Cập nhật 2024: Lịch âm dương hôm nay 10/2/2024 – Âm lịch 10/2 chính xác nhất – Lịch vạn niên 10/2/2024

Phan Kiều - 3 tháng trước

Hôm nay 2024-02-09 14:00:01 Nội Thất UMA gửi tới bạn bài viết Lịch âm dương hôm nay 10/2/2024 – Âm lịch 10/2 chính xác nhất – Lịch vạn niên 10/2/2024. Chúc các bạn một năm 2024 – Giáp Thìn nhiều hạnh phúc và thành công.

Âm lịch hôm nay ngày 10 tháng 2 năm 2024

lịch: Thứ Bảy, ngày 10 tháng 2 năm 2024.

Âm lịch: Ngày 01/01/2024 là ngày Giáp Thìn, tháng Bính Đan, năm Giáp Thìn.

Khí ga: Hình thành mùa xuân (Ngày 4 tháng 2 năm 2024 lúc 3:27 chiều đến ngày 19 tháng 2 năm 2024 lúc 11:12 sáng)

Đồng hồ tử vi: Bình Dân (3:00-5:00), Mậu Thìn (7:00-9:00), Kỳ Tỷ (9:00-11:00), Nhâm Thân (15:00-17:00), Quy Đậu (17:00-19:00), Tại Hội (21:00-23:00).

Giờ đen tối: Giáp Ti, Ất Sửu, Đinh Mão, Cánh Ngộ, Tân Mũi, Giáp Tuất.

Định mệnh hàng ngày: Lửa – Lửa phụ đăng (Lửa đèn). Giờ Giáp Ti, ngày Giáp Thìn, tháng Bình Dân, năm Giáp Thìn.

Tuổi xung: Nhâm Tuất, Cánh Tuất, Cánh Thìn.

Những việc cần làm: Cúng dường, chúc phúc, ra lệnh, hội chúng, ra đi.

Điều cấm kỵ: Nhận chức, đánh dấu, ký tên, kết hôn, tiếp người, chữa bệnh, sửa kho, mở, ký, giao dịch, gửi tiền, mở kho, gửi hàng, đến đường bằng phẳng, chôn lấp, cải táng.

Ngôi sao: Đê.

Động vật: Mất.

Trực tuyến: Người đàn ông. (Tốt cho việc đi lại, sửa chữa chuồng trại, xây nhà, mở cửa hàng – xấu cho việc mai táng, kiện tụng, huy động vốn, giữ chức.)

Ba sự kết hợp: Ty thân mến.

Sáu sự kết hợp: gà trống

Tương tự như: Khỏe.

Có hại: Taj.

Khả năng tương thích: Tuất.

Âm lịch hôm nay 10/02/2024 – Ngày 10/02 âm lịch chính xác nhất – Lịch vạn niên 10/02/2024

Xem chi tiết âm lịch ngày 10/02/2024

Đồng Hồ Tử Vi (Đồng Hồ Tốt)

Bình Dân (3h-5h): Tứ Mệnh;
Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long;
Kỳ Tý (9h-11h): Minh Dương;
Nhâm Thân (15:00-17:00): Kim Quy;
Quý Đậu (17:00-19:00): Bảo Quang;
Hoyda (21:00-23:00): Ngọc Dương;

Giờ Đen Tối (Giờ Xấu)

Giáp Tý (23h đến 1h): Thiên Lão;
Tại Sửu (1 tiếng-3 tiếng): Nguyên Vũ;
Đình Mão (5h00 – 7h00): Trận Cầu;
Cảnh Ngô (11:00-13:00): Thiên Hinh;
Tân Mũi (13:00-15:00): Chú Tước;
Giáp Tuất (19:00-21:00): Bạch Hổ;

Những ngày cấm kỵ

Ngày Đăng: Tang chế: Cấm kỵ tang lễ, đám cưới, du lịch vợ chồng, xây nhà, xây mộ

Năm yêu tô

Năm yếu tố của số phận: Phú Đăng Hòa.

Ngày: Giáp Thìn; tức là Khí (Gỗ, Đất) có thể xử lý, hôm nay là một ngày đầy cát bình thường (bản tiếng Nhật).

Lồng tiếng: Phù Đăng Hoa bằng tuổi: Mậu Tuất, Cánh Tuất.

Ngày mệnh Hỏa vượt qua mệnh Kim, đặc biệt là các lứa tuổi: Nhậm Thần, Giáp Ngọ thuộc mệnh Kim và không sợ Lửa.

Vào ngày Thìn, sáu yếu tố Dậu và ba yếu tố Tý và Thân tạo thành Thủy. Xung đột với con chó, Làm hại con rồng, Làm hại con dê, Làm hại con mèo, Làm hại con trâu, Làm hại con chó. Tam Sát sinh vào năm Tỵ, Dậu, Sửu.

Xem ngày tốt và xấu trực tuyến

Mạnh (Phải cầu tài lộc, phước lành và tế lễ.).

Đến Bax Kí Nhật để ăn bánh

Giáp: “Không nên mở kho để tránh thất thoát tiền bạc, tài sản”.
Rồng: “Không buồn thì chôn nặng” – Không được khóc để không phải thương tiếc nữa.

Thời đại đối đầu

Ngày xung: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Cánh Thìn.
Tháng xung: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Khổng Tử Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên – Hùng Đáy. Ngày nay, mọi việc khó hoàn thành, dễ bị trễ giờ hoặc bế tắc nên rất khó hoàn thành công việc. Ngoài ra, rất dễ gặp phải chuyện đàm tiếu, đàm tiếu. Bạn không nên vội vàng với các công việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp hồ sơ.

Lưu Liên là một câu chuyện phi thường.
Tôi đang tìm bạn, tôi không thể tìm thấy nửa điểm.
Nếu không thì hãy tránh xa một thời gian.
Nhiều con đường khó khăn và đôi khi khó khăn.

Hai mươi tám Tứ Sao Đê

Ngôi sao: Đê.
Năm yêu tô:
Địa điểm.
Động vật:
Lạc đà (Lạc đà).

ĐẾ THỊ LẠC: Gia Phúc: XẤU.

(Hưng Tú) Lạc đà, thẩm phán của ngày thứ 7.

Nó nên: Sao Đệ Đại Hùng, hôm nay không có việc gì thích hợp.
Cấm: Việc khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, đi lại, nhất là bằng đường thủy, sinh con là điều cấm kỵ nên cần phải thực hiện Âm Đức cho việc này.
Ngoại lệ: Tại sao De Monkey, Rat và Dragon lại gặp nhau vào ngày đó, mọi thứ đều tốt, nhưng Thin là nhất, vậy tại sao lại đăng ký De Thin.

Việc tạo ra tinh thể chết là nguyên nhân chính gây ra thảm họa,
Tất cả các cánh đồng đều trống rỗng, chuồng trại trống rỗng,
Hôm nay không thể tổ chức tang lễ được.
Bí ẩn, buồn bã, bi thảm,
Hôn nhân và sự chia ly của những điểm yếu,
Một trò lừa lãng mạn bước vào phòng.
Yếu tố thuyền phía đông tạo nên phương hướng,
Đôi cánh cuộc đời rộng lớn, thế hệ cũng vậy.

Mười hai quan điểm để vượt qua sự thoải mái

Đi, du lịch bằng đường thủy, cho vay, đòi nợ, mua hàng, bán hàng, cất giữ, chôn cất, canh gác, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê thêm người, học nghề, làm ao gà, ngỗng, vịt…

Đến một vị trí chính thức, mua thuốc, đến cơ quan, nộp đơn.

Ngọc Hạp Thông Cr

Sao tốt (theo Ngọc Hạp Thông Thu)
– Tài năng thiên bẩm: Giỏi mọi việc, nhất là xây nhà, khởi công, tạo móng; khai trương, khai trương kho, kho; Mai táng
– Thiên Quý: Mọi chuyện đều ổn.
– Thiên tài: Tốt cho việc cầu may; khai mạc.
– Lộc Kho: Tốt cho việc cầu may; khai mạc; hoạt động.
– Trúc Tinh: Đại Từ: tốt cho mọi việc, có thể hóa giải các sao ác (trừ Golden God Slayer).

Sao xấu (theo Ngọc Hạp Thông Thu)
– Thổ (Thiên nó): Tránh xây nhà; đào ao, giếng; hy sinh
– Kẻ trộm: Xấu cho sự sáng tạo; đột phá; chuyển đến nhà mới; khai mạc.
– Cửu Không: Tránh rời đi; cầu may mắn; khai mạc.
– Chong Tang: Tránh kết hôn; Mai táng; khởi công xây dựng, động thổ, xây nhà.
– Quá tứ: Không tốt cho hôn nhân.
– Cấm: Tránh khởi công xây dựng hoặc động thổ.
– Tam tang: Gây khởi đầu; lễ cưới; Mai táng
– Không có phòng: Tránh kết hôn.

Hướng di chuyển

– Thần Hỷ (hướng thành công) – TỐT: Hướng Đông Bắc.
– Thần Tài (hướng Thần Tài) – TỐT: Hướng Đông Nam.

Giờ khởi hành theo Lý Thuận Phong

11 giờ sáng đến 1 giờ chiều (Ngựa) và 11 giờ tối đến 1 giờ sáng (Tý): Nếu bạn rời đi vào thời điểm này thì nhiều chuyện sẽ ổn thôi. Muốn cầu tài lộc thì đi về hướng Tây Nam – nhà thái bình. Mọi người đều im lặng.

Từ 13h00 đến 15h00 (Mũi) và từ 01h00 đến 03h00 (Kim Ngưu): Ra ngoài vào thời điểm này sẽ mang lại nhiều điềm lành và niềm vui, tuy nhiên nên chọn buổi sáng, buổi chiều thì tốt hơn. nó sẽ giảm một phần Tốt. Nếu bạn muốn tìm kiếm vận may, hãy đi về phía nam để hy vọng. Nếu đi họp với lãnh đạo, quan chức cấp cao hay đối tác thì sẽ gặt hái được nhiều thành công, mọi chuyện sẽ ổn thôi, không cần phải lo lắng gì cả. Chăn nuôi tiến triển tốt, tin tức đến từ người dân.

Từ 15:00 đến 17:00 (Tuý) và từ 03:00 đến 17:00 (Dan): Nghiệp khó đạt, cầu tài không rõ ràng. Phiên tòa nên được hoãn lại. Người ra đi vẫn chưa thấy hồi âm. Mất cái gì đó, đi về phía Nam tìm cho nhanh và tìm lại được. Tranh chấp nên tránh. Ngôn ngữ của anh ấy rất trung bình. Công việc tuy chậm và mất nhiều thời gian nhưng mọi việc đều được thực hiện một cách chắc chắn. Bản chất của cung điện này là trì trệ, trì trệ, xấu thì tăng, tốt thì tăng.

17h đến 19h (Dậu) và 5h đến 7h (Mèo): Ra đi trong thời gian này thường dẫn đến cãi vã, làm việc xấu do nguyên nhân “lời nói thần khí hại thân”. hãy cẩn thận và cẩn thận với lời nói của bạn, ăn lời và ngậm miệng lại. Ai đi thì nên hoãn lại. Tránh chửi người, tránh lây lan dịch bệnh. Nói chung khi có họp hành, công vụ, tranh cãi… tránh đi vào thời điểm này, nếu phải đi thì hãy im lặng vì dễ dẫn đến đánh nhau, tranh cãi.

7 giờ tối đến 9 giờ tối (Tuất) và 7 giờ sáng đến 9 giờ sáng (Tuất): Rất cát tường, đi du lịch trong thời gian này thường mang lại nhiều may mắn. Giao dịch có lợi nhuận. Có một tin vui cho những người phụ nữ, họ sắp trở về nhà. Mọi thứ đều hài hòa và trôi chảy. Nếu bạn có bệnh, bạn sẽ khỏi bệnh và gia đình bạn sẽ khỏe mạnh.

21h đến 11h (Hồi) và 9h đến 11h (Rắn): Đây là giờ Đại Hùng, rất tệ. Ra đi vào thời điểm như vậy thật đáng tiếc, lúc này rất nhiều người đã mất đi tài sản, không thể tìm lại được. Việc tìm kiếm của cải không có lợi, nó thường đi ngược lại mong muốn của bạn, nếu đi quá xa sẽ gặp nguy hiểm. Lời bào chữa vô căn cứ, lý lẽ thất bại, tôi sợ mình sẽ phải ngồi tù. Việc quan trọng phải đánh, nếu gặp phải yêu quái thì nạn nhân mới được bình an vô sự.

Ngày khởi hành theo Khổng Tử

Dương Phong (Tốt) Rất tốt, cầu giàu sang, đạt được ước nguyện, được quý nhân ủng hộ.

* Ở đây, theo lịch Nho giáo, ngày xuất gia có nghĩa là ngày đi xa nhà, rời nhà lâu ngày, đi làm hoặc thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ: khởi hành đi công tác, khởi hành đi thi đại học, khởi hành đi du lịch (áp dụng khi bạn có thể chủ động về thời gian di chuyển).

Một trăm điều cấm kỵ của Bành Tổ

Giáp Ngày
GIAP không gây ra tài sản hay mất mát.
Không mở kho ngày Giáp sẽ bị lỗ tiền.

ngày của rồng
THIÊN không khắc nghiệt nhưng quan trọng là phải thương tiếc.
Không nên khóc vào ngày rồng, gia chủ sẽ có nhiều tang lễ.

Xem ngày tốt và ngày khởi hành ngày 10/02/2024

Một tháng có 2 loại ngày tốt và ngày xấu; Trong một ngày có 6 giờ tốt và 6 giờ xấu, gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Đen (xấu). Từ lâu, người Việt đã có tục tổ chức cưới hỏi, xây nhà, dọn vào ở, ký kết hợp đồng, làm ăn, v.v..

Ngày 1/1/2024 là Ngày Bình Thường, các thời điểm tốt hôm nay là Bình Dân, Mậu Thìn, Kỳ Tỷ, Nhậm Thần, Quy Đậu, Ất Hội.

Trong ngày này, những người tuổi Sửu nên cẩn thận khi đi lại, ra về, nói chuyện và làm những việc quan trọng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Cánh Thìn.

Hành trình về hướng Đông Bắc gặp Thần Niềm Vui: niềm vui, may mắn và an ủi. Du hành về hướng Đông Nam gặp Thần Tài: phú quý, tiền bạc, giao dịch thuận lợi.

Xem, tránh sao tốt và những việc nên làm trong ngày 10/02/2024

Lịch vạn niên có 12 giờ được phân bổ định kỳ mỗi ngày. Mỗi vị trí đều có những đặc điểm riêng, tốt/xấu tùy theo công việc. Ngày 01/01/2024 Trúc Mãn Tốt cho việc đi lại, sửa chữa kho bãi, xây nhà và mở cửa hàng.

Xấu cho tang lễ, kiện tụng, huy động vốn và giữ chức vụ.

Hàng ngày có rất nhiều sao Tốt (Sao Tốt) và sao Xấu (Sao Ác). Đại sao cát tường như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ấn, Nguyệt Ân (rất tốt cho mọi việc). Có sao Đại Hùng (quá tệ vì mọi thứ) như Kiếp Sát, Tùng Tăng, Thiên Cường. Ngoài ra còn có các sao xấu tùy mọi việc như Jo Thân, Quá Tử, Nguyệt Hữu, Khổng Phong, Xích Khẩu… – xấu cho hôn nhân, đám cưới, đính hôn nói chung và nên tránh. Hoặc những ngày Thiên Hỏa, Trăng, Thổ… là những ngày không tốt nên tránh để khởi công xây dựng, động thổ, cải tạo nhà cửa nói chung.

Khi dự định làm việc lớn, bạn nên xem ngày Tử vi cung hoàng đạo và cung Đen. Hãy tìm kiếm những điều đặc biệt để tránh những ngôi sao xấu. Chọn giờ Hoàng đạo (hoặc tượng trưng cho giờ) để thực hiện.

Sự kiện trong nước diễn ra vào ngày 10/2

Ngày 10 tháng 2 năm 1913 Ngày Hoàng Hoa Thám qua đời. Ông sinh ra ở Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên vào năm 1851, sau đó dời về Yên Thế, tỉnh Bắc Giang. Từ năm 1895, ông tham gia đấu tranh chống thực dân Pháp dưới sự chỉ huy của Cai Kinh. Sau khi Cái Kinh mất, ông trở thành người lãnh đạo nông dân Yên Thế chống thực dân Pháp. Quân khởi nghĩa do Hoàng Hoa Thám chỉ huy đã chiến đấu liên tục cho đến năm 1913, gây cho quân Pháp tổn thất nặng nề.

Sự kiện quốc tế sẽ diễn ra vào ngày 10/2

Ngày 10 tháng 2 năm 1741 Vua Frederick Đại đế đã lãnh đạo quân đội Phổ giành chiến thắng trong Trận Mollwitz trong Chiến tranh Kế vị Áo chống lại quân đội Áo.
Ngày 10 tháng 2 năm 1763 Hiệp ước Paris được ký kết, chấm dứt Chiến tranh Pháp-Ấn, với việc Pháp nhượng Quebec cho Anh.
Ngày 10 tháng 2 năm 1837 Alexander Sergeyevich Pushkin thiệt mạng trong vụ xả súng ở Petersburg (Nga). Ông là nhà thơ cổ điển nổi tiếng người Nga, người đặt nền móng cho văn học hiện thực Nga thế kỷ 19. Tuyển tập thơ của Yevgeny Onegin, các tiểu thuyết “Con gái thuyền trưởng”, “Boris Godunov”, “Bad Lagoon” là những tác phẩm tiêu biểu của Pushkin.
Ngày 10 tháng 2 năm 2006 Thế vận hội Mùa đông 2006 khai mạc tại Turin, Ý.

Bạn vừa theo dõi bài viết Cập nhật mới nhất 2024: Lịch âm dương hôm nay 10/2/2024 – Âm lịch 10/2 chính xác nhất – Lịch vạn niên 10/2/2024 trên mục Phong thủy và Nội Thất phát hành trên website uma.com.vn. Chúc bạn một ngày nhiều niềm vui.

    Tôi cần tư vấn. Hãy gọi lại cho tôi

    Để lại bình Luận