền trên trái đất. Diện tích châu Á bao phủ 8,7% tổng diện tích Trái Đất (hoặc chiếm 29,4% tổng diện tích lục địa).
Dân số của Châu Á: có hơn 4,6 tỷ người đang sinh sống ở các nước châu Á, chiếm khoảng 59,49% dân số thế giới.
Nơi cao nhất của Châu Á: Sagarmatha (Chomolungma, đỉnh núi Everest) cao 8.848 m (29.028 ft) tại Nepal.
Hồ lớn nhất của Châu Á: Biển Caspi (hồ nước mặn lớn nhất) diện tích 371.000 km² (143.250 dặm vuông), Ozero Baykal. Hồ Baikal 31.500 km² ở Siberia là hồ nước ngọt lớn nhất thế giới.
LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)
Vị trí các nước Châu Á ở trên bề mặt trái đất
Danh sách các nước Châu Á hiện nay
Châu Á là lục địa lớn nhất trên thế giới gồm 55 quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á, trong đó có 47 quốc gia độc lập và 8 vùng lãnh thổ (Đài Loan, Hông Kông, Ma Cao, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Palestine, Abkhazia, Nam Ossetia, Nagorno-Karabakh).
Theo nguồn World Population Review, Châu Á được chia làm 05 khu vực: Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á, Trung Á. Cụ thể dân số và diện tích của các nước Châu Á như sau:
Tên các quốc gia | Diện tích (km²) | Dân số | Thủ đô |
---|---|---|---|
Các nước ở Trung Á: | |||
Kazakhstan | 2.724.900 | 15.666.533 | Astana |
Kyrgyzstan | 199.951 | 5.356.869 | Bishkek |
Tajikistan | 143.100 | 7.211.884 | Dushanbe |
Turkmenistan | 488.100 | 5.179.573 | Ashgabat |
Uzbekistan | 447.400 | 28.268.441 | Tashkent |
Đông Á: | |||
Mông Cổ | 1.564.100 | 2.996.082 | Ulaanbaatar |
Nhật Bản | 377.930 | 127.288.628 | Tokyo |
Triều Tiên | 120.538 | 23.479.095 | Bình Nhưỡng |
Trung Quốc | 9.596.961 hay 9.640.011 | 1.322.044.605 | Bắc Kinh |
Đài Loan | 36.188 | 22.920.946 | Đài Bắc |
Hàn Quốc | 99.678 hay 100.210 | 49.232.844 | Seoul |
Các nước ở Bắc Á: | |||
Nga | 17.098.242 | 142.200.000 | Moskva |
Các nước ở Đông Nam Á: | |||
Việt Nam | 331.212 | 95.261.021 | Hà Nội |
Brunei | 5.765 | 381.371 | Bandar Seri Begawan |
Myanmar | 676.578 | 47.758.224 | Naypyidaw |
Campuchia | 181.035 | 13.388.910 | Phnôm Pênh |
Đông Timor | 14.874 | 1.108.777 | Dili |
Indonesia | 1.919.440 | 230.512.000 | Jakarta |
Lào | 236.800 | 6.677.534 | Viêng Chăn |
Malaysia | 330.803 | 27.780.000 | Kuala Lumpur |
Philippines | 300.000 | 92.681.453 | Manila |
Singapore | 704 | 4.608.167 | Singapore |
Thái Lan | 513.120 | 65.493.298 | Bangkok |
Các nước ở Nam Á: | |||
Afghanistan | 652.090 | 32.738.775 | Kabul |
Bangladesh | 147.998 | 153.546.901 | Dhaka |
Bhutan | 38.394 | 682.321 | Thimphu |
Ấn Độ | 3.201.446 hay 3.287.263 | 1.147.995.226 | New Delhi |
Maldives | 300 | 379.174 | Malé |
Nepal | 147.181 | 29.519.114 | Kathmandu |
Pakistan | 796.095 hay 801.912 | 167.762.049 | Islamabad |
Sri Lanka | 65.610 | 21.128.773 | Sri Jayawardenepura Kotte |
Các nước ở Tây Á: | |||
Armenia | 29.743 | Yerevan | |
Azerbaijan | 86.600 | 8.845.127 | Baku |
Bahrain | 750 | 718.306 | Manama |
Síp | 9.251 | 792.604 | Nicosia |
Gruzia | 69.700 | Tbilisi | |
Iraq | 438.371 | 28.221.181 | Baghdad |
Iran | 1.628.750 | 70.472.846 | Tehran |
Israel | 22.072 | 7.112.359 | Jerusalem |
Jordan | 89.342 | 6.198.677 | Amman |
Kuwait | 17.818 | 2.596.561 | Thành phố Kuwait |
Liban | 10.452 | 3.971.941 | Beirut |
Oman | 309.500 | 3.311.640 | Muscat |
Palestine | 6.257 | 4.277.000 | Ramallah |
Qatar | 11.586 | 928.635 | Doha |
Ả Rập Xê Út | 2.149.690 | 23.513.330 | Riyadh |
Syria | 185.180 | 19.747.586 | Damas |
Thổ Nhĩ Kỳ | 783.562 | Ankara | |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập | 83.600 | 4.621.399 | Abu Dhabi |
Yemen | 527.968 | 23.013.376 | Sanaá |
Tổng cộng | 43.810,582 | 4.162.966.086 |
Ghi chú: Một phần của Ai Cập (Bán đảo Sinai) thuộc về Tây Á về mặt địa lý.
Diện tích các nước Châu Á? Tổng diện tích các nước Châu Á 44.580.000 km²
Bản đồ các nước Châu Á khổ lớn năm 2023
LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)
PHÓNG TO
LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)
PHÓNG TO
LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)
PHÓNG TO
LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)
PHÓNG TO
LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)
PHÓNG TO
LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)
PHÓNG TO
LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)
Bản đồ các nước Châu Á khổ lớn mới nhất
PHÓNG TO
LINK TẢI FILE KHỔ LỚN (15M)
Bản đồ các nước Châu Á, Click vào hình để xem kích thước lớn
Bản đồ Châu Á trên thế giới
Bản đồ Châu Á trên thế giới, Click vào hình để xem kích thước lớn
Bản Đồ Châu Á ( Asian Map) Khổ Lớn Phóng To 2023
on: 24 ตุลาคม 2565In: Bản đồ Hành Chính
Trên bản đồ Châu Á là một châu lục có diện tích lớn nhất và nhân khẩu nhiều nhất trong bảy châu lớn trên thế giới. Nó che trùm 8,7% tổng diện tích Trái Đất (hoặc chiếm 29,4% tổng diện tích lục địa).
Vị trí Châu Á trên Trái Đất
Giới thiệu về Châu Á (Asia)
เนื้อหา:
- เกี่ยวกับเอเชีย (เอเชีย)
- ที่ตั้งทางภูมิศาสตร์
- พื้นที่และประชากร
- รายชื่อประเทศในเอเชีย
- แผนที่ขนาดใหญ่ของเอเชียขยาย
- แผนที่โลกของเอเชีย
- แอพแผนที่
Vị trí địa lý
Châu Á nằm về phía Đông đại lục Âu – Á và chiếm khoảng 80% diện tích đại lục. Phần lớn nằm ở bắc bán cầu, là châu lục có diện tích lớn nhất thế giới. Diện tích châu Á chiếm 8.7% diện tích trái đất.
Bản đồ các nước Châu Á chi tiết
Diện tích và dân số
Châu Á có tổng diện tích 43.608.000km2, chiếm khoảng 29.1% diện tích đất nổi trên thế giới. Với chiều rộng từ Tây sang Đông khoảng 9.500 km. trải dài từ Bắc xuống Nam trên 90 độ vĩ. Nên Châu Á có nhiều kiểu khí hậu và cảnh quan thiên nhiên khác nhau.
Trên lãnh thổ Châu Á ngày nay có 48 quốc gia ( không kể Liên Bang Nga ), với tổng số dân khoảng 4.351.000.000 người, chiếm 60% dân số thế giới. Châu Á đứng đầu thế giới về số lượng các đô thị lớn (15 thành phố trên 5 triệu người ) và hơn 100 thành phố có số dân trên 1 triệu người.
Châu Á là chỗ bắt nguồn ba tôn giáo lớn của thế giới Phật giáo, Hồi giáo và Cơ Đốc giáo. Trong bốn nước xưa có nền văn minh lớn thì có ba nước xưa ở vào châu Á (Ấn Độ, Iraq và Trung Quốc).
Trong các nước bản đồ Châu Á, trừ Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Israel là nước phát đạt ra, còn lại cùng là nước đang phát triển, trong đó Trung Quốc là nước đang phát triển lớn nhất trên thế giới. Kinh tế mỗi nước đều có sự phát triển nhất định.
Châu Á giáp ranh với Châu Âu theo ranh giới là lục địa lớn nhất thế giới và nó rất giàu các nguồn tài nguyên thiên nhiên, như dầu mỏ và sắt.
Danh sách các quốc gia Châu Á
|
|
|
|
Xem thêm: Giá Vàng Hôm Nay 9999. 24K. 18K. 14K…Cập nhật 24/7
Tên các khu vực và quốc gia | Diện tích (km²) | Dân số (Thống kê 1 tháng 7 năm 2008) | Mật độ dân số (theo km²) | Thủ đô |
---|---|---|---|---|
Trung Á: | ||||
Kazakhstan | 2.724.900 | 15.666.533 | 5,7 | Nursultan |
Kyrgyzstan | 199.951 | 5.356.869 | 24,3 | Bishkek |
Tajikistan | 143.100 | 7.211.884 | 47,0 | Dushanbe |
Turkmenistan | 488.100 | 5.179.573 | 9,6 | Ashgabat |
Uzbekistan | 447.400 | 28.268.441 | 57,1 | Tashkent |
Đông Á: | ||||
Mông Cổ | 1.564.100 | 2.996.082 | 1,7 | Ulaanbaatar |
Nhật Bản | 377.930 | 127.288.628 | 336,1 | Tokyo |
Bắc Triều Tiên | 120.538 | 23.479.095 | 184,4 | Bình Nhưỡng |
Trung Quốc | 9.596.961 hay 9.640.011 | 1.322.044.605 | 134,0 | Bắc Kinh |
Đài Loan | 36.188 | 22.920.946 | 626,7 | Đài Bắc |
Hàn Quốc | 99.678 hay 100.210 | 49.232.844 | 490,7 | Seoul |
Bắc Á: | ||||
Nga | 17.098.242 | 142.200.000 | 26,8 | Moskva |
Đông Nam Á: | ||||
Việt Nam | 331.212 | 95.261.021 | 259,6 | Hà Nội |
Brunei | 5.765 | 381.371 | 66,1 | Bandar Seri Begawan |
Myanmar | 676.578 | 47.758.224 | 70,3 | Naypyidaw |
Campuchia | 181.035 | 13.388.910 | 74 | Phnôm Pênh |
Đông Timor | 14.874 | 1.108.777 | 73,8 | Dili |
Indonesia[21] | 1.919.440 | 230.512.000 | 120,1 | Jakarta |
Lào | 236.800 | 6.677.534 | 28,2 | Viêng Chăn |
Malaysia | 330.803 | 27.780.000 | 84,2 | Kuala Lumpur |
Philippines | 300.000 | 92.681.453 | 308,9 | Manila |
Singapore | 704 | 4.608.167 | 6.545,7 | Singapore |
Thái Lan | 513.120 | 65.493.298 | 127,4 | Băng Cốc |
Nam Á: | ||||
Afghanistan | 652.090 | 32.738.775 | 42,9 | Kabul |
Bangladesh | 147.998 | 153.546.901 | 1040,5 | Dhaka |
Bhutan | 38.394 | 682.321 | 17,8 | Thimphu |
Ấn Độ | 3.201.446 hay 3.287.263 | 1.147.995.226 | 349,2 | New Delhi |
Maldives | 300 | 379.174 | 1.263,3 | Malé |
Nepal | 147.181 | 29.519.114 | 200,5 | Kathmandu |
Pakistan | 796.095 hay 801.912 | 167.762.049 | 208,7 | Islamabad |
Sri Lanka | 65.610 | 21.128.773 | 322,0 | Sri Jayawardenepura Kotte |
Tây Á: | ||||
Armenia | 29.743 | 100,0 | Yerevan | |
Azerbaijan | 86.600 | 8.845.127 | 102,736 | Baku |
Bahrain | 750 | 718.306 | 987,1 | Manama |
Síp | 9.251 | 792.604 | 83,9 | Nicosia |
Gruzia | 69.700 | 64,0 | Tbilisi | |
Iraq | 438.371 | 28.221.181 | 54,9 | Bagdad |
Iran | 1.628.750 | 70.472.846 | 42,8 | Tehran |
Israel | 22.072 | 7.112.359 | 290,3 | Jerusalem |
Jordan | 89.342 | 6.198.677 | 57,5 | Amman |
Kuwait | 17.818 | 2.596.561 | 118,5 | Thành phố Kuwait |
Liban | 10.452 | 3.971.941 | 353,6 | Beirut |
Oman | 309.500 | 3.311.640 | 12,8 | Muscat |
Palestine | 6.257 | 4.277.000 | 683,5 | Ramallah |
Qatar | 11.586 | 928.635 | 69,4 | Doha |
Ả Rập Xê Út | 2.149.690 | 23.513.330 | 12,0 | Riyadh |
Syria | 185.180 | 19.747.586 | 92,6 | Damascus |
Thổ Nhĩ Kỳ | 783.562 | Ankara | ||
CTVQ Ả Rập Thống nhất | 83.600 | 4.621.399 | 29,5 | Abu Dhabi |
Yemen | 527.968 | 23.013.376 | 35,4 | Sana’a |
Tổng cộng | 43.810,582 | 4.162.966.086 | 89,07 |
Bản đồ Châu Á Khổ Lớn Phóng To
Bản đồ Châu Á khổ lớn phóng to
PHÓNG TO
Bản đồ các quốc gia thuộc Châu Á
PHÓNG TO
Bản đồ vị trí các quốc gia thuộc Châu Á
PHÓNG TO
Bản đồ Châu Á Full HD, click vào xem phóng to
PHÓNG TO
Châu Á tiếp giáp Châu Âu và Châu Phi
PHÓNG TO
ดูเพิ่มเติมที่: ราคาทองคำวันนี้ 9999. 24K. 18K. 14K…อัพเดท 24/7
แผนที่ของประเทศในเอเชีย 3 มิติ
ขยาย
แผนที่ของเมืองใหญ่
ขยาย
แผนที่การบริหารประเทศ
ขยาย
เปรียบเทียบพื้นที่ของประเทศ
ขยาย
ดูเพิ่มเติมที่: ราคาทองคำวันนี้ 9999. 24K. 18K. 14K…อัพเดท 24/7
ธงชาติของประเทศต่างๆ
ขยาย
Bản đồ mô hình địa hình 3D
mở rộng
bản đồ châu á
mở rộng
diện tích đất nước
mở rộng
Vị trí các châu lục trên Google Map
mở rộng
bản đồ thế giới châu á
Bản đồ các nước trên thế giới, bấm vào để phóng to.
mở rộng
Xem thêm: Giá vàng hôm nay 9999. 24K. 18K. 14K…Cập nhật 24/7
Vị trí Châu Á trên bản đồ thế giới
mở rộng
ứng dụng bản đồ
- xác định vị trí địa lý và hành chính của đất nước
- So sánh diện tích từng tỉnh, thành phố.
- Tìm hiểu về địa hình, khí hậu của từng khu vực.
- Rà soát, nghiên cứu phát triển hệ thống giao thông trong vùng
- tìm hiểu về các điểm tham quan
- Có thể nhìn thấy ranh giới của đất nước, hiển thị vị trí của đất nước rất rõ ràng
- Đo khoảng cách giữa các tiện ích.
Xem thêm : Bản đồ Thế giới | Bản đồ Châu Á | Bản đồ Châu Âu | Bản đồ Châu Mỹ | Bản đồ Châu Phi | Bản đồ Châu Đại Dương | Bản đồ Châu Mỹ | Bản đồ Ai Cập | Bản đồ Argentina | Bản đồ Bắc Triều Tiên | Bản đồ Bờ Biển Ngà | Bản đồ Hàn Quốc | Bản đồ Phần Lan | Bản đồ Philippines | Bản đồ nước Pháp | Bản đồ Ba Lan | Bản đồ Indonesia | Bản đồ Bỉ | Bản đồ Hy Lạp | Bản đồ Bồ Đào Nha | Bản đồ Tây Ban Nha | Bản đồ Thụy Điển Bản đồ Thái Lan | Bản đồ Thụy Sĩ | Bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ | Bản đồ Singapore | Bản đồ Cuba | Bản đồ Mexico | Bản đồ Ý | Bản đồ Nga | |Bản đồ Đài Loan |Bản đồ Đông Nam Á |Bản đồ Nhật Bản |Bản đồ Trung Quốc|
5/5 – (Tổng cộng: 5)
Tags: bản đồ các nước châu á bản đồ các nước châu á bản đồ các nước châu á bản đồ châu á bản đồ châu Á
Chia sẻ 0
Tweet 0
Chia sẻ 0
chia sẻ
chia sẻ
Video [Siêu tổng hợp] Bản đồ các nước Châu Á khổ lớn phóng to năm 2023
Liên hệ ngay
để được tư vấn miễn phí
Dịch vụ của UMA:
Để lại bình Luận