[Siêu tổng hợp] Mã ZIP An Giang – Bảng mã bưu điện/bưu chính An Giang năm 2023
![](https://uma.com.vn/wp-content/uploads/2020/04/hoai-le.jpg)
Bạn đang tìm Mã ZIP An Giang – Bảng mã bưu điện/bưu chính An Giang năm 2023 hãy để Nội Thất UMA gợi ý cho bạn qua bài viết [Siêu tổng hợp] Mã ZIP An Giang – Bảng mã bưu điện/bưu chính An Giang năm 2023 nhé.
Tóm tắt
- Mã bưu chính An Giang là gì? Danh sách Mã Bưu Chính An Giang được cập nhật đầy đủ nhất.
- Mã bưu chính An Giang là gì?
- Postal Code An Giang – TP Long Xuyên
- Postal Code An Giang – TP Châu Đốc
- Postal Code An Giang – TX Tân Châu
- Postal Code An Giang – Huyện An Phú
- Postal Code An Giang – Huyện Châu Phú
- Postal Code An Giang – Huyện Châu Thành
- Postal Code An Giang – Huyện Chợ Mới
- Postal Code An Giang – Huyện Phú Tân
- Postal Code An Giang – Huyện Thoại Sơn
- Postal Code An Giang – Huyện Tịnh Biên
- Postal Code An Giang – Huyện Tri Tôn
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- 881600
- Bưu cục cấp 2 Chợ Mới
- 881900
- Bưu cục cấp 3 Mỹ Luông
- 881760
- Điểm BĐVHX Cái Tàu Thượng
- 881880
- Điểm BĐVHX Mỹ Hội Đông
- 881980
- Điểm BĐVHX Mỹ Hiệp
- 881740
- Điểm BĐVHX Bắc An Hoà
- 881800
- Điểm BĐVHX Long Giang
- 881890
- Điểm BĐVHX Vàm Nao
- 881700
- Điểm BĐVHX Kiến Thành
- 882000
- Điểm BĐVHX Long Kiến
- 881741
- Điểm BĐVHX Hòa Bình
- 881830
- Điểm BĐVHX An Thạnh Trung
- 881660
- Điểm BĐVHX Long Điền A
- 881680
- Điểm BĐVHX Long Điền B
- 881961
- Điểm BĐVHX Bình Phước Xuân
- 881780
- Điểm BĐVHX Tấn Mỹ
- 881940
- Điểm BĐVHX Hòa An
- 881761
- Điểm BĐVHX Hội An
- 881720
- Điểm BĐVHX Nhơn Mỹ
- 881850
- Điểm BĐVHX Kiến An
- 881928
- Điểm BĐVHX Mỹ An
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Tỉnh
- Huyện/Thị Xã
- ZIP code/ Postal code
- Bưu cục
- Địa chỉ
- Mã bưu chính An Giang – Bảng Zip code bưu cục tỉnh An Giang
- Bảng mã bưu điện 63 tỉnh thành Việt Nam (năm 2023)
- Video [Siêu tổng hợp] Mã ZIP An Giang – Bảng mã bưu điện/bưu chính An Giang năm 2023
Mã bưu chính An Giang là gì? Danh sách Mã Bưu Chính An Giang được cập nhật đầy đủ nhất.
Phata
An Giang Postcode là 880000. Dưới đây là danh sách mã bưu điện của tất cả các bưu điện trên địa bàn Tỉnh An Giang được chia nhỏ theo huyện/thành phố và địa chỉ cụ thể để bạn tra cứu nhanh chóng.
Postcode An Giang (Ảnh: Phaata)
danh sách các nội dung
-
Mã bưu chính An Giang là gì?
-
Postal Code An Giang – TP Long Xuyên
-
Postal Code An Giang – TP Châu Đốc
-
Postal Code An Giang – TX Tân Châu
-
Postal Code An Giang – Huyện An Phú
-
Postal Code An Giang – Huyện Châu Phú
-
Postal Code An Giang – Huyện Châu Thành
-
Postal Code An Giang – Huyện Chợ Mới
-
Postal Code An Giang – Huyện Phú Tân
-
Postal Code An Giang – Huyện Thoại Sơn
-
Postal Code An Giang – Huyện Tịnh Biên
-
Postal Code An Giang – Huyện Tri Tôn
1. Mã bưu chính An Giang là gì?
Mã ZIP, Mã bưu điện hay mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hàng hóa hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này. Từ giữa năm 2010 cho đến nay, Việt Nam đã chuyển sang sử dụng loại mã bưu chính 6 số được quy chuẩn để thay thế cho chuẩn 5 số trước đây.
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 6 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất, mã ZIP An Giang là 880000. Đây là Bưu cục cấp 1 Long Xuyên có địa chỉ tại Số 106, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, Long Xuyên, Việt Nam.
An Giang là tỉnh thuộc Vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam. An Giang có dân số đông nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long và là tỉnh đứng thứ 8 cả nước về dân số. Một phần của An Giang nằm trong vùng tứ giác Long Xuyên.
Tỉnh An Giang có 11 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 156 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 21 phường, 19 thị trấn và 116 xã được chia thành 879 khóm – ấp. Hai huyện Tịnh Biên và Tri Tôn được Chính phủ công nhận là huyện miền núi.
Dưới đây là danh sách tổng hợp mã bưu điện An Giang của tất cả các bưu cục trên địa bàn Tỉnh An Giang được phân loại theo từng Thị xã/ Huyện và địa chỉ cụ thể để tra cứu được dễ dàng và thuận tiện.
Sau khi xác định được địa điểm giao nhận hàng hóa, bạn có thể tìm kiếm và lựa chọn các công ty giao nhận vận chuyển hay chuyển phát nhanh tại Sàn giao dịch logistics PHAATA. Hiện nay, hầu hết các công ty logistics trên thị trường đang có gian hàng trên Phaata.com để giới thiệu dịch vụ và chào giá cước vận chuyển Việt Nam và Quốc tế.
2. Mã ZIP An Giang – Thành phố Long Xuyên
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
An Giang |
Long Xuyên |
880000 |
Bưu cục cấp 1 Long Xuyên |
Số 106, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, Long Xuyên |
An Giang |
Long Xuyên |
881000 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Long |
Số 11-13, Đường Ngô Gia Tự, Phường Mỹ Long, Long Xuyên |
An Giang |
Long Xuyên |
881360 |
Bưu cục cấp 3 Vàm Cống |
Số 20/12, Khóm Đông Thạnh, Phường Mỹ Thạnh , Long Xuyên |
An Giang |
Long Xuyên |
881010 |
Bưu cục cấp 3 Bắc An Hòa |
Số 14, Đường Lý Thái Tổ, Phường Mỹ Long, Long Xuyên |
An Giang |
Long Xuyên |
881410 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hòa Hưng |
Ấp Mỹ An II, Xã Mỹ Hoà Hưng , Long Xuyên |
An Giang |
Long Xuyên |
881400 |
Điểm BĐVHX Mỹ Khánh |
Ấp Bình Hòa II, Xã Mỹ Khánh, Long Xuyên |
An Giang |
Long Xuyên |
880900 |
Bưu cục Hệ 1 Hệ 1 An Giang |
Số 106, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, Long Xuyên |
An Giang |
Long Xuyên |
881106 |
Hòm thư Công cộng số 27 |
Số 5, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Long Xuyên |
An Giang |
Long Xuyên |
881120 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT An Giang |
Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Long Xuyên |
An Giang |
Long Xuyên |
881220 |
Bưu cục văn phòng VP TTKTVC Long Xuyên |
Số 106, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, Long Xuyên |
An Giang |
Long Xuyên |
881540 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Quý |
Số 04, Đường Phạm Cự Lượng, Phường Mỹ Quý , Long Xuyên |
An Giang |
Long Xuyên |
881115 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục HCC An Giang |
Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Long Xuyên |
3. Mã ZIP An Giang – Thành phố Châu Đốc
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
An Giang |
Thị Xã Châu Đốc |
883000 |
Bưu cục cấp 2 Châu Đốc |
Số 73, Đường Lê Lợi, Phường Châu Phú B, Thị xã Châu Đốc |
An Giang |
Thị Xã Châu Đốc |
883190 |
Bưu cục cấp 3 Núi Sam |
Khóm Vĩnh Đông 1, Phường Núi Sam, Thị xã Châu Đốc |
An Giang |
Thị Xã Châu Đốc |
883170 |
Bưu cục cấp 3 Châu Long |
Đường Tôn Đức Thắng, Phường Vĩnh Mỹ, Thị xã Châu Đốc |
An Giang |
Thị Xã Châu Đốc |
883001 |
Điểm BĐVHX Châu Phú A |
Khóm 8, Phường Châu Phú A, Thị xã Châu Đốc |
An Giang |
Thị Xã Châu Đốc |
883100 |
Điểm BĐVHX Châu Phú B |
Đường Quốc Lộ 91, Phường Châu Phú B, Thị xã Châu Đốc |
An Giang |
Thị Xã Châu Đốc |
883230 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Ngươn |
Ấp Vĩnh Chánh 2, Xã Vĩnh Ngươn, Thị xã Châu Đốc |
An Giang |
Thị Xã Châu Đốc |
883079 |
Hòm thư Công cộng số 2 |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường Châu Phú A, Thị xã Châu Đốc |
An Giang |
Thị Xã Châu Đốc |
883157 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 3 |
Đường Thủ Khoa Huân, Phường Châu Phú B, Thị xã Châu Đốc |
An Giang |
Thị Xã Châu Đốc |
883158 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 4 |
Đường Thủ Khoa Huân, Phường Châu Phú B, Thị xã Châu Đốc |
An Giang |
Thị Xã Châu Đốc |
883244 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 5 |
Ấp Mỹ Thuận, Xã Vĩnh Châu, Thị xã Châu Đốc |
An Giang |
Thị Xã Châu Đốc |
883225 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 6 |
Ấp Vĩnh Khánh 2, Xã Vĩnh Tế, Thị xã Châu Đốc |
An Giang |
Thị Xã Châu Đốc |
883245 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Châu |
Ấp Mỹ Thuận, Xã Vĩnh Châu, Thị xã Châu Đốc |
4. Mã ZIP An Giang – Thị Xã Tân Châu
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
An Giang |
Thị Xã Tân Châu |
883400 |
Bưu cục cấp 2 Tân Châu |
Số 46 Tổ 26, Đường Thoại Ngọc Hầu, Phường Long Thạnh, Thị xã Tân Châu |
An Giang |
Thị Xã Tân Châu |
883560 |
Điểm BĐVHX Tân An |
Tổ 5, Ấp Tân Phú B, Xã Tân An, Thị xã Tân Châu |
An Giang |
Thị Xã Tân Châu |
883540 |
Điểm BĐVHX Long An |
Tổ 3, Ấp Long Hòa, Xã Long An, Thị xã Tân Châu |
An Giang |
Thị Xã Tân Châu |
883580 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa |
Tổ 5, Ấp Vĩnh Thạnh B, Xã Vĩnh Hoà, Thị xã Tân Châu |
An Giang |
Thị Xã Tân Châu |
883600 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Xương |
Tổ 14, Ấp 2, Xã Vĩnh Xương, Thị xã Tân Châu |
An Giang |
Thị Xã Tân Châu |
883500 |
Điểm BĐVHX Long Phú |
Tổ 9, Ấp Long An B, Phường Long Phú, Thị xã Tân Châu |
An Giang |
Thị Xã Tân Châu |
883510 |
Điểm BĐVHX Phú Vĩnh |
Tổ 1, Ấp Phú An A, Xã Phú Vĩnh, Thị xã Tân Châu |
An Giang |
Thị Xã Tân Châu |
883520 |
Điểm BĐVHX Lê Chánh |
Tổ 1, Ấp Phú Hữu I, Xã Lê Chánh, Thị xã Tân Châu |
An Giang |
Thị Xã Tân Châu |
883530 |
Điểm BĐVHX Châu Phong |
Tổ 14, Ấp Vĩnh Tường II, Xã Châu Phong, Thị xã Tân Châu |
An Giang |
Thị Xã Tân Châu |
882630 |
Điểm BĐVHX Long Sơn |
Tổ 2, Ấp Long Hưng 2, Xã Long Sơn , Thị xã Tân Châu |
An Giang |
Thị Xã Tân Châu |
883537 |
Điểm BĐVHX Phú Hiệp |
Tổ 3, Ấp Hòa Long, Xã Châu Phong, Thị xã Tân Châu |
An Giang |
Thị Xã Tân Châu |
883595 |
Hòm thư Công cộng số 15 |
Ấp Phú Yên, Xã Phú Lộc, Thị xã Tân Châu |
An Giang |
Thị Xã Tân Châu |
883636 |
Hòm thư Công cộng số 16 |
Ấp Tân Phú, Xã Tân Thạnh, Thị xã Tân Châu |
5. Mã ZIP An Giang – Huyện An Phú
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
An Giang |
Huyện An Phú |
883700 |
Bưu cục cấp 2 An Phú |
Đường Thoại Ngọc Hầu, Thị Trấn An Phú, Huyện An Phú |
An Giang |
Huyện An Phú |
883730 |
Bưu cục cấp 3 Quốc Thái |
Tổ 20, Ấp Đồng Ky, Xã Quốc Thái, Huyện An Phú |
An Giang |
Huyện An Phú |
883830 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hội Đông |
Tổ 8, Ấp Vĩnh Hội, Xã Vĩnh Hội Đông, Huyện An Phú |
An Giang |
Huyện An Phú |
883720 |
Điểm BĐVHX Khánh An |
Tổ 5, Ấp An Hòa, Xã Khánh An, Huyện An Phú |
An Giang |
Huyện An Phú |
883770 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Lộc |
Tổ 32, Ấp Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Lộc, Huyện An Phú |
An Giang |
Huyện An Phú |
883800 |
Điểm BĐVHX Phú Hữu |
Tổ 2, Ấp Phú Thạnh, Xã Phú Hữu, Huyện An Phú |
An Giang |
Huyện An Phú |
883820 |
Điểm BĐVHX Phú Hội |
Tổ 22, Ấp Phú Nhơn, Xã Phú Hội, Huyện An Phú |
An Giang |
Huyện An Phú |
883850 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Trường |
Tổ 43, Ấp Vĩnh Nghĩa, Xã Vĩnh Trường, Huyện An Phú |
An Giang |
Huyện An Phú |
883740 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hậu |
Tổ 3, Ấp Vĩnh Thuấn, Xã Vĩnh Hậu, Huyện An Phú |
An Giang |
Huyện An Phú |
883860 |
Điểm BĐVHX Phước Hưng |
Tổ 14, Ấp Phước Thạnh, Xã Phước Hưng, Huyện An Phú |
An Giang |
Huyện An Phú |
883760 |
Điểm BĐVHX Đa Phước |
Tổ 1, Ấp Hà Bao 2, Xã Đa Phước, Huyện An Phú |
An Giang |
Huyện An Phú |
883750 |
Điểm BĐVHX Nhơn Hội |
Tổ 33, Ấp Tắc Trúc, Xã Nhơn Hội, Huyện An Phú |
An Giang |
Huyện An Phú |
883880 |
Bưu cục cấp 3 Long Bình |
Ấp Tân Bình, Thị Trấn Long Bình, Huyện An Phú |
An Giang |
Huyện An Phú |
883881 |
Điểm BĐVHX Khánh Bình |
Tổ 2, Ấp Tân Bình, Thị Trấn Long Bình, Huyện An Phú |
An Giang |
Huyện An Phú |
883777 |
Điểm BĐVHX Phú Lộc |
Tổ 13, Ấp Phú Yên, Xã Vĩnh Lộc, Huyện An Phú |
An Giang |
Huyện An Phú |
883786 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 1 |
Ấp Sa Tô, Xã Khánh Bình, Huyện An Phú |
6. Mã ZIP An Giang – Huyện Châu Phú
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
An Giang |
Huyện Châu Phú |
882800 |
Bưu cục cấp 2 Châu Phú |
Số 327, Ấp Vĩnh Lộc, Thị Trấn Cái Dầu, Huyện Châu Phú |
An Giang |
Huyện Châu Phú |
882801 |
Điểm BĐVHX Cái Dầu |
Tổ 24, Ấp Vĩnh Phúc, Thị Trấn Cái Dầu, Huyện Châu Phú |
An Giang |
Huyện Châu Phú |
882870 |
Điểm BĐVHX Mỹ Phú |
Tổ 16, Ấp Mỹ Hưng, Xã Mỹ Phú, Huyện Châu Phú |
An Giang |
Huyện Châu Phú |
882950 |
Điểm BĐVHX Bình Thủy |
Tổ 19, Ấp Bình Hòa, Xã Bình Thuỷ, Huyện Châu Phú |
An Giang |
Huyện Châu Phú |
882930 |
Điểm BĐVHX Bình Mỹ |
Tổ 13, Ấp Bình Hưng 1, Xã Bình Mỹ, Huyện Châu Phú |
An Giang |
Huyện Châu Phú |
882880 |
Điểm BĐVHX Mỹ Đức |
Tổ 01, Ấp Mỹ Thiện, Xã Mỹ Đức, Huyện Châu Phú |
An Giang |
Huyện Châu Phú |
882910 |
Điểm BĐVHX Bình Chánh |
Tổ 4, Ấp Bình Thạnh, Xã Bình Chánh, Huyện Châu Phú |
An Giang |
Huyện Châu Phú |
882920 |
Điểm BĐVHX Bình Phú |
Tổ 13, Ấp Bình Đức, Xã Bình Phú, Huyện Châu Phú |
An Giang |
Huyện Châu Phú |
882840 |
Điểm BĐVHX Ô Long Vỹ |
Tổ 04, Ấp Long An, Xã Ô Long Vĩ, Huyện Châu Phú |
An Giang |
Huyện Châu Phú |
882850 |
Điểm BĐVHX Thạnh Mỹ Tây |
Tổ 5, Ấp Bờ Dâu, Xã Thạnh Mỹ Tây, Huyện Châu Phú |
An Giang |
Huyện Châu Phú |
882820 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thạnh Trung |
Tổ 20, Ấp Vĩnh Thuận, Xã Vĩnh Thạnh Trung, Huyện Châu Phú |
An Giang |
Huyện Châu Phú |
882860 |
Điểm BĐVHX Đào Hữu Cảnh |
Tổ 06, Ấp Hưng Thới, Xã Đào Hữu Cảnh, Huyện Châu Phú |
An Giang |
Huyện Châu Phú |
882907 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 7 |
Ấp Bình Chánh, Xã Bình Long, Huyện Châu Phú |
An Giang |
Huyện Châu Phú |
884913 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 8 |
Ấp Khánh Hòa, Xã Khánh Hòa, Huyện Châu Phú |
7. Mã ZIP An Giang – Huyện Châu Thành
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
An Giang |
Huyện Châu Thành |
882200 |
Bưu cục cấp 2 Châu Thành |
Số QL 91, Ấp Hòa Phú III, Thị Trấn An Châu, Huyện Châu Thành |
An Giang |
Huyện Châu Thành |
882230 |
Điểm BĐVHX Bình Hòa |
Tổ 20, Ấp Phú Hòa II, Xã Bình Hoà, Huyện Châu Thành |
An Giang |
Huyện Châu Thành |
882310 |
Điểm BĐVHX An Hòa |
Ấp An Hòa, Xã An Hòa, Huyện Châu Thành |
An Giang |
Huyện Châu Thành |
882250 |
Điểm BĐVHX Bình Thạnh |
Ấp Thạnh Hòa, Xã Bình Thạnh, Huyện Châu Thành |
An Giang |
Huyện Châu Thành |
882270 |
Điểm BĐVHX Cần Đăng |
Tổ 13, Ấp Cần Thạnh, Xã Cần Đăng, Huyện Châu Thành |
An Giang |
Huyện Châu Thành |
882350 |
Điểm BĐVHX Vĩnh An |
Ấp Vĩnh Qưới, Xã Vĩnh An, Huyện Châu Thành |
An Giang |
Huyện Châu Thành |
882360 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Nhuận |
Ấp Vĩnh Thuận, Xã Vĩnh Nhuận, Huyện Châu Thành |
An Giang |
Huyện Châu Thành |
882320 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Lợi |
Ấp Hòa Lợi 2, Xã Vĩnh Lợi, Huyện Châu Thành |
An Giang |
Huyện Châu Thành |
882300 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Thành |
Ấp Trung Thành, Xã Vĩnh Thành, Huyện Châu Thành |
An Giang |
Huyện Châu Thành |
882330 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Hanh |
Ấp Vĩnh Thuận, Xã Vĩnh Hanh, Huyện Châu Thành |
An Giang |
Huyện Châu Thành |
882290 |
Điểm BĐVHX Tân Phú |
Ấp Tân Lợi, Xã Tân Phú, Huyện Châu Thành |
An Giang |
Huyện Châu Thành |
882286 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 10 |
Ấp Vĩnh Lộc, Xã Vĩnh Bình, Huyện Châu Thành |
An Giang |
Huyện Châu Thành |
882266 |
Hòm thư Công cộng hộp thư số 9 |
Ấp Hòa Thạnh, Xã Hoà Bình Thạnh, Huyện Châu Thành |
8. Mã ZIP An Giang – Huyện Chợ Mới
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881600 |
Bưu cục cấp 2 Chợ Mới |
Số 5, Đường Lê Lợi, Thị trấn Chợ Mới , Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881900 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Luông |
Ấp Thị 1, Thị trấn Mỹ Luông, Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881760 |
Điểm BĐVHX Cái Tàu Thượng |
Ấp Thị, Xã Hội An, Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881880 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hội Đông |
Ấp Mỹ Đức, Xã Mỹ Hội Đông, Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881980 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hiệp |
Ấp Thị, Xã Mỹ Hiệp, Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881740 |
Điểm BĐVHX Bắc An Hoà |
Ấp An Thuận, Xã Hoà Bình, Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881800 |
Điểm BĐVHX Long Giang |
Ấp Long Thạnh 2, Xã Long Giang, Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881890 |
Điểm BĐVHX Vàm Nao |
Ấp Mỹ Hội, Xã Mỹ Hội Đông, Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881700 |
Điểm BĐVHX Kiến Thành |
Ấp Kiến Thuận 2, Xã Kiến Thành, Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
882000 |
Điểm BĐVHX Long Kiến |
Ấp Long Định, Xã Long Kiến , Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881741 |
Điểm BĐVHX Hòa Bình |
Ấp An Lương, Xã Hoà Bình, Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881830 |
Điểm BĐVHX An Thạnh Trung |
Ấp An Lạc, Xã An Thạnh Trung , Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881660 |
Điểm BĐVHX Long Điền A |
Ấp Long Định, Xã Long Điền A, Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881680 |
Điểm BĐVHX Long Điền B |
Ấp Long Quới 2, Xã Long Điền B, Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881961 |
Điểm BĐVHX Bình Phước Xuân |
Ấp Bình Trung, Xã Bình Phước Xuân, Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881780 |
Điểm BĐVHX Tấn Mỹ |
Ấp Tấn Phước, Xã Tấn Mỹ , Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881940 |
Điểm BĐVHX Hòa An |
Ấp Bình Thạnh 1, Xã Hoà An, Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881761 |
Điểm BĐVHX Hội An |
Ấp An Phú, Xã Hội An, Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881720 |
Điểm BĐVHX Nhơn Mỹ |
Ấp Mỹ Hòa, Xã Nhơn Mỹ, Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881850 |
Điểm BĐVHX Kiến An |
Ấp Hòa Thượng, Xã Kiến An, Huyện Chợ Mới |
An Giang |
Huyện Chợ Mới |
881928 |
Điểm BĐVHX Mỹ An |
Ấp Mỹ Phú, Xã Mỹ An, Huyện Chợ Mới |
9. Mã ZIP An Giang – Huyện Phú Tân
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882500 |
Bưu cục cấp 2 Phú Tân |
Ấp Trung Hòa, Xã Tân Trung, Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882670 |
Điểm BĐVHX Chợ Vàm |
Tổ 10, Ấp Phú Vinh, Thị trấn Chợ Vàm, Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882650 |
Điểm BĐVHX Phú Thọ |
Tổ 42, Ấp Phú Mỹ Thượng, Xã Phú Thọ, Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882610 |
Điểm BĐVHX Phú Lâm |
Tổ 7, Ấp Phú Lợi, Xã Phú Lâm, Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882540 |
Điểm BĐVHX Tân Hòa |
Tổ 1, Ấp Hậu Giang 1, Xã Tân Hoà, Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882660 |
Điểm BĐVHX Phú An |
Tổ 2, Ấp Phú Quới, Xã Phú An, Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882590 |
Điểm BĐVHX Phú Hưng |
Tổ 4, Ấp Hưng Thới 1, Xã Phú Hưng, Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882570 |
Điểm BĐVHX Phú Long |
Tổ 1, Ấp Phú Đông, Xã Phú Long, Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882560 |
Điểm BĐVHX Phú Thành |
Tổ 7, Ấp Phú Thượng, Xã Phú Thành, Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882550 |
Điểm BĐVHX Phú Bình |
Tổ 3, Ấp Bình Phú 2, Xã Phú Bình, Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882680 |
Điểm BĐVHX Hiệp Xương |
Tổ 14, Ấp Hiệp Hòa, Xã Hiệp Xương, Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882620 |
Điểm BĐVHX Phú Xuân |
Tổ 8, Ấp Phú Đông, Xã Phú Xuân , Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882580 |
Điểm BĐVHX Hòa Lạc |
Tổ 8, Ấp Hòa Bình 2, Xã Hoà Lạc, Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882690 |
Điểm BĐVHX Bình Thạnh Đông |
Tổ 9, Ấp Bình Trung 2, Xã Bình Thạnh Đông, Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882704 |
Hòm thư Công cộng số 11 |
Ấp Long Hòa 2, Xã Long Hòa, Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882527 |
Hòm thư Công cộng số 12 |
Ấp Châu Giang, Xã Phú Hiệp, Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882741 |
Hòm thư Công cộng số 13 |
Ấp Phú Cường A, Xã Phú Thạnh , Huyện Phú Tân |
An Giang |
Huyện Phú Tân |
882717 |
Hòm thư Công cộng số 14 |
Ấp Trung Hòa, Xã Tân Trung, Huyện Phú Tân |
10. Mã ZIP An Giang – Huyện Thoại Sơn
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884600 |
Bưu cục cấp 2 Thoại Sơn |
Số 352 Tổ 8, Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Núi Sập, Huyện Thoại Sơn |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884770 |
Bưu cục cấp 3 Vọng Thê |
Tổ13, Ấp Tân Hiệp A, Thị trấn Óc Eo, Huyện Thoại Sơn |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884670 |
Bưu cục cấp 3 Phú Hòa |
Ấp Phú Hữu, Thị trấn Phú Hoà, Huyện Thoại Sơn |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884700 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Trạch |
Tổ 12, Ấp Tây Bình, Xã Vĩnh Trạch, Huyện Thoại Sơn |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884720 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Khánh |
Tổ 11, Ấp Vĩnh Thành, Xã Vĩnh Khánh, Huyện Thoại Sơn |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884730 |
Điểm BĐVHX Tây Phú |
Tổ 10, Ấp Phú Thuận, Xã Tây Phú, Huyện Thoại Sơn |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884740 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Chánh |
Tổ 5, Ấp Đông An, Xã Vĩnh Chánh, Huyện Thoại Sơn |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884780 |
Điểm BĐVHX Vọng Đông |
Tổ 5, Ấp Sơn Tân, Xã Vọng Đông, Huyện Thoại Sơn |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884660 |
Điểm BĐVHX Định Thành |
Tổ 11, Ấp Hòa Thành, Xã Định Thành, Huyện Thoại Sơn |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884800 |
Điểm BĐVHX Định Mỹ |
Tổ 8, Ấp Phú Hữu, Xã Định Mỹ, Huyện Thoại Sơn |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884810 |
Điểm BĐVHX Mỹ Phú Đông |
Ấp Tân Mỹ, Xã Mỹ Phú Đông, Huyện Thoại Sơn |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884820 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Phú |
Tổ 14, Ấp Trung Phú 2, Xã Vĩnh Phú, Huyện Thoại Sơn |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884750 |
Điểm BĐVHX Thoại Giang |
Tổ 10, Ấp Trung Bình, Xã Thoại Giang, Huyện Thoại Sơn |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884833 |
Hòm thư Công cộng số 17 |
Ấp Phú An, Xã An Bình, Huyện Thoại Sơn |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884765 |
Hòm thư Công cộng số 18 |
Ấp Bình Thành, Xã Bình Thành, Huyện Thoại Sơn |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884694 |
Hòm thư Công cộng số 19 |
Ấp Kinh Đào, Xã Phú Thuận, Huyện Thoại Sơn |
An Giang |
Huyện Thoại Sơn |
884794 |
Hòm thư Công cộng số 20 |
Ấp Tân Vọng, Xã Vọng Thê, Huyện Thoại Sơn |
11. Mã ZIP An Giang – Huyện Tinh Biên
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
An Giang |
Huyện Tịnh Biên |
884000 |
Bưu cục cấp 2 Tịnh Biên |
Tổ 7, Khóm Trà Sư, Thị Trấn Nhà Bàng, Huyện Tịnh Biên |
An Giang |
Huyện Tịnh Biên |
884070 |
Bưu cục cấp 3 Chi Lăng |
Tổ 12, Khóm I, Thị Trấn Chi Lăng, Huyện Tịnh Biên |
An Giang |
Huyện Tịnh Biên |
884030 |
Bưu cục cấp 3 Xuân Tô |
Tổ 17, Ấp Xuân Hòa, Thị Trấn Tịnh Biên, Huyện Tịnh Biên |
An Giang |
Huyện Tịnh Biên |
884150 |
Điểm BĐVHX Thới Sơn |
Tổ 1, Ấp Sơn Tây, Xã Thới Sơn, Huyện Tịnh Biên |
An Giang |
Huyện Tịnh Biên |
884130 |
Điểm BĐVHX An Phú |
Tổ 09, Ấp Phú Hòa, Xã An Phú, Huyện Tịnh Biên |
An Giang |
Huyện Tịnh Biên |
884100 |
Điểm BĐVHX An Hảo |
Tổ 6, Ấp An Hòa, Xã An Hảo, Huyện Tịnh Biên |
An Giang |
Huyện Tịnh Biên |
884020 |
Điểm BĐVHX Nhơn Hưng |
Tổ 15, Ấp Tây Hưng, Xã Nhơn Hưng, Huyện Tịnh Biên |
An Giang |
Huyện Tịnh Biên |
884140 |
Điểm BĐVHX An Cư |
Tổ 10, Ấp Phô Thi, Xã An Cư, Huyện Tịnh Biên |
An Giang |
Huyện Tịnh Biên |
884160 |
Điểm BĐVHX Núi Voi |
Tổ 2, Ấp Núi Voi, Xã Núi Voi, Huyện Tịnh Biên |
An Giang |
Huyện Tịnh Biên |
884090 |
Điểm BĐVHX Tân Lợi |
Tổ 06, Ấp Tân Long, Xã Tân Lợi, Huyện Tịnh Biên |
An Giang |
Huyện Tịnh Biên |
884050 |
Điểm BĐVHX Văn Giáo |
Tổ 08, Ấp Mằng Rò, Xã Văn Giáo, Huyện Tịnh Biên |
An Giang |
Huyện Tịnh Biên |
884043 |
Hòm thư Công cộng số 21 |
Ấp Tân Biên, Xã An Nông, Huyện Tịnh Biên |
An Giang |
Huyện Tịnh Biên |
884124 |
Hòm thư Công cộng số 22 |
Ấp Tân Thành, Xã Tân Lập, Huyện Tịnh Biên |
An Giang |
Huyện Tịnh Biên |
884039 |
Hòm thư Công cộng số 23 |
Ấp Xuân Hòa, Thị Trấn Tịnh Biên, Huyện Tịnh Biên |
An Giang |
Huyện Tịnh Biên |
884065 |
Hòm thư Công cộng số 24 |
Ấp Vĩnh Tây, Xã Vĩnh Trung, Huyện Tịnh Biên |
12. Mã ZIP An Giang – Huyện Tri Tôn
Tỉnh |
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
884300 |
Bưu cục cấp 2 Tri Tôn |
Số 140, Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Tri Tôn, Huyện Tri Tôn |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
884370 |
Điểm BĐVHX Ba Chúc |
Khóm An Hòa B, Thị trấn Ba Chúc, Huyện Tri Tôn |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
884390 |
Điểm BĐVHX Cô Tô |
Ấp Tô Bình, Xã Cô Tô, Huyện Tri Tôn |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
884440 |
Điểm BĐVHX Tà Đảnh |
Tổ 1, Ấp Tân Bình, Xã Tà Đảnh, Huyện Tri Tôn |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
884430 |
Điểm BĐVHX Ô Lâm |
Tổ 12, Ấp Phước Lộc, Xã Ô Lâm, Huyện Tri Tôn |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
884450 |
Điểm BĐVHX An Tức |
Tổ 31, Ấp Ninh Hòa, Xã An Tức, Huyện Tri Tôn |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
884470 |
Điểm BĐVHX Lê Trì |
Tổ 1, Ấp An Thạnh, Xã Lê Trì, Huyện Tri Tôn |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
884460 |
Điểm BĐVHX Tân Tuyến |
Tổ 1, Ấp Tân Bình, Xã Tân Tuyến, Huyện Tri Tôn |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
884401 |
Điểm BĐVHX Lương Phi |
Tổ 2, Ấp An Nhơn, Xã Lương Phi, Huyện Tri Tôn |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
884371 |
Điểm BĐVHX Ba Chúc |
Khóm An Hòa B, Thị trấn Ba Chúc, Huyện Tri Tôn |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
884340 |
Điểm BĐVHX Núi Tô |
Tổ 19, Ấp Tô Thuận, Xã Núi Tô, Huyện Tri Tôn |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
884490 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Gia |
Ấp Vĩnh Cầu, Xã Vĩnh Gia, Huyện Tri Tôn |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
884420 |
Điểm BĐVHX Lương An Trà |
Tổ 10, Ấp Giồng Cát, Xã Lương An Trà, Huyện Tri Tôn |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
884480 |
Điểm BĐVHX Lạc Quới |
Ấp Vĩnh Thuận, Xã Lạc Qưới, Huyện Tri Tôn |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
884362 |
Hòm thư Công cộng số 25 |
Ấp An Lộc, Xã Châu Lăng, Huyện Tri Tôn |
An Giang |
Huyện Tri Tôn |
884504 |
Hòm thư Công cộng số 26 |
Ấp Vĩnh Lợi, Xã Vĩnh Phước, Huyện Tri Tôn |
Mã bưu điện An Giang (Zip code Angiang) nói riêng và mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam nói chung sẽ thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi. Vì vậy, để tránh sai sót khi sử dụng các dịch vụ chuyển phát nhanh hay vận chuyển qua bưu điện, việc kiểm tra mã Zip code được cập nhật mới nhất để khai báo hoặc đăng ký sử dụng các dịch vụ gửi hàng hóa luôn là một việc làm cần thiết đối với tất cả mọi người.
Nếu bạn muốn tìm cước vận chuyển tốt và lựa chọn công ty vận chuyển quốc tế phù hợp nhất, hãy gửi yêu cầu báo giá cước vận chuyển lên Phaata.com nhé. Phaata là Sàn giao dịch logistics quốc tế đầu tiên Việt Nam – Nơi kết nối Chủ hàng & Công ty logstics nhanh hơn.
Để theo dõi thị trường logistics hàng ngày, bạn có thể tham gia group Cộng đồng Logistics Việt Nam lớn và uy tín nhất hiện nay với hàng trăm ngàn thành viên và theo dõi Fanpage Phaata.
Trên đây Phaata đã giới thiệu tới bạn danh sách bảng mã Zip code An Giang (Postal code Angiang). Để tìm mã ZIP các tỉnh thành khác, bạn có thể tìm tại đây: Mã ZIP Việt Nam. Ngoài ra, để tìm nhanh các mã bưu điện / bưu chính, bạn có sử dụng công cụ tra cứu mã Zip code trên Sàn giao dịch logistics Phaata.
Hy vọng những thông tin Phaata mang trên đây sẽ hữu ích cho bạn. Phaata chúc bạn thành công!
Xem thêm:
- Mã ZIP Việt Nam là gì? Danh bạ mã bưu điện Việt Nam (63 tỉnh/thành) mới và đầy đủ nhất
- ZIP code Hồ Chí Minh là gì? Bảng mã ZIP code HCM cập nhật đầy đủ nhất
- Mã ZIP Hà Nội là gì? Bảng mã bưu điện Hà Nội cập nhật mới nhất
Nguồn: Phaata.com
Phaata.com – Sàn giao dịch logistics quốc tế đầu tiên Việt Nam
>> Kết nối Chủ hàng & Công ty Logistics nhanh hơn
Tài liệu tham khảo:
https://en.wikipedia.org/wiki/Postal_codes_in_Vietnam
https://www.upu.int/en/Home
http://postcode.vnpost.vn/services/search.aspx
0แบ่งปัน
MẸO HAY
Mã bưu chính An Giang – Bảng Zip code bưu cục tỉnh An Giang
โดย เก็บรวบรวม
12/24/2022
Mã bưu chính hay còn gọi mã bưu điện hoặc zipcode là chuỗi ký tự được gán cho từng địa danh trên toàn quốc. Mã này được dùng để xác định điểm đến chính xác của bưu gửi (bưu phẩm, ấn phẩm, thư tín, kiện hàng, …). Vậy nếu bạn muốn gửi hàng đến tỉnh An Giang thì cần biết mã bưu chính An Giang. Bài viết này sẽ giúp bạn biết được zipcode mới nhất của tỉnh này.
Divine Shop
Mã bưu chính An Giang là gì?
Kể từ năm 2018, tất cả mã bưu chính chuyển sang dãy 5 số thay vì 6 số như trước đây. Vì vậy, ở thời điểm hiện tại (2022), postal code An Giang là 90000. Hai thành phố lớn trực thuộc tỉnh này là Châu Đốc và Long Xuyên, lần lượt có zipcode là 90100 và 90400.
Tỉnh An Giang hiện có 2 thành phố lớn và 8 huyện trực thuộc. Bên trong mỗi thành phố và huyện thì có nhiều phường, xã, thị trấn khác nhau. Mỗi đơn vị như vậy sẽ có mã zipcode/postal code riêng. Mã này có thể được thay đổi qua các năm theo quyết định từ Liên minh bưu chính quốc tế (UPU).
Tra mã bưu chính/zipcode TP.Châu Đốc An Giang
Tra cứu mã bưu chính/zipcode phường, xã thuộc thành phố Châu Đốc tỉnh An Giang mới nhất 2022 nhanh chóng với bảng dưới đây:
Bảng mã bưu chính/zipcode thành phố Châu Đốc An Giang Tra mã bưu chính/zipcode TP.Long Xuyên An Giang.
Tổng hợp danh sách mã bưu chính/zipcode phường, xã thuộc thành phố Long Xuyên tỉnh An Giang mới nhất 2022.
Bảng mã bưu chính/zipcode thành phố Long tỉnh Xuyên An Giang Mã bưu điện các quận/huyện tỉnh An Giang
Bảng mã bưu chính 8 huyện trực thuộc và 1 thị xã trong tỉnh An Giang cập nhật mới nhất 2022
Mã bưu điện các quận/huyện thuộc tỉnh An Giang Cách tra mã bưu chính An Giang trực tuyến
Bên trong mỗi huyện của An Giang cũng như các tỉnh khác thì có các phường, xã, thị trấn. Vậy làm sao để tra cứu mã bưu chính của những địa danh này nhanh chóng? Bạn có thể tìm đến trang web mabuudien.net hoặc các địa chỉ tra cứu uy tín khác. Sau đây là hướng dẫn cách tra cứu mã bưu điện trên mabuudien.net.
Bước 1: Đi đến website mabuudien.net > nhập tên “địa danh” cần tìm vào ô tìm kiếm > nhấp “tìm kiếm” và chờ vài giây.
Bước 2: Xem kết quả mã zipcode và địa danh tương ứng hiển thị trên màn hình. Bạn có thể nhấp vào từng địa danh để xem thông tin chi tiết hơn.
Nếu bạn muốn tìm kiếm địa danh từ mã postal code thì cũng làm theo cách tương tự. Thay vì nhập “địa danh” vào ô tìm kiếm thì bạn nhập mã zipcode có được. Trang web sẽ trả về kết quả là địa danh tương ứng với mã zipcode đó.
Cách ghi mã zip An Giang trên bưu gửi, thư từ
Mã bưu chính An Giang hay bất kỳ tỉnh thành nào khác đều là thành tố cần thiết trên bưu gửi. Các hãng vận chuyển tại bưu cục sẽ dựa trên mã này để giao hàng đến đúng nơi yêu cầu. Do đó, việc ghi mã bưu chính trên bưu gửi cần chính xác, cẩn thận và đầy đủ. Sau đây là một số chú ý khác mà bạn cần biết khi ghi mã bưu chính:
Hạn chế tẩy xóa: Bạn cần ghi địa chỉ gửi và nhận kèm theo mã bưu chính một cách rõ ràng. Nếu lỡ ghi nhầm và tẩy xóa, thì bạn nên thay một phong bì mới và ghi lại.
Ghi đúng thứ tự mã bưu chính: Nếu trên phong bì có dãy 5 ô vuông thì bạn ghi mã bưu chính vào các ô này, mỗi chữ số ghi vào một ô. Nếu không có các ô vuông, bạn nên ghi mã liền sau địa chỉ (gồm tỉnh, thành phố, quận/huyện, phường, xã, …).
Hạn chế tẩy xóa và ghi mã bưu chính rõ ràng nhất
Nếu ghi sai mã bưu chính hoặc các thông tin khác: Bạn nên gọi điện hoặc đến bưu cục đã gửi hàng để giải quyết.
Hướng dẫn cách kiểm tra trạng thái bưu gửi
Bạn có thể gửi hàng cho các bưu cục và hãng vận chuyển khác nhau. Mỗi hãng vận chuyển đều có website trực tuyến để bạn kiểm tra trạng thái gửi hàng. Sau đây là hướng dẫn cách kiểm tra bưu gửi trên website của Viettel Post:
Bước 1: Lấy “mã bưu gửi” trên phiếu vận đơn mà nhân viên bưu cục đưa cho bạn vào ngày gửi hàng. Đó là một dãy số dài nằm bên dưới mã vạch, và mỗi bưu gửi có một mã riêng.
Truy cập vào website tra cứu đơn hàng online của Viettel Post
Bước 2: Truy cập vào địa chỉ “Tra cứu hành trình đơn hàng” trực tuyến (https://viettelpost.com.vn/tra-cuu-hanh-trinh-don/) của Viettel Post > Nhập mã bưu gửi vào ô tìm kiếm > nhấp “Tra cứu”. Bạn có thể nhập nhiều mã để kiểm tra cùng lúc nhưng cần phân biệt các mã bằng dấu phẩy.
Nhập một hoặc nhiều mã bưu gửi vào thanh tìm kiếm
Bước 3: Xem thông tin đơn hàng, trạng thái giao hàng và định vị của bưu gửi. Nếu có sai sót gì, bạn có thể gửi đơn khiếu nại đến hãng vận chuyển để được giải quyết sớm nhất.
Kiểm tra trạng thái bưu gửi và khiếu nại (nếu có vấn đề)
Tóm lại, bài viết trên đây giúp bạn biết được mã bưu chính An Giang mới nhất, cách tra cứu mã bưu chính và kiểm tra bưu gửi. Nếu có vấn đề gì trong quá trình tra cứu, hãy để lại bình luận để được giải đáp nhé.
Theo:mobiles.com.vn
- thẻ
- cửa hàng thần thánh
- mẹo hay
- Thủ thuật
Chia sẻ
Bài trướcCách trang trí làm giỏ quà tết đẹp cho năm mới 2023
Bài kế tiếpMã bưu chính Bình Định – Bảng Zip code bưu cục tỉnh Bình Định
Sưu tầm
Tổng hợp bài viết hữu ích nhất. https://divineshop.vn/tin-tuc
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
MẸO HAY
Cách tạo hình nền nuôi thú cưng trên iPad cực kì đáng yêu mà bạn nên thử trên máy
28/12/2022
MẸO HAY
Cách đăng ký gói cước UMAX90 Viettel, lướt web, xem phim không giới hạn Data
28/12/2022
MẸO HAY
Nhập Fullcode Tiệm Lẩu Đường Hạnh Phúc mới nhất 12/2022, cách kiếm điểm phục vụ, điểm nhân viên nhanh nhất
28/12/2022
Bảng mã bưu điện 63 tỉnh thành Việt Nam (năm 2023)
Mã bưu điện là gì? Hiện nay, mã bưu điện hay còn được gọi với những tên khác như: mã bưu chính, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code… để chỉ một dãy số bao gồm nhiều ký tự chữ hoặc số khác nhau. Những kí tự này nhằm định vị địa chỉ chính xác của các bưu phẩm. Tất cả những mã này được quy định bởi Liên hiệp bưu chính toàn cầu.
Xác định mã bưu chính giúp hàng hóa, bưu phẩm được gửi đi đúng địa chỉ và giúp cho các đơn vị liên quan có thể kiểm tra, quản lý chính xác hơn. Mỗi một tỉnh thành khác nhau sẽ có những mã Zip code khác nhau. Một tỉnh thành sẽ có thể có một hoặc nhiều mã. Nếu bạn chưa biết cách tra cứu mã bưu điện của các tỉnh thành khác nhau thì tham khảo ngay bài viết sau đây.
Thư mục [Ẩn]
- 1 Mã bưu điện (Zip Postal Code) là gì?
- 2 Mã bưu điện (Postal Code) dùng để làm gì?
- 3 Cấu trúc của mã bưu điện (Zip code)
- 4 Mã bưu điện (bưu chính) của 63 tỉnh thành Việt Nam 2023
- 5 Mã bưu chính của quốc gia Việt Nam là bao nhiêu?
- 6 Cách tra cứu mã bưu điện, bưu chính cấp quận, huyện, thị xã chi tiết
Mã bưu điện (Zip Postal Code) là gì?
Mã bưu điện là một dãy bao gồm tập hợp các ký tự chữ, số. Những kí tự này được sắp xếp theo quy ước và được sử dụng để xác định được vị trí của hàng hóa cũng như xác định được điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm khi chuyển phát.
Mã bưu điện là gì? Mã bưu chính giúp xác định vị trí gửi và nhận hàng hóa, bưu phẩm
Mã bưu chính quốc gia được Bộ TT & TT đã ra Quyết định 2475/QĐ-BTTTT ban hành từ đầu năm 2018. Theo đó, bộ mã bưu chính quốc gia mới ban hành đã được áp dụng từ ngày 01-01-2018 và áp dụng cho tất cả các tỉnh thành trong cả nước.
Mã bưu điện (Postal Code) dùng để làm gì?
Việc ban hành mã bưu chính giúp xác định vị trí của hàng hoá cũng như điểm đến cuối cùng của thư từ, bưu phẩm được chính xác và thuận tiện hơn. Không chỉ vậy, mã bưu chính còn dùng để khai báo trong trường hợp đăng ký những thông tin hàng hóa trên mạng.
Dịch vụ quyết toán thuế thu nhập cá nhân
Cấu trúc của mã bưu điện (Zip code)
Cấu trúc mã bưu chính quốc gia được cấu thành bởi 5 ký tự số:
- Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba (03) hoặc Bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia
Dựa theo quy ước này, việc xác định mã bưu điện sẽ trở nên đơn giản và dễ hiểu, dễ tra soát hơn.
Cấu trúc mã bưu chính 5 số
Mã bưu điện (bưu chính) của 63 tỉnh thành Việt Nam 2023
Dưới đây là danh sách mã bưu điện của 63 tỉnh/ Thành phố ở Việt Nam. Bạn có thể tham khảo để tra cứu mã như sau:
Mã bưu chính 5 số
Mã bưu chính với 5 số có cấu trúc gồm mã vùng, mã tỉnh/thành phố, mã quận/huyện.
STT | Tỉnh/ Thành | Mã bưu chính |
1 | An Giang | 90000 |
2 | Bắc Giang | 26000 |
3 | Bắc Kạn | 23000 |
4 | Bạc Liêu | 97000 |
5 | Bắc Ninh | 16000 |
6 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 78000 |
7 | Bến Tre | 86000 |
8 | Bình Định | 55000 |
9 | Bình Dương | 75000 |
10 | Bình Phước | 67000 |
11 | Bình Thuận | 77000 |
12 | Cà Mau | 98000 |
13 | Cần Thơ | 94000 |
14 | Cao Bằng | 21000 |
15 | Đà Nẵng | 50000 |
16 | Đắk Lắk | 63000 – 64000 |
17 | Đắk Nông | 65000 |
18 | Điện Biên | 32000 |
19 | Đồng Nai | 76000 |
20 | Đồng Tháp | 81000 |
21 | Gia Lai | 61000 – 62000 |
22 | Hà Giang | 20000 |
23 | Hà Nam | 18000 |
24 | Hà Tĩnh | 45000 – 46000 |
25 | Hải Dương | 3000 |
26 | Hải Phòng | 04000 – 05000 |
27 | Hà Nội | 10000 – 14000 |
28 | Hậu Giang | 95000 |
29 | Hòa Bình | 36000 |
30 | TP. Hồ Chí Minh | 70000 – 74000 |
31 | Hưng Yên | 17000 |
32 | Khánh Hòa | 57000 |
33 | Kiên Giang | 91000 – 92000 |
34 | Kon Tum | 60000 |
35 | Lai Châu | 30000 |
36 | Lâm Đồng | 66000 |
37 | Lạng Sơn | 25000 |
38 | Lào Cai | 31000 |
39 | Long An | 82000 – 83000 |
40 | Nam Định | 7000 |
41 | Nghệ An | 43000 – 44000 |
42 | Ninh Bình | 8000 |
43 | Ninh Thuận | 59000 |
44 | Phú Thọ | 35000 |
45 | Phú Yên | 56000 |
46 | Quảng Bình | 47000 |
47 | Quảng Nam | 51000 – 52000 |
48 | Quảng Ngãi | 53000 – 54000 |
49 | Quảng Ninh | 01000 – 02000 |
50 | Quảng Trị | 48000 |
51 | Sóc Trăng | 96000 |
52 | Sơn La | 34000 |
53 | Tây Ninh | 80000 |
54 | Thái Bình | 6000 |
55 | Thái Nguyên | 24000 |
56 | Thanh Hóa | 40000 – 42000 |
57 | Thừa Thiên Huế | 49000 |
58 | Tiền Giang | 84000 |
59 | Trà Vinh | 87000 |
60 | Tuyên Quang | 22000 |
61 | Vĩnh Long | 85000 |
62 | Vĩnh Phúc | 15000 |
63 | Yên Bái | 33000 |
Mã bưu điện Hà Nội 2023
Mã bưu chính của TP.Hà Nội gồm 31 quận huyện, tất cả được liệt kê trong bảng sau đây:
STT | Quận/Huyện | Mã bưu chính |
1 | Quận Ba Đình | 11100 |
2 | Quận Bắc Từ Liêm | 11900 |
3 | Quận Cầu Giấy | 11300 |
4 | Quận Đống Đa | 11500 |
5 | Bắc Ninh | 16000 |
6 | Quận Hà Đông | 12100 |
7 | Quận Hai Bà Trưng | 11600 |
8 | Quận Hoàn Kiếm | 11000 |
9 | Quận Hoàng Mai | 11700 |
10 | Quận Long Biên | 11800 |
11 | Quận Nam Từ Liêm | 12000 |
12 | Quận Tây Hồ | 11200 |
13 | Quận Thanh Xuân | 11400 |
14 | Thị xã Sơn Tây | 12700 |
15 | Huyện Ba Vì | 12600 |
16 | Huyện Chương Mỹ | 13400 |
17 | Huyện Đan Phượng | 13000 |
18 | Huyện Đông Anh | 12300 |
19 | Huyện Gia Lâm | 12400 |
20 | Huyện Hoài Đức | 13200 |
21 | Huyện Mê Linh | 12900 |
22 | Huyện Mỹ Đức | 13700 |
23 | Huyện Phú Xuyên | 13900 |
24 | Huyện Phúc Thọ | 12800 |
25 | Huyện Quốc Oai | 13300 |
26 | Huyện Sóc Sơn | 12200 |
27 | Huyện Thạch Thất | 13100 |
28 | Huyện Thanh Oai | 13500 |
29 | Huyện Thanh Trì | 12500 |
30 | Huyện Thường Tín | 13600 |
31 | Huyện Ứng Hòa | 13800 |
Mã bưu điện Hải Phòng 2023
Tổng hợp mã bưu điện (mã bưu chính) các quận/huyện tại Hải Phòng cập nhật mới nhất 2023
STT | Quận/Huyện | Mã bưu chính |
1 | Huyện An Dương | 04400 |
2 | Huyện An Lão | 04500 |
3 | Huyện Cát Hải | 05400 |
4 | Huyện Kiến Thụy | 05100 |
5 | Huyện Thủy Nguyên | 04300 |
6 | Huyện Tiên Lãng | 05200 |
7 | Huyện Vĩnh Bảo | 05300 |
8 | Huyện Dương Kinh | 04900 |
9 | Quận Đồ Sơn | 05000 |
10 | Quận Hải An | 04800 |
11 | Quận Hồng Bàng | 04100 |
12 | Quận Kiến An | 04600 |
13 | Quận Lê Chân | 04700 |
14 | Quận Ngô Quyền | 04200 |
Mã bưu điện Đà Nẵng 2023
Tỉnh Đà Nẵng bao gồm những mã bưu chính sau:
STT | Quận/Huyện | Mã bưu chính |
1 | Quận Cẩm Lệ | 50700 |
2 | Quận Hải Châu | 50200 |
3 | Quận Liên Chiểu | 50600 |
4 | Quận Ngũ Hành Sơn | 50500 |
5 | Quận Sơn Trà | 50400 |
6 | Quận Thanh Khê | 50300 |
7 | Huyện Hòa Vang | 50800 |
Mã bưu điện HCM 2023
STT | Quận/Huyện | Mã bưu chính |
1 | Quận 1 | 71000 |
2 | Quận 2 | 71100 |
3 | Quận 3 | 72400 |
4 | Quận 4 | 72800 |
5 | Quận 5 | 72700 |
6 | Quận 6 | 73100 |
7 | Quận 7 | 72900 |
8 | Quận 8 | 73000 |
9 | Quận 9 | 71200 |
10 | Quận 10 | 72500 |
11 | Quận 11 | 72600 |
12 | Quận 12 | 71500 |
13 | Quận Bình Tân | 71900 |
14 | Quận Bình Thạnh | 72300 |
15 | đến Quận Wap | 71400 |
16 | Quận Phú Nhuận | 72200 |
17 | Quận Tân Bình | 72100 |
18 | Quận Tân Phố | 72000 |
19 | huyện bình chánh | 71800 |
20 | huyện Canggio | 73300 |
21 | Huyện Củ Chi | 71600 |
22 | Tỉnh Hogmon | 71700 |
23 | Quận Yabe | 73200 |
Mã bưu chính của Việt Nam là gì?
Hiện Việt Nam chưa có mã bưu chính quốc gia. Phần tra cứu nhận và phát bưu phẩm, hàng hóa thường được điền trực tiếp mã bưu điện nơi bạn đang sinh sống (ví dụ: mã bưu điện tỉnh, huyện, quận, huyện, thành phố,…) để tra cứu.
Hiện tại không có mã bưu chính cho Việt Nam 2023.
Cách tra mã bưu chính cấp huyện, thị xã, thành phố chi tiết
Mã bưu điện liệt kê trong bài viết trên là mã bưu chính của từng tỉnh/thành phố. Để tra cứu mã bưu điện cấp quận, huyện, thành phố, bạn thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Truy cập trang Tra cứu mã bưu chính Việt Nam.
- Bước 2: Nhập địa điểm muốn tìm trên trang http://mabuuchinh.vn.
- Bước 3: Tìm và copy mã bưu điện mà bạn muốn.
Dịch vụ hoàn thuế thu nhập cá nhân
Các câu trả lời trên sẽ giúp bạn cung cấp mã bưu chính chính xác hơn, MPHR còn cung cấp danh sách mã bưu chính tỉnh/thành phố mới nhất 2023 để hỗ trợ quá trình tra cứu chi tiết theo cấp quận, huyện, thành phố giúp bạn chỉ định địa điểm giao nhận hàng hóa, hàng hóa. và thời gian giao hàng và nhận hàng ước tính tương ứng Bảng tra mã bưu điện chi tiết sẽ giúp bạn rất nhiều trong quá trình thực hiện đơn hàng và đảm bảo quá trình vận chuyển đúng thời gian. Hi vọng những thông tin về Postal Code mà MPHR gửi đến có thể giúp ích cho bạn.
Hải Yến – MPG
Bài viết bạn nên đọc
- BSC là gì? Làm thế nào để sử dụng BSC trong kinh doanh?
- Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập cá nhân chuẩn nhất 2022
Tags: Mã bưu điện
Hãy đánh giá 5*, Like, Share và Comment để ủng hộ chúng tôi nhé!
Đánh giá bài viết:
5/5 ( 1 phiếu bầu )
Thích và chia sẻ:
Video [Siêu tổng hợp] Mã ZIP An Giang – Bảng mã bưu điện/bưu chính An Giang năm 2023
Liên hệ ngay
để được tư vấn miễn phí
Dịch vụ của UMA:
Để lại bình Luận