[Siêu tổng hợp] Mã ZIP Quảng Bình – Bảng mã bưu điện/bưu chính Quảng Bình năm 2023
Bạn đang tìm Mã ZIP Quảng Bình – Bảng mã bưu điện/bưu chính Quảng Bình năm 2023 hãy để Nội Thất UMA gợi ý cho bạn qua bài viết [Siêu tổng hợp] Mã ZIP Quảng Bình – Bảng mã bưu điện/bưu chính Quảng Bình năm 2023 nhé.
Mã Bưu Chính
Tóm tắt
Postcode Quảng Bình – Bảng mã bưu chính Quảng Bình năm 2023
25 Tháng bảy 2022 0
Để xác định điểm đến cuối cùng của gói Cư dân của tỉnh Quảng Bình cần có mã bưu điện/mã bưu chính (hoặc mã bưu chính mã bưu chính), INVERT tổng hợp tất cả các mã bưu chính của bảng mã bưu chính Quảng Bình năm 2023.
INVERT cập nhật năm 2023 về Quảng Bình Postal Code/ Mã bưu chính hay Postal Code (in English Postal Code/Postal Code) theo thành phố, huyện và cộng đồng của tỉnh Quảng Bình.
Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục cần tìm để tìm nhanh hơn nhé!
Nội dung bài viết [ Ẩn ]
I. Mã zip là gì? Cấu trúc mã zip năm 2023
Tỉnh Quảng Bình thứ 2 Postcode năm 2022: 47000 VND
1. Mã bưu chính TP Đồng Hới
2. Mã Bưu Chính Thành Phố Ba Đồn
3. Huyện Bố Đắk Mã bưu điện
4. Huyện Lệ Thủy Mã bưu chính
5. Mã Bưu chính Quận Minhwa
6. Huyện Quảng Ninh Mã bưu điện
7. Mã Bưu Chính Huyện Quảng Trát
8. Mã Bưu Chính Huyện Tuyên Hóa
3. Tổng quan về tỉnh Quảng Bình
I. Mã zip là gì? Cấu trúc mã zip năm 2023
Mã bưu điện/ mã bưu chính hay mã bưu điện (tiếng Anh: ZIP code / Postal code ) là một hệ thống mã do Liên minh Bưu chính Thế giới (UPU) quản lý nhằm giúp xác định vị trí khi gửi thư, bưu kiện hoặc để đưa ra thông báo khi đăng ký thông tin trực tuyến.
รหัสไปรษณีย์คือชุดอักขระที่เขียนด้วยตัวเลขหรือตัวเลขและตัวอักษรผสมกันโดยแนบกับที่อยู่ทางไปรษณีย์หรือบนพัสดุหรือรายการสินค้าเพื่อจุดประสงค์ในการระบุปลายทางสุดท้ายของจดหมายหรือไปรษณียภัณฑ์ ได้อย่างถูกต้องและอัตโนมัติ
ในเวียดนามไม่มีรหัสไปรษณีย์ประจำชาติสำหรับเวียดนาม แต่จะใช้ได้ในระดับจังหวัดและต่ำกว่าเท่านั้น รหัสไปรษณีย์ค่อนข้างสำคัญสำหรับผู้ที่ส่งสินค้าหรือพัสดุไปรษณีย์เป็นประจำ
โครงสร้างรหัสไปรษณีย์
ตั้งแต่วันที่ 1 มกราคม 2018 กระทรวงสารสนเทศและการสื่อสารได้ออก มติอย่างเป็นทางการที่ 2475/QD-BTTTT เกี่ยวกับรหัสไปรษณีย์แห่งชาติ โดยกำหนด รหัสไปรษณีย์ของประเทศใหม่ให้ประกอบด้วยชุดตัวเลข 5 หลักซึ่งก่อนหน้านี้เป็นตัวเลข 6 ตัว
โดยเฉพาะ:
- กำหนดจังหวัด เมือง โดยตรงภายใต้รัฐบาลกลาง: อักขระสองตัวแรก (02)
- Quy định huyện, quận và đơn vị hành chính tương đương: ba ký tự đầu (03) hoặc bốn ký tự (04).
- Xác định mã bưu chính của quốc gia: năm (05) ký tự.
Cấu trúc mã zip 2023 là một bộ gồm 5 chữ số.
II. Mã ZIP tỉnh Quảng Bình năm 2022: 47000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam đã thêm một bản cập nhật mới vào bài 2023, tạo một ZIP Quảng Bình là 47000 . Và Bưu cục cấp 1 Quảng Bình có Địa chỉ tại i Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đồng Phú, TP Đồng Hới.
Quận/Huyện | Mã Bưu Chính |
---|---|
Huyện Bố Trạch | 47200 |
Huyện Lệ Thủy | 47800 |
Huyện Minh Hòa | 47600 |
Huyện Quảng Ninh | 47700 |
Huyện Quảng Trạch | 47400 |
Huyện Tuyên Hóa | 47500 |
Thành Phố Đồng Hới | 47100 |
Thị xã Ba Đồn | 47300 |
STT |
Do i icon gan code |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
B.C. trung tâm tỉnh quảng bình |
47000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
47001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
47002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
47003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
47004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
47005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
47009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
47010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
47011 |
10 |
Báo Quảng Bình |
47016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
47021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
47030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
47035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
47036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
47040 |
16 |
Sở Công Thương |
47041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
47043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
47044 |
20 |
Sở Tài chính |
47045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
47046 |
22 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
47047 |
23 |
Sở Du lịch |
47048 |
24 |
Công an tỉnh |
47049 |
25 |
Sở Nội vụ |
47051 |
26 |
Sở Tư pháp |
47052 |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
47053 |
28 |
Sở Giao thông vận tải |
47054 |
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
47055 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
47056 |
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
47057 |
32 |
Sở Xây dựng |
47058 |
33 |
Sở Y tế |
47060 |
34 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
47061 |
35 |
Ban Dân tộc |
47062 |
36 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
47063 |
37 |
Thanh tra tỉnh |
47064 |
38 |
Trường chính trị tỉnh |
47065 |
39 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
47066 |
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
47067 |
41 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
47070 |
42 |
Cục Thuế |
47078 |
43 |
Cục Hải quan |
47079 |
44 |
Cục Thống kê |
47080 |
45 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
47081 |
46 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
47085 |
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
47086 |
48 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
47087 |
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
47088 |
50 |
Hội Nông dân tỉnh |
47089 |
51 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
47090 |
52 |
Tỉnh đoàn |
47091 |
53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
47092 |
54 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
47093 |
1. Mã ZIP Thành phố Đồng Hới
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
511000 |
Bưu cục cấp 3 Hải Đình |
Số 08, Đường Quách Xuân Kỳ, Phường Hải Đình, Thành phố Đồng Hới |
511210 |
Bưu cục cấp 3 Thuận Lý |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới |
511240 |
Bưu cục cấp 3 Cộn |
Đường Lý Thái Tổ, Phường Đồng Sơn, Thành phố Đồng Hới |
511180 |
Bưu cục cấp 3 Bắc Lý I |
Đường Lý Thường Kiệt, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới |
511190 |
Bưu cục cấp 3 Bắc Lý II |
Tiểu khu 4, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới |
510000 |
Bưu cục cấp 1 Đồng Hới |
Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới |
511120 |
Bưu cục cấp 3 Lộc Đại |
Thôn 4, Xã Lộc Ninh, Thành phố Đồng Hới |
511220 |
Bưu cục cấp 3 Ga Đồng Hới |
Tiểu khu 4, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới |
511270 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Ninh |
Thôn 4, Xã Nghĩa Ninh, Thành phố Đồng Hới |
511300 |
Điểm BĐVHX Thuận Đức |
Thôn Thuận Phong, Xã Thuận Đức, Thành phố Đồng Hới |
510900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Quảng Bình |
Số 2, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới |
511201 |
Bưu cục cấp 3 Đại học Quảng Bình |
Số 447, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới |
511081 |
Hòm thư Công cộng Đồng Mỹ |
Đường Nguyễn Du, Phường Đồng Mỹ, Thành phố Đồng Hới |
511101 |
Hòm thư Công cộng Hải Thành |
Tiểu khu 5, Phường Hải Thành, Thành phố Đồng Hới |
511385 |
Hòm thư Công cộng Bắc Nghĩa |
Tiểu khu 4, Phường Bắc Nghĩa, Thành phố Đồng Hới |
511348 |
Hòm thư Công cộng Bảo Ninh |
Thôn Trung Bính, Xã Bảo Ninh, Thành phố Đồng Hới |
511115 |
Hòm thư Công cộng Quang Phú |
Thôn Tây Phú, Xã Quang Phú, Thành phố Đồng Hới |
511323 |
Hòm thư Công cộng Đức Ninh |
Thôn Giao Tế, Xã Đức Ninh, Thành phố Đồng Hới |
511334 |
Đại lý bưu điện Phú Hải |
Cụm Bắc Hồng, Phường Phú Hải, Thành phố Đồng Hới |
511357 |
Hòm thư Công cộng Đức Ninh Đông |
Thôn Diêm Hạ, Phường Đức Ninh Đông, Thành phố Đồng Hới |
511050 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Quảng Bình |
Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới |
2. Mã ZIP Thị xã Ba Đồn
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
512200 |
Bưu cục cấp 2 Quảng Trạch |
Khu phố 1, Thị Trấn Ba Đồn, Thị xã Ba Đồn |
512280 |
Bưu cục cấp 3 Roòn |
Thôn Di Luân, Xã Quảng Tùng, Thị xã Ba Đồn |
512570 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Ninh |
Thôn Thanh Tân, Xã Quảng Hoà, Thị xã Ba Đồn |
512220 |
Bưu cục cấp 3 Quảng Thọ |
Thôn Thọ Đơn, Xã Quảng Thọ, Thị xã Ba Đồn |
512430 |
Bưu cục cấp 3 Ngọa Cương |
Thôn Ngọa Cương, Xã Cảnh Hoá, Thị xã Ba Đồn |
512410 |
Điểm BĐVHX Quảng Liên |
Xóm 5, Xã Quảng Liên, Thị xã Ba Đồn |
512620 |
Điểm BĐVHX Quảng Phúc |
Thôn Mỹ Hòa, Xã Quảng Phúc, Thị xã Ba Đồn |
512240 |
Điểm BĐVHX Quảng Xuân |
Thôn Xuân Hòa, Xã Quảng Xuân, Thị xã Ba Đồn |
512490 |
Điểm BĐVHX Quảng Hải |
Thôn Vân Lôi, Xã Quảng Hải, Thị xã Ba Đồn |
512300 |
Điểm BĐVHX Quảng Đông |
Thôn Minh Sơn, Xã Quảng Đông, Thị xã Ba Đồn |
512310 |
Điểm BĐVHX Quảng Kim |
Thôn 2, Xã Quảng Kim, Thị xã Ba Đồn |
512250 |
Điểm BĐVHX Quảng Hưng |
Thôn Hưng Lộc, Xã Quảng Hưng, Thị xã Ba Đồn |
512500 |
Điểm BĐVHX Quảng Tân |
Thôn Tân Hóa, Xã Quảng Tân, Thị xã Ba Đồn |
512520 |
Điểm BĐVHX Quảng Tiên |
Thôn Trường Thọ, Xã Quảng Tiên, Thị xã Ba Đồn |
512380 |
Điểm BĐVHX Quảng Lưu |
Thôn Vân Tiền, Xã Quảng Lưu, Thị xã Ba Đồn |
512480 |
Điểm BĐVHX Phù Hóa |
Thôn Trường Sơn, Xã Phù Hoá, Thị xã Ba Đồn |
512350 |
Điểm BĐVHX Quảng Châu |
Thôn Trung Minh, Xã Quảng Châu, Thị xã Ba Đồn |
512390 |
Điểm BĐVHX Quảng Thạch |
Thôn 7, Xã Quảng Thạch, Thị xã Ba Đồn |
512550 |
Điểm BĐVHX Quảng Thủy |
Thôn Trung Thủy, Xã Quảng Thủy, Thị xã Ba Đồn |
512590 |
Điểm BĐVHX Quảng Văn |
Thôn Hà Văn, Xã Quảng Văn, Thị xã Ba Đồn |
512370 |
Điểm BĐVHX Quảng Hợp |
Thôn Hợp Phú, Xã Quảng Hợp, Thị xã Ba Đồn |
512510 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Sãi |
Thôn Trung Thôn, Xã Quảng Trung, Thị xã Ba Đồn |
512640 |
Điểm BĐVHX Cảnh Dương |
Thôn Cảnh Thượng, Xã Cảnh Dương, Thị xã Ba Đồn |
512299 |
Điểm BĐVHX Quảng Phú |
Thôn Phú Lộc 4, Xã Quảng Phú, Thị xã Ba Đồn |
512234 |
Điểm BĐVHX Quảng Long |
Thôn Trường Sơn, Xã Quảng Long, Thị xã Ba Đồn |
512681 |
Hòm thư Công cộng Quảng Phong |
Thôn 4, Xã Quảng Phong, Thị xã Ba Đồn |
512613 |
Hòm thư Công cộng Quảng Thuận |
Thôn Hội, Xã Quảng Thuận, Thị xã Ba Đồn |
512453 |
Hòm thư Công cộng Quảng Thanh |
Thôn Phù Ninh, Xã Quảng Thanh, Thị xã Ba Đồn |
512565 |
Hòm thư Công cộng Quảng Sơn |
Thôn Thọ Linh, Xã Quảng Sơn, Thị xã Ba Đồn |
512545 |
Hòm thư Công cộng Quảng Lộc |
Thôn Vĩnh Lộc, Xã Quảng Lộc, Thị xã Ba Đồn |
512335 |
Hòm thư Công cộng Quảng Phương |
Thôn Tô Xá, Xã Quảng Phương, Thị xã Ba Đồn |
512465 |
Hòm thư Công cộng Quảng Trường |
Thôn Thu Trường, Xã Quảng Trường, Thị xã Ba Đồn |
512587 |
Hòm thư Công cộng Quảng Minh |
Thôn Minh Lệ, Xã Quảng Minh, Thị xã Ba Đồn |
512345 |
Hòm thư Công cộng Quảng Tiến |
Thôn Hà Tiến, Xã Quảng Tiến, Thị xã Ba Đồn |
3. Mã ZIP Huyện Bố Trạch
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
511960 |
Bưu cục cấp 3 Phú Quý |
Tiểu Khu 1, Thị Trấn Nông trường Việt Trung, Huyện Bố Trạch |
511500 |
Bưu cục cấp 2 Bố Trạch |
Tiểu Khu 11, Thị Trấn Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch |
511850 |
Điểm BĐVHX Hưng Trạch |
Thôn Khương Hà, Xã Hưng Trạch, Huyện Bố Trạch |
511570 |
Bưu cục cấp 3 Lý Hòa |
Thôn Quốc Lộ 1a, Xã Hải Trạch, Huyện Bố Trạch |
511680 |
Bưu cục cấp 3 Nam Gianh |
Thôn 10, Xã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch |
511790 |
Bưu cục cấp 3 Troóc |
Thôn Phúc Đồng 1, Xã Phúc Trạch, Huyện Bố Trạch |
511590 |
Bưu cục cấp 3 Thanh Khê |
Thôn Thanh Vinh, Xã Thanh Trạch, Huyện Bố Trạch |
511860 |
Bưu cục cấp 3 Phong Nha |
Thôn Phong Nha, Xã Sơn Trạch, Huyện Bố Trạch |
512020 |
Bưu cục cấp 3 Chánh Hòa |
Thôn Phúc Tự Đông, Xã Đại Trạch, Huyện Bố Trạch |
511640 |
Bưu cục cấp 3 Thọ Lộc |
Thôn Thọ Lộc, Xã Vạn Trạch, Huyện Bố Trạch |
511940 |
Điểm BĐVHX Nam Trạch |
Thôn Hòa Trạch, Xã Nam Trạch, Huyện Bố Trạch |
512040 |
Điểm BĐVHX Nhân Trạch |
Thôn Nam, Xã Nhân Trạch, Huyện Bố Trạch |
511810 |
Điểm BĐVHX Tây Trạch |
Xóm Mít, Xã Tây Trạch, Huyện Bố Trạch |
511540 |
Điểm BĐVHX Đồng Trạch |
Thôn 8, Xã Đồng Trạch, Huyện Bố Trạch |
511730 |
Điểm BĐVHX Cự Nẫm |
Thôn Trung Nẩm, Xã Cự Nẫm, Huyện Bố Trạch |
511641 |
Điểm BĐVHX Vạn Trạch |
Thôn Đông, Xã Vạn Trạch, Huyện Bố Trạch |
512000 |
Điểm BĐVHX Lý Trạch |
Thôn 2, Xã Lý Trạch, Huyện Bố Trạch |
511560 |
Điểm BĐVHX Đức Trạch |
Thôn Đông Đức, Xã Đức Trạch, Huyện Bố Trạch |
511830 |
Điểm BĐVHX Phú Định |
Thôn 6, Xã Phú Định, Huyện Bố Trạch |
511700 |
Điểm BĐVHX Hạ Trạch |
Thôn 5, Xã Hạ Trạch, Huyện Bố Trạch |
511620 |
Điểm BĐVHX Phú Trạch |
Thôn Bắc Sơn, Xã Phú Trạch, Huyện Bố Trạch |
511920 |
Điểm BĐVHX Hòa Trạch |
Thôn Dài, Xã Hoà Trạch, Huyện Bố Trạch |
512021 |
Điểm BĐVHX Đại Trạch |
Thôn Phương Hạ, Xã Đại Trạch, Huyện Bố Trạch |
511610 |
Điểm BĐVHX Hoàn Trạch |
Thôn 5, Xã Hoàn Trạch, Huyện Bố Trạch |
511740 |
Điểm BĐVHX Liên Trạch |
Thôn Phú Kinh, Xã Liên Trạch, Huyện Bố Trạch |
511770 |
Điểm BĐVHX Xuân Trạch |
Thôn 6 Vĩnh Thủy, Xã Xuân Trạch, Huyện Bố Trạch |
511750 |
Điểm BĐVHX Lâm Trạch |
Thôn 3, Xã Lâm Trạch, Huyện Bố Trạch |
511670 |
Điểm BĐVHX Sơn Lộc |
Thôn Sơn Lý, Xã Sơn Lộc, Huyện Bố Trạch |
511720 |
Điểm BĐVHX Mỹ Trạch |
Thôn Bình Minh, Xã Mỹ Trạch, Huyện Bố Trạch |
511911 |
Hòm thư Công cộng Tân Trạch |
Thôn Tân Trạch, Xã Tân Trạch, Huyện Bố Trạch |
511528 |
Hòm thư Công cộng Trung Trạch |
Thôn 2, Xã Trung Trạch, Huyện Bố Trạch |
511898 |
Hòm thư Công cộng Thượng Trạch |
Bản Kà Roòng 1, Xã Thượng Trạch, Huyện Bố Trạch |
4. Mã ZIP Huyện Lệ Thủy
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
513900 |
Bưu cục cấp 2 Lệ Thủy |
Thôn Thượng Giang 1, Thị Trấn Kiến Giang, Huyện Lệ Thủy |
514410 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Mai |
Thôn Đoàn Kết, Xã Hưng Thủy, Huyện Lệ Thủy |
513970 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Chè |
Thôn Thạch Hạ, Xã Hồng Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514290 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Trạm |
Thôn Mỹ Trạch 1, Xã Mỹ Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514120 |
Bưu cục cấp 3 Mỹ Đức |
Thôn Trung Lộc 3, Xã Sơn Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514390 |
Bưu cục cấp 3 Sen Thủy |
Thôn Đông Thượng, Xã Sen Thủy, Huyện Lệ Thủy |
513950 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Cưởi |
Thôn 2 Thanh Mỹ, Xã Thanh Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514090 |
Điểm BĐVHX An Thủy |
Thôn Lộc An 1, Xã An Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514030 |
Điểm BĐVHX Lộc Thủy |
Thôn An Xá 1, Xã Lộc Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514260 |
Điểm BĐVHX Liên Thủy |
Thôn Uẩn Áo 1, Xã Liên Thủy, Huyện Lệ Thủy |
513940 |
Điểm BĐVHX Ngư Thủy Bắc |
Thôn Tân Hòa, Xã Ngư Thủy Bắc, Huyện Lệ Thủy |
514140 |
Điểm BĐVHX Phú Thủy |
Thôn Phú Hòa, Xã Phú Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514050 |
Điểm BĐVHX Hoa Thủy |
Thôn Mã, Xã Hoa Thủy, Huyện Lệ Thủy |
513920 |
Điểm BĐVHX Cam Thủy |
Thôn Đăng Lộc 1, Xã Cam Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514200 |
Điểm BĐVHX Mai Thủy |
Thôn Xuân Lai, Xã Mai Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514340 |
Điểm BĐVHX Dương Thủy |
Thôn Nam Thiên, Xã Dương Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514170 |
Điểm BĐVHX Xuân Thủy |
Thôn Xuân Bồ 1, Xã Xuân Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514430 |
Điểm BĐVHX Ngư Thủy Trung |
Thôn Thượng Hải, Xã Ngư Thủy Trung, Huyện Lệ Thủy |
514440 |
Điểm BĐVHX Ngư Thủy Nam |
Thôn Liêm Tiến, Xã Ngư Thủy Nam, Huyện Lệ Thủy |
514370 |
Điểm BĐVHX Tân Thủy |
Thôn Tân Ninh, Xã Tân Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514360 |
Điểm BĐVHX Thái Thủy |
Thôn Thái Sơn, Xã Thái Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514328 |
Điểm BĐVHX Văn Thủy |
Thôn Văn Minh, Xã Văn Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514008 |
Hòm thư Công cộng Phong Thủy |
Xóm 7 Thượng Phong, Xã Phong Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514229 |
Hòm thư Công cộng Trường Thủy |
Thôn Hồng Giang, Xã Trường Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514249 |
Hòm thư Công cộng Kim Thủy |
Thôn Bang, Xã Kim Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514166 |
Hòm thư Công cộng Ngân Thủy |
Thôn Km14, Xã Ngân Thủy, Huyện Lệ Thủy |
514082 |
Hòm thư Công cộng Lệ Ninh |
Thôn Quyết Tiến, Thị trấn N.T Lệ Ninh, Huyện Lệ Thủy |
514466 |
Hòm thư Công cộng Lâm Thủy |
Bản Xà Khía, Xã Lâm Thủy, Huyện Lệ Thủy |
5. Mã ZIP Huyện Minh Hóa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
513200 |
Bưu cục cấp 2 Minh Hóa |
Tiểu khu 7, Thị Trấn Quy Đạt, Huyện Minh Hóa |
513330 |
Bưu cục cấp 3 Cha Lo |
Bản Cha Lo, Xã Dân Hoá, Huyện Minh Hóa |
513360 |
Điểm BĐVHX Trung Hóa |
Thôn Yên Phú, Xã Trung Hoá, Huyện Minh Hóa |
513290 |
Điểm BĐVHX Hóa Hợp |
Thôn Tân Bình, Xã Hoá Hợp, Huyện Minh Hóa |
513410 |
Điểm BĐVHX Minh Hóa |
Thôn 2 Kim Bảng, Xã Minh Hoá, Huyện Minh Hóa |
513270 |
Điểm BĐVHX Xuân Hóa |
Thôn Cây Da, Xã Xuân Hoá, Huyện Minh Hóa |
513240 |
Điểm BĐVHX Hồng Hóa |
Thôn Quảng Hóa, Xã Hồng Hoá, Huyện Minh Hóa |
513380 |
Điểm BĐVHX Thượng Hóa |
Thôn Khai Hóa, Xã Thượng Hoá, Huyện Minh Hóa |
513400 |
Điểm BĐVHX Quy Hóa |
Thôn 1 Thanh Long, Xã Quy Hoá, Huyện Minh Hóa |
513220 |
Điểm BĐVHX Yên Hóa |
Thôn Yên Thắng, Xã Yên Hoá, Huyện Minh Hóa |
513260 |
Điểm BĐVHX Hóa Phúc |
Thôn Si, Xã Hoá Phúc, Huyện Minh Hóa |
513350 |
Điểm BĐVHX Hóa Sơn |
Thôn Đặng Hóa, Xã Hoá Sơn, Huyện Minh Hóa |
513320 |
Điểm BĐVHX Hóa Thanh |
Thôn Thanh Lâm, Xã Hoá Thanh, Huyện Minh Hóa |
513430 |
Điểm BĐVHX Tân Hóa |
Thôn 1 Yên Thọ, Xã Tân Hoá, Huyện Minh Hóa |
513450 |
Điểm BĐVHX Trọng Hoá |
Bản La Trọng, Xã Trọng Hóa, Huyện Minh Hóa |
513318 |
Đại lý bưu điện Hóa Tiến |
Thôn Má Lậu, Xã Hoá Tiến, Huyện Minh Hóa |
513343 |
Hòm thư Công cộng Dân Hoá |
Bản Y Leng, Xã Dân Hoá, Huyện Minh Hóa |
6. Mã ZIP Huyện Quảng Ninh
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
513600 |
Bưu cục cấp 2 Quảng Ninh |
Tiểu khu 3, Thị Trấn Quán Hàu, Huyện Quảng Ninh |
513680 |
Bưu cục cấp 3 Cổ Hiền |
Thôn Cổ Hiền, Xã Hiền Ninh, Huyện Quảng Ninh |
513710 |
Đại lý bưu điện Áng Sơn |
Thôn Phúc Sơn, Xã Vạn Ninh, Huyện Quảng Ninh |
513770 |
Bưu cục cấp 3 Dinh Mười |
Thôn Dinh Mười, Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh |
513780 |
Điểm BĐVHX Gia Ninh |
Thôn Phúc Lộc, Xã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh |
513730 |
Điểm BĐVHX Võ Ninh |
Thôn Tây, Xã Võ Ninh, Huyện Quảng Ninh |
513711 |
Điểm BĐVHX Vạn Ninh |
Thôn Phúc Sơn, Xã Vạn Ninh, Huyện Quảng Ninh |
513690 |
Điểm BĐVHX Xuân Ninh |
Thôn Xuân Dục, Xã Xuân Ninh, Huyện Quảng Ninh |
513760 |
Điểm BĐVHX Tân Ninh |
Thôn Nguyệt Áng, Xã Tân Ninh, Huyện Quảng Ninh |
513670 |
Điểm BĐVHX Hàm Ninh |
Thôn Quyết Tiến, Xã Hàm Ninh, Huyện Quảng Ninh |
513790 |
Điểm BĐVHX Hải Ninh |
Thôn Hiển Trung, Xã Hải Ninh, Huyện Quảng Ninh |
513700 |
Điểm BĐVHX An Ninh |
Thôn Thống Nhất, Xã An Ninh, Huyện Quảng Ninh |
513750 |
Điểm BĐVHX Duy Ninh |
Thôn Hiển Vinh, Xã Duy Ninh, Huyện Quảng Ninh |
513640 |
Điểm BĐVHX Trường Xuân |
Thôn Quyết Thắng, Xã Trường Xuân, Huyện Quảng Ninh |
513630 |
Điểm BĐVHX Vĩnh Ninh |
Thôn Vĩnh Tuy, Xã Vĩnh Ninh, Huyện Quảng Ninh |
513812 |
Điểm BĐVHX Trường Sơn |
Thôn Long Sơn, Xã Trường Sơn, Huyện Quảng Ninh |
513623 |
Hòm thư Công cộng Lương Ninh |
Thôn Văn La, Xã Lương Ninh, Huyện Quảng Ninh |
7. Mã ZIP Huyện Quảng Trạch
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
514600 |
Bưu cục cấp 2 Quảng Trạch |
Số 357, Đường Quang Trung, Xã Cảnh Dương, Huyện Quảng Trạch |
514670 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Sải |
Thôn Trung Thôn, Xã Quảng Tiến, Huyện Quảng Trạch |
514730 |
Bưu cục cấp 3 Hòa Ninh |
Thôn Hà Văn, Xã Quảng Trường, Huyện Quảng Trạch |
514630 |
Bưu cục cấp 3 Quảng Thọ |
Đường Lý thường kiệt, Phường Quảng Thọ, Huyện Quảng Trạch |
514650 |
Điểm BĐVHX Quảng Hải |
Thôn Vân Lôi, Xã Quảng Hải, Huyện Quảng Trạch |
514640 |
Điểm BĐVHX Quảng Long |
Thôn Trường Sơn, Phường Quảng Long, Huyện Quảng Trạch |
514750 |
Điểm BĐVHX Quảng Phúc |
Thôn Mỹ Hòa, Phường Quảng Phúc, Huyện Quảng Trạch |
514660 |
Điểm BĐVHX Quảng Tân |
Thôn Tân Hóa, Xã Quảng Tân, Huyện Quảng Trạch |
514690 |
Điểm BĐVHX Quảng Thủy |
Thôn Trung Thủy, Xã Quảng Thủy, Huyện Quảng Trạch |
514710 |
Điểm BĐVHX Quảng Tiên |
Thôn Trường Thọ, Xã Quảng Tiên, Huyện Quảng Trạch |
514790 |
Điểm BĐVHX Quảng Văn |
Thôn Hà Văn, Xã Quảng Văn, Huyện Quảng Trạch |
514681 |
Hòm thư Công cộng Quảng Lộc |
Thôn Vĩnh Lộc, Xã Quảng Lộc, Huyện Quảng Trạch |
514741 |
Hòm thư Công cộng Quảng Minh |
Thôn Minh Lệ, Xã Quảng Minh, Huyện Quảng Trạch |
514781 |
Hòm thư Công cộng Quảng Phong |
Thôn 4, Phường Quảng Phong, Huyện Quảng Trạch |
514721 |
Hòm thư Công cộng Quảng Sơn |
Thôn Thọ Linh, Xã Quảng Sơn, Huyện Quảng Trạch |
514761 |
Hòm thư Công cộng Quảng Thuận |
Thôn Hội, Phường Quảng Thuận, Huyện Quảng Trạch |
8. Mã ZIP Huyện Tuyên Hóa
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
512800 |
Bưu cục cấp 2 Tuyên Hóa |
Tiểu Khu 1, Thị Trấn Đồng Lê, Huyện Tuyên Hóa |
512990 |
Bưu cục cấp 3 Minh Cầm |
Thôn Minh Cầm Nội, Xã Phong Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
512850 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Gát |
Thôn 1 Đức Phú, Xã Đức Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
513060 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Cuồi |
Thôn Tây Trúc, Xã Tiến Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
512910 |
Bưu cục cấp 3 Tân Ấp |
Thôn Tân Đức 1, Xã Hương Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
512900 |
Điểm BĐVHX Kim Hóa |
Thôn Kim Tân, Xã Kim Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
512820 |
Điểm BĐVHX Đồng Hóa |
Thôn Đồng Giang, Xã Đồng Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
513010 |
Điểm BĐVHX Châu Hóa |
Thôn Lạc Sơn, Xã Châu Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
513020 |
Điểm BĐVHX Văn Hóa |
Thôn Bàu Sỏi, Xã Văn Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
512950 |
Điểm BĐVHX Lê Hóa |
Thôn Quảng Hóa, Xã Lê Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
512880 |
Điểm BĐVHX Thuận Hóa |
Thôn Ba Tâm, Xã Thuận Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
512920 |
Điểm BĐVHX Thanh Hóa |
Thôn Bắc Sơn 1, Xã Thanh Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
512911 |
Điểm BĐVHX Hương Hóa |
Thôn Tân Đức 1, Xã Hương Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
512970 |
Điểm BĐVHX Cao Quảng |
Thôn Sơn Thủy, Xã Cao Quảng, Huyện Tuyên Hóa |
512841 |
Hòm thư Công cộng Thạch Hoá |
Thôn Hồng Sơn, Xã Thạch Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
513103 |
Hòm thư Công cộng Thanh Thạch |
Thôn 1, Xã Thanh Thạch, Huyện Tuyên Hóa |
512946 |
Hòm thư Công cộng Lâm Hoá |
Thôn 2, Xã Lâm Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
512967 |
Hòm thư Công cộng Sơn Hoá |
Thôn Tam Đăng, Xã Sơn Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
512875 |
Hòm thư Công cộng Ngư Hoá |
Thôn 4, Xã Ngư Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
513051 |
Hòm thư Công cộng Mai Hoá |
Thôn Tây Hóa, Xã Mai Hoá, Huyện Tuyên Hóa |
513093 |
Hòm thư Công cộng Nam Hoá |
Thôn Hà Nam, Xã Nam Hóa, Huyện Tuyên Hóa |
III. Sơ lược tỉnh Quảng Bình
Tỉnh Quảng Bình nằm trải dài từ 16°55’ đến 18°05’ vĩ Bắc và từ 105°37’ đến 107°00’ kinh Đông, cách thủ đô Hà Nội 500 km về phía Bắc, cách thành phố Đà Nẵng 267 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1. Có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Hà Tĩnh
- Phía nam giáp tỉnh Quảng Trị
- Phía đông giáp Biển Đông
- Phía tây giáp tỉnh Khammuane, Tỉnh Savannakhet, Lào với đường biên giới 201,87 km
Tỉnh Quảng Bình co 8 thị vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện với 151 đơn vị hành chính cấp xã, 8 thới, 1 thị 2 thị
Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Quảng Bình – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Quảng Bình năm 2022” do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích cho bạn đọc.
Năm 2023 là năm con gì? Mệnh gì? Tuổi Quý Mão hợp tuổi nào?
Nguồn: Invert.vn
Đăng ký theo dõi kênh Bất Động Sản Invert đã thêm để nhận thông tin về các dự án mới nhất.
Gửi bình luận của bạn
(*) yêu cầu nhập
Nội dung bình luận (*)
Họ và tên
hủy trả lời
tin tức liên quan
Mã ZIP Cao Bằng – Bảng mã bưu điện/bưu chính Cao Bằng 2023
Ngày 27 tháng 7 năm 2022
Mã ZIP Đắk Lắk – Bảng mã bưu điện/bưu chính Đắk Lắk 2023
27 Tháng Bảy, 2022
Mã ZIP Điện Biên – Bảng mã bưu điện/bưu chính Điện Biên 2023
27 Tháng Bảy, 2022
Mã ZIP Đồng Tháp – Bảng mã bưu điện/bưu chính Đồng Tháp 2023
27 Tháng Bảy, 2022
Mã ZIP Hà Nam – Bảng mã bưu điện/bưu chính Hà Nam 2023
27 Tháng Bảy, 2022
Mã ZIP Hà Tĩnh – Bảng mã bưu điện/bưu chính Hà Tĩnh 2023
27 Tháng Bảy, 2022
Mã ZIP Gia Lai – Bảng mã bưu điện/bưu chính Gia Lai 2023
27 Tháng Bảy, 2022
Mã ZIP Đắk Nông – Bảng mã bưu điện/bưu chính Đắk Nông 2023
27 Tháng Bảy, 2022
Mã ZIP Ninh Thuận – Bảng mã bưu điện/bưu chính Ninh Thuận 2023
27 Tháng Bảy, 2022
CÙNG CHUYÊN MỤC
Giải mã Nháy Mắt Phải, Mắt Phải Giật ở nam & nữ năm 2023
25 Tháng Mười Hai, 2022 4
Nháy mắt phải hay mắt phải cứ giật giật liên tục ở phải nam và nữ từ trước đến nay đều là báo hiệu điều may mắn hay là điềm xấu đến với bạn hay không? Hãy khám phá ngay.
Điềm Nháy mắt trái (mắt trái giật) của Nam và Nữ năm 2023
25 Tháng Mười Hai, 2022 1
Nháy mắt trái hay mắt trái giật ở Nam hay nữ có thể là điềm báo cho chúng ta một điềm nhất định, có thể là điềm hên hoặc xui? Cùng Invert giải mã hiện tượng nay ngay.
12 Cung Hoàng Đạo của Nữ & Nam – Tính cách, tình yêu, nghề nghiệp
10 Tháng Mười Hai, 2022 42
12 Cung Hoàng Đạo được chia thành 12 nhánh ứng với một vòng tròn 360 độ gồm 4 nhóm chính của đất trời như Đất, Khí, Lửa, Nước. Tương đương 3 cung đại diện cho một nhóm, tạo nên 4 mùa trong vòng một năm
15 Cách Hack Nick Facebook (FB) năm 2023 tỷ lệ thành công 100%
25 Tháng Mười Hai, 2022 188
Đội ngũ INVERT chia sẻ 15 cách Hack Nick Facebook (FB) mới nhất của năm 2023 mà tin tặc hay sử dụng, đạt tỷ lệ Hack Nick Facebook thành công 100% và cách phòng chống.
Nhảy mũi (hắt xì hơi) 1, 2, 3 cái theo giờ điềm báo gì?
26 Tháng Mười Hai, 2022 1
Nhảy mũi hay còn được biết đến với cách gọi khác là hắt hơi. Đây là phản ứng không kiểm soát của con người, thường xảy ra đột ngột không báo trước.
Bảng giá vàng PNJ SJC 9999 24K 18K 14K 10K Hôm nay
28 Tháng Mười Hai, 2022 2
Cập nhật bảng giá vàng hôm nay gồm tất cả các loại vàng như PNJ SJC 9999 24K 18K 14K 10K mới nhất ở TPHCM, Hà Nội, Đà Nẵng và 63 tỉnh thành chính xác.., giúp bạn tra cứu dễ dàng và nhanh chóng.
Bài viết xem nhiều
Bản đồ Hành chính các tỉnh Việt Nam khổ lớn phóng to năm 2022
29 Th9, 2022 3
Bản đồ Thế Giới khổ lớn 3D phóng to mới nhất năm 2022
6 Th11, 2022 5
Bản đồ các Quận TP HCM (Sài Gòn) khổ lớn năm 2022
6 Th11, 2022 3
Các tỉnh thành phố trực thuộc Trung Ương hiện nay
14 Th5, 2022 1
Bản đồ hành chính các quận TP Hà Nội khổ lớn năm 2022
17 Th6, 2022 3
Bản đồ 11 nước Đông Nam Á khổ lớn năm 2022
25 Th6, 2022 1
Cách tra cứu thông tin quy hoạch nhà đất Bình Dương năm 2022
6 Th11, 2022 11
Bảng mã bưu điện 63 tỉnh thành Việt Nam (năm 2023)
Mã bưu điện là gì? Hiện nay, mã bưu điện hay còn được gọi với những tên khác như: mã bưu chính, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code… để chỉ một dãy số bao gồm nhiều ký tự chữ hoặc số khác nhau. Những kí tự này nhằm định vị địa chỉ chính xác của các bưu phẩm. Tất cả những mã này được quy định bởi Liên hiệp bưu chính toàn cầu.
Xác định mã bưu chính giúp hàng hóa, bưu phẩm được gửi đi đúng địa chỉ và giúp cho các đơn vị liên quan có thể kiểm tra, quản lý chính xác hơn. Mỗi một tỉnh thành khác nhau sẽ có những mã Zip code khác nhau. Một tỉnh thành sẽ có thể có một hoặc nhiều mã. Nếu bạn chưa biết cách tra cứu mã bưu điện của các tỉnh thành khác nhau thì tham khảo ngay bài viết sau đây.
Thư mục [Ẩn]
- 1 Mã bưu điện (Zip Postal Code) là gì?
- 2 Mã bưu điện (Postal Code) dùng để làm gì?
- 3 Cấu trúc của mã bưu điện (Zip code)
- 4 Mã bưu điện (bưu chính) của 63 tỉnh thành Việt Nam 2023
- 5 Mã bưu chính của quốc gia Việt Nam là bao nhiêu?
- 6 Cách tra cứu mã bưu điện, bưu chính cấp quận, huyện, thị xã chi tiết
Mã bưu điện (Zip Postal Code) là gì?
Mã bưu điện là một dãy bao gồm tập hợp các ký tự chữ, số. Những kí tự này được sắp xếp theo quy ước và được sử dụng để xác định được vị trí của hàng hóa cũng như xác định được điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm khi chuyển phát.
Mã bưu điện là gì? Mã bưu chính giúp xác định vị trí gửi và nhận hàng hóa, bưu phẩm
Mã bưu chính quốc gia được Bộ TT & TT đã ra Quyết định 2475/QĐ-BTTTT ban hành từ đầu năm 2018. Theo đó, bộ mã bưu chính quốc gia mới ban hành đã được áp dụng từ ngày 01-01-2018 và áp dụng cho tất cả các tỉnh thành trong cả nước.
Mã bưu điện (Postal Code) dùng để làm gì?
Việc ban hành mã bưu chính giúp xác định vị trí của hàng hoá cũng như điểm đến cuối cùng của thư từ, bưu phẩm được chính xác và thuận tiện hơn. Không chỉ vậy, mã bưu chính còn dùng để khai báo trong trường hợp đăng ký những thông tin hàng hóa trên mạng.
Dịch vụ quyết toán thuế thu nhập cá nhân
Cấu trúc của mã bưu điện (Zip code)
Cấu trúc mã bưu chính quốc gia được cấu thành bởi 5 ký tự số:
- Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
- Ba (03) hoặc Bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng
- Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia
Dựa theo quy ước này, việc xác định mã bưu điện sẽ trở nên đơn giản và dễ hiểu, dễ tra soát hơn.
Cấu trúc mã bưu chính 5 số
Mã bưu điện (bưu chính) của 63 tỉnh thành Việt Nam 2023
Dưới đây là danh sách mã bưu điện của 63 tỉnh/ Thành phố ở Việt Nam. Bạn có thể tham khảo để tra cứu mã như sau:
Mã bưu chính 5 số
Mã bưu chính với 5 số có cấu trúc gồm mã vùng, mã tỉnh/thành phố, mã quận/huyện.
STT | Tỉnh/ Thành | Mã bưu chính |
1 | An Giang | 90000 |
2 | Bắc Giang | 26000 |
3 | Bắc Kạn | 23000 |
4 | Bạc Liêu | 97000 |
5 | Bắc Ninh | 16000 |
6 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 78000 |
7 | Bến Tre | 86000 |
8 | Bình Định | 55000 |
9 | Bình Dương | 75000 |
10 | Bình Phước | 67000 |
11 | Bình Thuận | 77000 |
12 | Cà Mau | 98000 |
13 | Cần Thơ | 94000 |
14 | Cao Bằng | 21000 |
15 | Đà Nẵng | 50000 |
16 | Đắk Lắk | 63000 – 64000 |
17 | Đắk Nông | 65000 |
18 | Điện Biên | 32000 |
19 | Đồng Nai | 76000 |
20 | Đồng Tháp | 81000 |
21 | Gia Lai | 61000 – 62000 |
22 | Hà Giang | 20000 |
23 | Hà Nam | 18000 |
24 | Hà Tĩnh | 45000 – 46000 |
25 | Hải Dương | 3000 |
26 | Hải Phòng | 04000 – 05000 |
27 | Hà Nội | 10000 – 14000 |
28 | Hậu Giang | 95000 |
29 | Hòa Bình | 36000 |
30 | TP. Hồ Chí Minh | 70000 – 74000 |
31 | Hưng Yên | 17000 |
32 | Khánh Hòa | 57000 |
33 | Kiên Giang | 91000 – 92000 |
34 | Kon Tum | 60000 |
35 | Lai Châu | 30000 |
36 | Lâm Đồng | 66000 |
37 | Lạng Sơn | 25000 |
38 | Lào Cai | 31000 |
39 | Long An | 82000 – 83000 |
40 | Nam Định | 7000 |
41 | Nghệ An | 43000 – 44000 |
42 | Ninh Bình | 8000 |
43 | Ninh Thuận | 59000 |
44 | Phú Thọ | 35000 |
45 | Phú Yên | 56000 |
46 | Quảng Bình | 47000 |
47 | Quảng Nam | 51000 – 52000 |
48 | Quảng Ngãi | 53000 – 54000 |
49 | Quảng Ninh | 01000 – 02000 |
50 | Quảng Trị | 48000 |
51 | Sóc Trăng | 96000 |
52 | Sơn La | 34000 |
53 | Tây Ninh | 80000 |
54 | Thái Bình | 6000 |
55 | Thái Nguyên | 24000 |
56 | Thanh Hóa | 40000 – 42000 |
57 | Thừa Thiên Huế | 49000 |
58 | Tiền Giang | 84000 |
59 | Trà Vinh | 87000 |
60 | Tuyên Quang | 22000 |
61 | Vĩnh Long | 85000 |
62 | Vĩnh Phúc | 15000 |
63 | Yên Bái | 33000 |
Mã bưu điện Hà Nội 2023
Mã bưu chính của TP.Hà Nội gồm 31 quận huyện, tất cả được liệt kê trong bảng sau đây:
STT | Quận/Huyện | Mã bưu chính |
1 | Quận Ba Đình | 11100 |
2 | Quận Bắc Từ Liêm | 11900 |
3 | Quận Cầu Giấy | 11300 |
4 | Quận Đống Đa | 11500 |
5 | Bắc Ninh | 16000 |
6 | Quận Hà Đông | 12100 |
7 | Quận Hai Bà Trưng | 11600 |
8 | Quận Hoàn Kiếm | 11000 |
9 | Quận Hoàng Mai | 11700 |
10 | Quận Long Biên | 11800 |
11 | Quận Nam Từ Liêm | 12000 |
12 | Quận Tây Hồ | 11200 |
13 | Quận Thanh Xuân | 11400 |
14 | Thị xã Sơn Tây | 12700 |
15 | Huyện Ba Vì | 12600 |
16 | Huyện Chương Mỹ | 13400 |
17 | Huyện Đan Phượng | 13000 |
18 | Huyện Đông Anh | 12300 |
19 | Huyện Gia Lâm | 12400 |
20 | Huyện Hoài Đức | 13200 |
21 | Huyện Mê Linh | 12900 |
22 | Huyện Mỹ Đức | 13700 |
23 | Huyện Phú Xuyên | 13900 |
24 | Huyện Phúc Thọ | 12800 |
25 | Huyện Quốc Oai | 13300 |
26 | Huyện Sóc Sơn | 12200 |
27 | Huyện Thạch Thất | 13100 |
28 | Huyện Thanh Oai | 13500 |
29 | Huyện Thanh Trì | 12500 |
30 | Huyện Thường Tín | 13600 |
31 | Huyện Ứng Hòa | 13800 |
Mã bưu điện Hải Phòng 2023
Tổng hợp mã bưu điện (mã bưu chính) các quận/huyện tại Hải Phòng cập nhật mới nhất 2023
STT | Quận/Huyện | Mã bưu chính |
1 | Huyện An Dương | 04400 |
2 | Huyện An Lão | 04500 |
3 | Huyện Cát Hải | 05400 |
4 | Huyện Kiến Thụy | 05100 |
5 | Huyện Thủy Nguyên | 04300 |
6 | Huyện Tiên Lãng | 05200 |
7 | Huyện Vĩnh Bảo | 05300 |
8 | Huyện Dương Kinh | 04900 |
9 | Quận Đồ Sơn | 05000 |
10 | Quận Hải An | 04800 |
11 | Quận Hồng Bàng | 04100 |
12 | Quận Kiến An | 04600 |
13 | Quận Lê Chân | 04700 |
14 | Quận Ngô Quyền | 04200 |
Mã bưu điện Đà Nẵng 2023
Tỉnh Đà Nẵng bao gồm những mã bưu chính sau:
STT | Quận/Huyện | Mã bưu chính |
1 | Quận Cẩm Lệ | 50700 |
2 | อำเภอไห่โจว | 50200 |
3 | อำเภอเหลียนเฉียว | 50600 |
4 | อำเภองูฮันห์เซิน | 50500 |
5 | อำเภอสนตรา | 50400 |
6 | ตำบลถั่นเค | 50300 |
7 | อำเภอหัววัง | 50800 |
รหัสไปรษณีย์ HCM 2023
สทท | เขต | รหัสไปรษณีย์ |
แรก | เขต 1 | 71000 |
2 | เขต 2 | 71100 |
3 | เขต 3 | 72400 |
4 | เขต 4 | 72800 |
5 | เขต 5 | 72700 |
6 | เขต 6 | 73100 |
7 | เขต 7 | 72900 |
8 | Quận 8 | 73000 |
9 | Quận 9 | 71200 |
mười | Quận 10 | 72500 |
11 | Quận 11 | 72600 |
thứ mười hai | 12 quận | 71500 |
13 | Quận Bình Tân | 71900 |
14 | Quận Bình Thạnh | 72300 |
15 | đến Quận Wap | 71400 |
16 | Quận Phú Nhuận | 72200 |
17 | Quận Tân Bình | 72100 |
18 | Quận Tân Phố | 72000 |
19 | huyện bình chánh | 71800 |
20 | huyện Canggio | 73300 |
21 | Huyện Củ Chi | 71600 |
22 | Tỉnh Hogmon | 71700 |
23 | Quận Yabe | 73200 |
Mã bưu chính của Việt Nam là gì?
Hiện Việt Nam chưa có mã bưu chính quốc gia. Phần tra cứu nhận và phát bưu phẩm, hàng hóa thường được điền trực tiếp mã bưu điện nơi bạn đang sinh sống (ví dụ: mã bưu điện tỉnh hoặc huyện, quận, huyện, thành phố,…) để tra cứu.
Hiện tại không có mã bưu chính cho Việt Nam 2023.
Cách tra mã bưu chính cấp huyện, thị xã, thành phố chi tiết
Mã bưu điện liệt kê trong bài viết trên là mã bưu chính của từng tỉnh/thành phố. Để tra cứu và tìm mã bưu chính cấp quận, huyện, thành phố, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Truy cập trang Tra cứu mã bưu chính Việt Nam.
- Bước 2: Nhập địa điểm muốn tìm trên trang http://mabuuchinh.vn.
- Bước 3: Tìm và copy mã bưu điện mà bạn muốn.
Dịch vụ hoàn thuế thu nhập cá nhân
Các câu trả lời trên là câu trả lời giúp bạn cung cấp mã bưu chính chính xác hơn, MPHR còn cung cấp danh sách mã bưu điện tỉnh/thành phố mới nhất 2023 hỗ trợ quá trình tra cứu chi tiết theo cấp quận, huyện, thành phố giúp bạn chỉ định giao hàng và lấy vị trí hàng hóa, hàng hóa. và thời gian giao hàng và nhận hàng ước tính tương ứng Bảng tra mã bưu điện chi tiết sẽ giúp bạn rất nhiều trong quá trình thực hiện đơn hàng và đảm bảo quá trình vận chuyển đúng thời gian. Hi vọng những thông tin về Postal Code mà MPHR gửi đến có thể giúp ích cho bạn.
Hải Yến – MPG
Bài viết bạn nên đọc
- BSC là gì? Làm thế nào để sử dụng BSC trong kinh doanh?
- Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập cá nhân chuẩn nhất 2022
Tags: Mã bưu điện
Đánh giá 5*, Thích, Chia sẻ và Bình luận để ủng hộ chúng tôi!
Dan giá bài viết:
5/5 ( 1 _ _ bầu
Thích và chia sẻ:
Video [Siêu tổng hợp] Mã ZIP Quảng Bình – Bảng mã bưu điện/bưu chính Quảng Bình năm 2023
Liên hệ ngay
để được tư vấn miễn phí
Dịch vụ của UMA:
Để lại bình Luận